Giá xe Toyota Vios Cần Thơ tháng 07/2023

Trang chủ » Giá xe » Toyota » Giá xe Toyota Vios Cần Thơ tháng 07/2023

Giá xe Toyota Vios Cần Thơ được nhiều khách hàng quan tâm bởi dòng xe này khá nổi tiếng và uy tín trên thị trường xe hơi. Toyota Vios 2023 nâng cấp đã chính thức ra mắt vào ngày 23/02/2021 với nhiều cải tiến cả ngoại thất lẫn nội thất. Đáng chú ý, phiên bản thể thao của Vios lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam. Với những thay đổi này, Vios sẽ càng thăng hoa trong phân khúc sedan hạng B nói riêng và toàn thị trường ô tô nước ta nói chung.

Kết thúc năm 2021, với 19.931 xe bàn giao tới người tiêu dùng, Vios tiếp tục trở thành “đại công thần” của Toyota Việt Nam trong cuộc chiến giành thị phần khi có đóng góp doanh số lớn nhất toàn đội. Hiện Toyota Vios vẫn là mẫu sedan B được ưa chuộng nhất nhì tại Việt Nam nhờ tính thương hiệu cũng như độ bền bỉ cao.Để biết thông tin chi tiết về giá cũng như các thông số của Toyota Vios mời các đọc giả theo chân Canthocar.com để tìm hiểu nhé!! 

Giá xe Toyota Vios Cần Thơ 2023 giá bao nhiêu?

Toyota Vios Cần Thơ
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ

Hiện tại, giá xe Toyota Vios Cần Thơ 2023 cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ XE TOYOTA VIOS CẦN THƠ (triệu đồng)
Phiên bản Giá xe
Vios GR-S (trắng ngọc trai) 638
Vios GR-S (các màu khác) 630
Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 600
Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí) 592
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 569
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí) 561
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) 550
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí) 542
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 514
Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí) 506
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) 497
Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí) 489

*Xem thêm: Bảng giá xe Toyota Cần Thơ 2023 mới nhất dành cho bạn

Giá xe Toyota Vios Cần Thơ và các đối thủ

  • Toyota Vios giá bán từ 489 triệu đồng
  • Honda City giá bán từ 529 triệu đồng
  • Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
  • Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng
  • Nissan Almera giá từ 539 triệu đồng

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

 

Giá xe Toyota Vios Cần Thơ 2023 có khuyến mại gì?

Phiên bản Giá xe Khuyến mại
Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 600 – 01 năm bảo hiểm thân vỏ chính hãng Toyota (Gói Vàng)

– 01 gói phụ kiện chính hãng Toyota bao gồm:

+ Camera hành trình trước (Gen 3)

+ Vè che mưa

+ Bơm lốp điện tử

– 01 gói quà tặng trị giá 15 triệu đồng.

Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí) 592
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 569
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí) 561
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) 550
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí) 542
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 514
Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí) 506
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) 497
Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí) 489

Giá lăn bánh xe Toyota Vios Cần Thơ 2023

Toyota Vios giá lăn bánh
Toyota Vios giá lăn bánh

Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios 2023 thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

 

Giá lăn bánh xe Toyota Vios GR-S Cần Thơ (trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ (niêm yết) 638.000.000 638.000.000 638.000.000 638.000.000 638.000.000
Phí trước bạ 76.560.000 63.800.000 76.560.000 70.180.000 63.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 736.897.000 724.137.000 717.897.000 711.517.000 705.137.000

 

Giá lăn bánh xe Toyota Vios GR-S Cần Thơ (các màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ (niêm yết) 630.000.000 630.000.000 630.000.000 630.000.000 630.000.000
Phí trước bạ 75.600.000 63.000.000 75.600.000 69.300.000 63.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 727.937.000 715.337.000 708.937.000 702.637.000 696.337.000

 

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 1.5G CVT Cần Thơ (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ (niêm yết) 600.000.000 600.000.000 600.000.000 600.000.000 600.000.000
Phí trước bạ 72.000.000 60.000.000 72.000.000 66.000.000 60.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 694.337.000 682.337.000 675.337.000 669.337.000 663.337.000

 

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 1.5G CVT Cần Thơ (các màu khác, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ (niêm yết) 592.000.000 592.000.000 592.000.000 592.000.000 592.000.000
Phí trước bạ 71.040.000 59.200.000 71.040.000 65.120.000 59.200.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 685.377.000 673.537.000 666.377.000 660.457.000 654.537.000

 

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 1.5E CVT Cần Thơ (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ (niêm yết) 569.000.000 569.000.000 569.000.000 569.000.000 569.000.000
Phí trước bạ 68.280.000 56.900.000 68.280.000 62.590.000 56.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 659.617.000 648.237.000 640.617.000 634.927.000 629.237.000

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 1.5E CVT Cần Thơ (các màu khác, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ (niêm yết) 561.000.000 561.000.000 561.000.000 561.000.000 561.000.000
Phí trước bạ 67.320.000 56.100.000 67.320.000 61.710.000 56.100.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 650.657.000 639.437.000 631.657.000 626.047.000 620.437.000

 

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 1.5E CVT Cần Thơ (trắng ngọc trai, 3 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ (niêm yết) 550.000.000 550.000.000 550.000.000 550.000.000 550.000.000
Phí trước bạ 66.000.000 55.000.000 66.000.000 60.500.000 55.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 638.337.000 627.337.000 619.337.000 613.837.000 608.337.000

 

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 1.5E CVT Cần Thơ (các màu khác, 3 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ (niêm yết) 542.000.000 542.000.000 542.000.000 542.000.000 542.000.000
Phí trước bạ 65.040.000 54.200.000 65.040.000 59.620.000 54.200.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 629.377.000 618.537.000 610.377.000 604.957.000 599.537.000

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 1.5E MT Cần Thơ (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ (niêm yết) 514.000.000 514.000.000 514.000.000 514.000.000 514.000.000
Phí trước bạ 61.680.000 51.400.000 61.680.000 56.540.000 51.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 598.017.000 587.737.000 579.017.000 573.877.000 568.737.000

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 1.5E MT Cần Thơ (màu khác, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ (niêm yết) 506.000.000 506.000.000 506.000.000 506.000.000 506.000.000
Phí trước bạ 60.720.000 50.600.000 60.720.000 55.660.000 50.600.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 589.057.000 578.937.000 570.057.000 564.997.000 559.937.000

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 1.5E MT Cần Thơ (trắng ngọc trai, 3 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ (niêm yết) 497.000.000 497.000.000 497.000.000 497.000.000 497.000.000
Phí trước bạ 59.640.000 49.700.000 59.640.000 54.670.000 49.700.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 578.977.000 569.037.000 559.977.000 555.007.000 550.037.000

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 1.5E MT Cần Thơ(màu khác, 3 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ (niêm yết) 489.000.000 489.000.000 489.000.000 489.000.000 489.000.000
Phí trước bạ 58.680.000 48.900.000 58.680.000 53.790.000 48.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 570.017.000 560.237.000 551.017.000 546.127.000 541.237.000

Thông tin xe Toyota Vios 2023

Toyota Vios 2023 sở hữu 6 màu ngoại thất gồm: be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng.

Ngoại thất xe Toyota Vios 2023

Toyota Vios đầu xe
Toyota Vios đầu xe

Về thiết kế ngoại thất, Toyota Vios 2023 mang lưới tản nhiệt mới hình thang đi cùng cản trước tái thiết kế, tạo ra dáng vẻ vững chắc cho chiếc sedan. Hệ thống chiếu sáng của Vios 2023 bao gồm đèn pha và đèn sương mù dạng LED. Ngoài ra xe còn trang bị thêm dải đèn LED định vị ban ngày thiết kế vuốt dài tạo điểm nhấn cho đầu xe.

Toyota Vios thân xe
Giá xe Toyota Vios Cần Thơ – Thân xe

Dọc thân xe trang bị bộ mâm đúc 15-inch thiết kế kết hợp màu đen và ánh thép, tạo ấn tượng cho Vios mới.

Toyota Vios đuôi xe
Toyota Vios đuôi xe

Trong khi đó, phiên bản thể thao lần đầu tiên có mặt ở Việt Nam sở hữu bộ quây thể thao và ký hiệu GR-S đặc trưng. Lưới tản nhiệt dạng tổ ong phủ lớp sơn bóng, gương ngoài sơn đen kết hợp bộ vành thể thao và cánh gió sau ấn tượng.

 

Nội thất xe Toyota Vios 2023

Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 7 inch, ghế ngồi bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…

Toyota Vios nội thất
Toyota Vios nội thất

Bên cạnh đó, các trang bị an toàn trên xe Toyota Vios 2023 cũng đa dạng không kém, gồm có hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc… Với những bổ sung về trang bị mới, mẫu sedan hạng B của Nhật càng đường lòng người tiêu dùng Việt Nam, khẳng định vị trí xe bán chạy nhất thị trường trong thời gian qua.

 

Toyota Vios vô lăng
Vô lăng – Giá xe Toyota Vios Cần Thơ
Toyota Vios màng hình
Toyota Vios màng hình

Các cải tiến trên Toyota Vios

Chi tiết nâng cấp trên Toyota Vios 2023 xuất hiện ở hệ thống giải trí với đầu CD được chuyển sang DVD kết hợp màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Similli.

Toyota Vios cần số
Toyota Vios cần số
Toyota Vios hàng ghế trước
Toyota Vios hàng ghế trước
Toyota Vios hàng ghế sau
Toyota Vios hàng ghế sau

Trong khi bản thể thao sở hữu loạt trang bị như cụm đồng hồ taplo optitron với viền đỏ tạo sự khác biệt và thể thao hơn, logo GRS trên nút bấm khởi động, cần số được bọc da, khâu chỉ đỏ GR-S, toàn bộ ghế ngồi được bọc da với tông màu đen và chỉ thêu màu đỏ nổi bật cùng tựa đầu có biểu tượng GR-S, ghế ngồi dạng thể thao ôm sát lưng người lái & hành khách kết hợp với lẫy chuyển số được tích hợp trên vô lăng (cần số ở vị trí “M”) giúp khách hàng chủ động, dễ dàng thao tác khi chuyển số và tạo sự phấn khích khi sử dụng.

Động cơ xe Toyota Vios 2023

Toyota Vios động cơ
Toyota Vios động cơ

Động cơ xe vẫn là loại hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-I cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 107 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

Tất cả các phiên bản đều được bổ sung một số tính năng an toàn tiện nghi như hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp – EBS trên Vios GR-S, G & E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo tốc độ trên Vios G; đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; cảm biến sau hỗ trợ người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.

Ưu và nhược điểm của Toyota Vios 2023

Ưu điểm

  • Động cơ bền bỉ, phụ tùng sẵn có
  • Xe giữ giá

Nhược điểm

  • Giá xe Toyota Vios Cần Thơ còn khá cao trong phân khúc
  • Nội thất thiếu tinh tế
  • Động cơ yếu hơn đối thủ, cách âm kém

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2023 tại Việt Nam

Toyota Vios thông số kĩ thuật
Toyota Vios thông số kĩ thuật
Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT Vios GR-S
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.425 x 1.730 x 1.475 4.425 x 1.730 x 1.475 4.425 x 1.730 x 1.475 4.425 x 1.730 x 1.475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) 1.895 x 1.420 x 1.205 1.895 x 1.420 x 1.205 1.895 x 1.420 x 1.205 1.895 x 1.420 x 1.205
Chiều dài cơ sở (mm) 2.550
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) 1.475 / 1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,1
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.550
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42
Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh 4 4 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xy lanh 1.496 1.496 1.496 1.496
Tỉ số nén 11.5 11.5 11.5 11.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa (hp/rpm) 107/6.000 107/6.000 107/6.000 107/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) 140/4.200 140/4.200 140/4.200 140/4.200
Tốc độ tối đa 180 170 170 170
Các chế độ lái Không Không Không Chế độ lái Eco/thể thao
Hệ thống truyền động Cầu trước Cầu trước Cầu trước Cầu trước

Hộp số

5MT

CVT

CVT

CVT <10 cấp số điện tử>

Hệ thống treo Trước Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson
Sau Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn
Trợ lực tay lái Điện Điện Điện Điện
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15 185/60R15 185/60R15
Lốp dự phòng Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Euro 5 Euro 5 Euro 5
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị 7,74 7,53 7,49 7,78
Ngoài đô thị 4,85 4,70 4,79 4,78
Kết hợp 5,92 5,74 5,78 5,87
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng Halogen kiểu đèn chiếu LED LED
Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng Halogen phản xạ đa hướng LED LED
Đèn chiếu sáng ban ngày Không Không
Tự động Bật/Tắt Không
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Cụm đèn sau Đèn vị trí LED LED LED LED
Đèn phanh LED LED LED LED
Đèn báo rẽ Bóng thường Bóng thường Bóng thường Bóng thường
Đèn lùi Bóng thường Bóng thường Bóng thường Bóng thường
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3) Bóng thường Bóng thường LED LED

Đèn sương mù LED (Trước)

Gương chiếu hậu ngoài Điều chỉnh điện
Gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
Màu Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Gạt mưa (trước) Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Vây cá Vây cá Vây cá Vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Mạ crom Đen

Bộ quây xe thể thao

Không

Không

Không

Bộ quây thể thao cao cấp GR-S

Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau) Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt Sơn đen Sơn đen Sơn đen bóng GR-S
Cánh hướng gió sau Không Không Không GR-S
Tay lái Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu 3 chấu
Chất liệu Urethane Bọc da Bọc da Bọc da, chỉ đỏ GR-S
Nút bấm điều khiển tích hợp Không Điều chỉnh âm thanh Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng
Lẫy chuyển số Không Không Không
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất Cùng màu nội thất Mạ bạc Mạ bạc
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog Optitron Optitron Optitron phiên bản GR-S
Đèn báo chế độ Eco Không
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không
Chức năng báo vị trí cần số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin Không Màn hình TFT Màn hình TFT

Chất liệu bọc ghế

PVC

Da

Da

Da + chỉ đỏ

Ghế trước Loại ghế Thường Thường Thường Thể thao
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40
Tựa tay hàng ghế sau
Điều hòa Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động Tự động
Màn hình giải trí đa phương tiện DVD, màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng
Số loa 4 4 6 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Không Không
Kết nối điện thoại thông minh
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không Không
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Ga tự động Không Không

Hệ thống báo động

Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp Không
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
Góc trước Không Không
Góc sau Không Không
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước Có (7 AB) Có (7 AB)
Không (3 AB) Không (3 AB)
Túi khí rèm Có (7 AB) Có (7 AB
Không (3 AB) Không (3 AB)
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe GOA

Dây đai an toàn

3 điểm ELR, 5 vị trí

3 điểm ELR, 5 vị trí

3 điểm ELR, 5 vị trí

3 điểm ELR, 5 vị trí

Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

Thủ tục mua xe Toyota Vios trả góp

Nếu muốn biết rõ hơn về các thông tin lãi suất và thủ tục vay mua xe Toyota Vios 2023 trả góp tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam để sớm đưa chiếc xế cưng về nhà thì có thể tham khảo thêm trên Canthocar.com.

Những câu hỏi thường gặp về Toyota Vios

Toyota Vios mấy chỗ ngồi?
Dòng xe Vios của Toyota có 5 chỗ ngồi, đây là số ghế ngồi đặc trưng ở dòng sedan 4 cửa. Nếu bạn muốn tìm dòng xe có nhiều chỗ ngồi hơn thì có thể tham khảo Toyota Innova với 7 chỗ ngồi.

Giá xe Toyota Vios Cần Thơ bao nhiêu?
Giá Toyota Vios 2023 đang dao động từ 489 đến 638 triệu đồng. Còn xe Toyota Vios đã qua sử dụng có mức giá thấp từ 40,5 triệu đồng hoặc lên tới 599 triệu đồng tùy vào năm sản xuất và tình trạng sử dụng của xe.

Tổng kết

Toyota Vios tổng kết
Toyota Vios 2023
Toyota Vios là một trong những hiện tượng tại thị trường ô tô Việt Nam khi liên tục sở hữu doanh số bán ra lên đến hàng nghìn chiếc/tháng suốt thời gian dài. Thiết kế phù hợp với đại đa số người dùng, trang bị vừa phải, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, độ bền bỉ cao, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, giữ giá tốt… là những yếu tố giúp Vios dễ dáng tiếp cận người tiêu dùng.
Trên đây là những thông tin về giá xe Toyota Vios Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe ô tô Toyota Vios, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khí mua xe Toyota Vios. Xin cảm ơn các bạn.

 

* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:

  • giá xe toyota vios cần thơ

Nguồn tham khảo: https://toyotacantho.org/

Đánh giá