Isuzu mu-X ra mắt Việt Nam lần đầu vào tháng 08/2016, trở thành đối thủ của các mẫu xe Hyundai Santa Fe hay Mitsubishi Pajero Sport trong phân khúc SUV 7 chỗ. Tháng 07/2021, Isuzu Việt Nam bổ sung thêm phiên bản B7 Plus mới, tăng sự lựa chọn cho khách hàng, đồng thời hoàn thiện thêm chuỗi sản phẩm của mu-X.
Sau gần 6 năm mở bán, thế hệ thứ 2 của mẫu SUV 7 chỗ nhà Isuzu chính thức trình làng Việt với nhiều thay đổi quan trọng cùng sự kỳ vọng sẽ thay đổi cục diện doanh số bấy lâu nay. Bước sang vòng đời mới, Isuzu mu-X có tất cả 4 tùy chọn phiên bản cùng giá khởi điểm từ 900 triệu đồng. Hãy cùng tham khảo bảng giá xe Isuzu mu-X Cần Thơ dưới đây nhé.
Giá xe Isuzu mu-X Cần Thơ bao nhiêu?
Với 4 phiên bản được phân phối ở Việt Nam, Isuzu mu-X 2023 có mức giá dao động từ 900 triệu đến 1,19 tỷ đồng. Dưới đây là bảng giá xe Isuzu mu-X 2023 niêm yết mới nhất.
Bảng giá xe Isuzu mu-X Cần Thơ 2023 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
B7 1.9 MT 4×2 | 900.000.000 |
B7 Plus 1.9 AT 4×2 | 980.000.000 |
Prestige 1.9 AT 4×2 | 1.120.000.000 |
Premium 1.9 AT 4×4 | 1.190.000.000 |
*Xem thêm: Bảng giá xe Isuzu Cần Thơ chi tiết
Giá xe Isuzu mu-X Cần Thơ và các đối thủ
- Isuzu mu-X giá từ 900 triệu đồng
- Toyota Fortuner giá từ1.015 triệu đồng
- Ford Everest giá từ 1.099 triệu đồng
- Nissan Terra giá: Liên hệ
- Mitsubishi Pajero Sport giá từ 1,110 tỷ đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Isuzu mu-X Cần Thơ 2023 có khuyến mại gì không?
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Ưu đãi |
B7 1.9 MT 4×2 | 900.000.000 | – 1 camera hành trình
– 1 máy lọc không khí – 1 cảm biến áp suất lốp |
B7 Plus 1.9 AT 4×2 | 980.000.000 | |
Prestige 1.9 AT 4×2 | 1.120.000.000 | |
Premium 1.9 AT 4×4 | 1.190.000.000 |
Khách hàng mua xe Isuzu mu-X sẽ được hưởng các chính sách bán hàng & hậu mãi hấp dẫn nhất trong phân khúc. Chính sách bảo hành lên đến 5 năm hoặc 200.000 km.
Giá lăn bánh Isuzu mu-X như thế nào?
Giá lăn bánh Isuzu mu-X B7 1.9 MT 4×2 Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 900.000.000 | 900.000.000 | 900.000.000 | 900.000.000 | 900.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Isuzu mu-X B7 Plus 1.9 AT 4×2 Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 980.000.000 | 980.000.000 | 980.000.000 | 980.000.000 | 980.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT 4×2 Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Isuzu mu-X Premium 1.9 AT 4×4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin xe Isuzu mu-X 2023
Bước sang thế hệ thứ 2, Isuzu mu-X 2023 sở hữu thiết kế hoàn toàn khác biệt so với mô hình cũ. Hệ thống khung gầm, hệ thống treo của xe đều được tinh chỉnh để trở cứng cáp, tăng khả năng chịu lực hơn 23%, giúp vận hành êm ái, ổn định và an toàn hơn.
Các thông số kích thước của All New Isuzu mu-X cũng có sự thay đổi với số đo dài x rộng x cao lần lượt là 4.850 x 1.870 x 1.870 (mm), tức dài hơn 25 mm, rộng hơn 10 mm so với bản tiền nhiệm. Chiều dài cơ sở đạt 2.855 mm, tăng 10 mm. Khoảng sáng gầm 230 mm trên bản MT và 235 mm ở 3 bản còn lại.
Ngoại thất Isuzu mu-X 2023-2023 mạnh mẽ, sang trọng, thanh lịch
Sự thay đổi trên Isuzu mu-X thế hệ mới được thể hiện ngay ở thiết kế đầu xe với lưới tản nhiệt góc cạnh, mạ crom sáng bóng, mang đến cái nhìn vừa khỏe khoắn vừa sang trọng.
Đèn chiếu sáng trước ứng dụng công nghệ LED hiện đại. Cản va trước thiết kế thể thao với tấm ốp nhựa màu đen bóng. Đèn sương mù được bao bọc bởi hình khối cá tính, mạnh mẽ.
Khu vực thân xe không còn chút vương vấn nào từ thế hệ trước với lối thiết kế 3 ô liền lạc, không còn tách rời.
La-zăng xe hợp kim nhôm, 17 inch màu xám khói thời thượng. Gương chiếu hậu 2 tông màu thể thao, tích hợp đèn xi-nhan LED. Tay nắm cửa đồng màu thân xe, tạo cái nhìn liền mạch cho Isuzu mu-X khi nhìn ngang.
Phía sau Isuzu mu-X 2023-2023 nổi bật với đèn hậu đèn hậu LED – Winglet, thiết kế 3D vừa gia tăng tính thẩm mỹ vừa tăng khả năng chiếu sáng và nhận diện từ xa. Phía trên bố trí đèn phanh trên cao và ăng-ten vây cá. Cản sau cũng ốp nhựa đen thể thao, khỏe khoắn.
Nội thất Isuzu mu-X 2023 sang trọng, tiện nghi
Không gian nội thất Isuzu mu-X hoàn toàn mới mang nhiều thay đổi với những đường nét thết kế tinh xảo, vật liệu cao cấp cùng loạt công nghệ dần bắt kịp các đối thủ mạnh cùng phân khúc.
Điểm nhấn đáng chú ý ở khoang ca-bin chính là màn hình giải trí trung tâm 9 inch, hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto, trong khi mô hình cũ chỉ là 7-8 inch.
Vô-lăng 3 chấu thiết kế mới, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp các phím điều khiển đa chức năng và điều khiển bằng giọng nói. Phía sau bố trí cụm đồng hồ có màn hình đa thông tin 4,2-inch. Cần số xe cũng được cải tiến nhằm nâng cao trải nghiệm cho người dùng.
Tất cả ghế trên xe đều bọc da màu da bò thời thượng. Trong đó, ghế lái có tính năng chỉnh điện, 8 hướng kết hợp trợ lưng phù hợp cho tất cả mọi người. Hàng ghế thứ hai và thứ ba có tùy chỉnh độ ngả hợp lý, mang lại sự thoải mái cho hành khách ngay cả khi di chuyển trên đường dài.
Khi cần gia tăng khoang chứa đồ, hàng ghế sau của xe có thể gập gọn, cung cấp không gian rộng rãi.
Đi cùng với đó là loạt tiện ích hiện đại khác như: Điều hòa tự động 2 vùng độc lập; hai hàng ghế sau có cửa gió riêng gắn trên trần xe, có bệ đỡ tay và hai loại cổng sạc; phanh tay điện tử; cảm biến gạt mưa tự động; hệ thống âm thanh 6 loa…
Công nghệ an toàn trên Isuzu mu-X 2023
Isuzu mu-X 2023 sở hữu loạt công nghệ an toàn nổi bật như:
- Ga tự động thông minh
- Giới hạn tốc độ
- Cảnh báo va chạm phía trước
- Cảnh báo chệch làn đường
- Tự động phanh khẩn cấp
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Cảnh báo điểm mù
- Chống tăng tốc ngoài ý muốn
- Cảnh báo áp suất lốp
- 8 cảm biến trước sau
- Đèn pha tự động nâng hạ
- 6 túi khí
Động cơ của Isuzu mu-X 2023-2023
Cả 4 phiên bản của Isuzu mu-X 2023 đều dùng chung động cơ dầu tăng áp 1.9L, cho công suất 150 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp. Hệ dẫn động cầu sau là trang bị tiêu chuẩn, riêng phiên bản Premium có hệ dẫn động bốn bánh và gài cầu điện tử.
Thông số kỹ thuật Isuzu mu-X 2023 tại Việt Nam
Canthocar.com đang tiếp tục cập nhật bảng thông số kỹ thuật Isuzu mu-X 2023 tại Việt Nam để gửi đến quý khách hàng tham khảo.
Mua xe Isuzu mu-X 2023 chính hãng ở đâu?
Để mua Isuzu mu-X 2023 chính hãng bạn có thể liên hệ trực với người Bán Isuzu mu-X 2023 trên Canthocar.com
Câu hỏi thường gặp về xe Isuzu mu-X
Isuzu mu-X giá bao nhiêu?
Isuzu mu-X đang phân phối ở Việt Nam có 4 phiên bản với giá bán tương ứng như sau: Isuzu mu-X B7 1.9 MT 4X2 (900 triệu đồng), Isuzu mu-X B7 Plus 1.9 AT 4×2 (980 triệu đồng), Isuzu mu-X Prestige 1.9 AT 4X2 (1120 triệu đồng) và Premium 1.9 AT 4×4 (1190 triệu đồng). Giá lăn bánh của xe dao động từ 993.773.400 đồng đến 1.355.573.400 đồng tùy phiên bản và khu vực.
Ưu điểm của Isuzu mu-X?
Isuzu mu-X 2021 có những ưu điểm khiến chiếc xe xứng đáng được khách hàng cân nhắc lựa chọn như thiết kế ngoại thất đẹp, nội thất bắt mắt, rộng rãi, đầy đủ tính năng an toàn, và nhiều trang bị hữu ích cho người dùng.
Tổng kết
All New mu-X là sản phẩm được tạo ra từ việc lắng nghe và thấu hiểu nhu cầu của người dùng thực. Do đó, xe hội tụ đầy đủ các yếu tố mạnh mẽ, sang trọng, đẳng cấp cùng công nghệ vượt trội và an toàn tối đa, mang đến nhiều trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng.