Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ 03/2023

Trang chủ » Giá xe » Toyota » Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ 03/2023

Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ được nhiều khách hàng quan tâm bởi dòng xe này khá nổi tiếng và uy tín trên thị trường xe hơi. Tuy có không ít tai tiếng khi tham gia vào thị trường Việt Nam song không thể phủ nhận xe Toyota Fortuner vẫn là một trong những mẫu SUV 7 rất được lòng người tiêu dùng. Ở thế hệ hiện tại, Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, vận hành an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm.

Ngày 25/10/2021, Toyota Việt Nam tiếp tục cập nhật nâng cấp mới cho 2 phiên bản nhập khẩu (2.7AT 4×2 và 2.7AT 4×4) của mẫu xe Fortuner. Sự kiện làm mới này nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong nước cũng như chinh phục các hành trình thử thách phía trước. Để biết thông tin chi tiết về giá cũng như các thông số của Toyota Fortuner mời các đọc giả theo chân Canthocar.com để tìm hiểu nhé!! 

Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ 2023 giá bao nhiêu?

Giá xe Fortuner
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ

Toyota Fortuner 2023 tiếp tục phân phối tại Việt Nam với 7 phiên bản, trong đó có 5 bản máy dầu sản xuất trong nước và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá xe Toyota Fortuner cho từng phiên bản cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ
Phiên bản   Giá xe (triệu đồng) Loại xe
Fortuner 2.8 4×4 AT  Legender (Trắng ngọc trai) 1.467 Sản xuất trong nước
Fortuner 2.8 4×4 AT  Legender (Các màu khác) 1.459
Fortuner 2.8 4×4 AT (Trắng ngọc trai) 1.431
Fortuner 2.8 4×4 AT (Các màu khác) 1.423
Fortuner 2.4 4×2 AT  Legender (Trắng ngọc trai) 1.256
Fortuner 2.4 4×2 AT  Legender (Các màu khác) 1.248
Fortuner 2.4 AT 4×2 (Trắng ngọc trai) 1.115
Fortuner 2.4 AT 4×2 (Các màu khác) 1.107
Fortuner 2.4 MT 4×2 (Tất cả các màu) 1.015
Fortuner 2.7AT 4×4 (Trắng ngọc trai) 1.285 Nhập khẩu
Fortuner 2.7AT 4×4 (Các màu khác) 1.277
Fortuner 2.7 AT 4×2 (Trắng ngọc trai) 1.195
Fortuner 2.7 AT 4×2 (Các màu khác) 1.187

*Xem thêm: Bảng giá xe Toyota Cần Thơ 2023 cập nhật mới nhất

Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ và các đối thủ cạnh tranh

  • Toyota Fortuner giá từ 1.015.000.000 VNĐ
  • Ford Everest giá từ 1.099.000.000 VNĐ
  • Hyundai Santa Fe giá từ 1.030.000.000 VNĐ

*Giá tham khảo

 

Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ 2023 có khuyến mại gì?

  • Khách hàng mua xe Toyota Fortuner thế hệ mới từ ngày 06/05/2023 đến hết ngày 31/12/2023 sẽ được nhận gói gia hạn bảo hành 2 năm/50.000km (tùy điều kiện nào đến trước), nâng tổng thời gian bảo hành lên tới 5 năm/ 150.000 Km (tùy điều kiện nào đến trước).
  • Gói vay mua xe với lãi suất ưu đãi, cố định 6,99%/năm trong vòng 12 tháng đầu tiên.
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ 2023 tại đại lý tương đương với giá niêm yết. Tuy nhiên, tùy từng đại lý ở các địa phương khác nhau, những khách hàng có thể nhận được các ưu đãi khác nhau.

 

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner Cần Thơ 2023 như thế nào?

Toyota Fortuner giá lăn bánh
Toyota Fortuner giá lăn bánh

Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Fortuner thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Oto.com.vn sẽ gửi đến khách hàng.

 

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender Cần Thơ (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ (niêm yết) 1.467.000.000 1.467.000.000 1.467.000.000 1.467.000.000 1.467.000.000
Phí trước bạ 176.040.000 146.700.000 176.040.000 161.370.000 146.700.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.665.813.400 1.636.473.400 1.646.813.400 1.632.143.400 1.617.473.400

 

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender Cần Thơ (Các màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ (niêm yết) 1.459.000.000 1.459.000.000 1.459.000.000 1.459.000.000 1.459.000.000
Phí trước bạ 175.080.000 145.900.000 175.080.000 160.490.000 145.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.656.853.400 1.627.673.400 1.637.853.400 1.623.263.400 1.608.673.400

 

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Cần Thơ (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ (niêm yết) 1.431.000.000 1.431.000.000 1.431.000.000 1.431.000.000 1.431.000.000
Phí trước bạ 171.720.000 143.100.000 171.720.000 157.410.000 143.100.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.625.493.400 1.596.873.400 1.606.493.400 1.592.183.400 1.577.873.400

 

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Cần Thơ (Các màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ (niêm yết) 1.423.000.000 1.423.000.000 1.423.000.000 1.423.000.000 1.423.000.000
Phí trước bạ 170.760.000 142.300.000 170.760.000 156.530.000 142.300.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.616.533.400 1.588.073.400 1.597.533.400 1.583.303.400 1.569.073.400

 

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender Cần Thơ (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ (niêm yết) 1.256.000.000 1.256.000.000 1.256.000.000 1.256.000.000 1.256.000.000
Phí trước bạ 150.720.000 125.600.000 150.720.000 138.160.000 125.600.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.429.493.400 1.404.373.400 1.410.493.400 1.397.933.400 1.385.373.400

 

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender Cần Thơ (Các màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ (niêm yết) 1.248.000.000 1.248.000.000 1.248.000.000 1.248.000.000 1.248.000.000
Phí trước bạ 149.760.000 124.800.000 149.760.000 137.280.000 124.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.420.533.400 1.395.573.400 1.401.533.400 1.389.053.400 1.376.573.400

 

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 Cần Thơ (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ (niêm yết) 1.115.000.000 1.115.000.000 1.115.000.000 1.115.000.000 1.115.000.000
Phí trước bạ 133.800.000 111.500.000 133.800.000 122.650.000 111.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.271.573.400 1.249.273.400 1.252.573.400 1.241.423.400 1.230.273.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 Cần Thơ (Các màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ (niêm yết) 1.107.000.000 1.107.000.000 1.107.000.000 1.107.000.000 1.107.000.000
Phí trước bạ 132.840.000 110.700.000 132.840.000 121.770.000 110.700.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.262.613.400 1.240.473.400 1.243.613.400 1.232.543.400 1.221.473.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 MT 4×2 Cần Thơ tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ (niêm yết) 1.015.000.000 1.015.000.000 1.015.000.000 1.015.000.000 1.015.000.000
Phí trước bạ 121.800.000 101.500.000 121.800.000 111.650.000 101.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.159.573.400 1.139.273.400 1.140.573.400 1.130.423.400 1.120.273.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4×4 Cần Thơ (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ (niêm yết) 1.285.000.000 1.285.000.000 1.285.000.000 1.285.000.000 1.285.000.000
Phí trước bạ 154.200.000 128.500.000 154.200.000 141.350.000 128.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.461.973.400 1.436.273.400 1.442.973.400 1.430.123.400 1.417.273.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4×4 Cần Thơ (Các màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ (niêm yết) 1.277.000.000 1.277.000.000 1.277.000.000 1.277.000.000 1.277.000.000
Phí trước bạ 153.240.000 127.700.000 153.240.000 140.470.000 127.700.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.453.013.400 1.427.473.400 1.434.013.400 1.421.243.400 1.408.473.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 Cần Thơ (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ (niêm yết) 1.195.000.000 1.195.000.000 1.195.000.000 1.195.000.000 1.195.000.000
Phí trước bạ 143.400.000 119.500.000 143.400.000 131.450.000 119.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.361.173.400 1.337.273.400 1.342.173.400 1.330.223.400 1.318.273.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 Cần Thơ (Các màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ (niêm yết) 1.187.000.000 1.187.000.000 1.187.000.000 1.187.000.000 1.187.000.000
Phí trước bạ 142.440.000 118.700.000 142.440.000 130.570.000 118.700.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.352.213.400 1.328.473.400 1.333.213.400 1.321.343.400 1.309.473.400

Thông tin xe Toyota Fortuner 2023 – giá xe Toyota Furtuner

Ngoại thất xe Toyota Fortuner 2023

Giá xe Fortuner 7 chỗ
Fortuner đầu xe

Đầu xe có phần hầm hố với lưới tản nhiệt hình mở rộng, tạo hình sóng lượn mới. Hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ full LED cho cả đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu. Đi cùng với đó là tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường trở thành trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản của Fortuner mới.

 

Bảng giá xe Fortuner
Thân xe Toyota Fortuner 2023 mang đến cái nhìn mạnh mẽ nhờ sự xuất hiện của loạt đường gân dập nổi cơ bắp

Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi cơ bắp, nhấn mạnh vẻ đẹp khỏe khoắn, đầy nam tính của chiếc SUV 7 chỗ thuộc thương hiệu Toyota. La-zăng thiết kế bắt mắt với các phối 2 tông màu đen – bạc thể thao, thời thượng cùng nhiều kích thước khác nhau, 17-18 inch, tùy phiên bản. Gương chiếu hậu bên ngoài đồng màu thân xe, có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED.

Fortuner giá bao nhiêu
Toyota Fortuner đuôi xe

Riêng đèn sương mù phía sau có sự khác biệt khi trang bị này chỉ xuất hiện trên các bản Legender, 2.7AT 4×2 và 2.7AT 4×4. Ngoài ra, Toyota Fortuner nâng cấp còn sở hữu loạt trang bị như gạt mưa trước sau, sấy kính sau, thanh cản trước sau, chắn bùn trước sau….

 

Nội thất xe Toyota Fortuner 2023 – giá xe Toyota Fortuner 

Giá xe ô tô Fortuner
Toyota Fortuner nội thất
Khoang nội thất Toyota Fortuner toát lên vẻ sang trọng, thoáng đãng. Trong đó, bản tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng.
Với bản số sàn chỉ là vô lăng urethane, không có lẫy chuyển số, ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái và ghế phụ chỉnh tay lần lượt là 6 và 4 hướng. Hệ thống điều hòa chỉ là loại chỉnh tay 2 vùng. Hệ thống âm thanh 11 loa JBL. Màn hình giải trí trung tâm có kết nối điện thoại thông minh.
Toyota Fortuner màng hình LED
Toyota Fortuner màng hình LED

Tất cả phiên bản đều trang bị ghế ngồi thể thao, hàng ghế thứ 2 gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng, trong khi hàng ghế thứ 3 ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên, có tựa tay hàng ghế sau. Đồng thời, các vị trí ngồi phía sau đều được làm mát nhờ cửa gió sau và trang bị thêm hộp làm mát….

Giá Toyota Fortuner
Toyota Fortuner hàng ghế nội thất

Về trang bị an toàn, xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống cân bằng điện tử (VSC)… Riêng 2 bản 2.8 có thêm hệ thống an toàn Toyota safety sense gồm cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động.

 

Động cơ Toyota Fortuner 2023

Giá lăn bánh Fortuner
Toyota Fortuner động cơ
Động cơ xe Toyota Fortuner 2023 có 3 tùy chọn, gồm:
  • Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600 v/p
  • Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500 Nm tại vòng tua 1600 v/p
  • Động cơ xăng 2.7L tạm thời chưa được công bố công suất, nhưng có mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.

Ưu – nhược điểm Toyota Fortuner 2023

Ưu điểm:

  • Ngoại hình trẻ trung, mạnh mẽ, khỏe khoắn, sang trọng
  • Công nghệ an toàn nổi trội
  • Hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ LED hoàn toàn
  • Nội thất tiện nghi, rộng rãi
  • Động cơ mạnh mẽ hàng đầu phân khúc

Nhược điểm:

  • Gầm xe quá cao khiến hành khách dễ say khi chạy đường đèo
  • Tiếng ồn động cơ lớn

Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2023 – giá xe Toyota Fortuner

Toyota Fortuner vận hành
Toyota Fortuner thông số kĩ thuật
Thông số 2.4 4×2 MT 2.4 4×2 AT 2.4 4×2 AT Legender 2.7 4×2 AT 2.7 4×4 AT 2.8 4×4 AT 2.8 4×4 AT Legender

Kích thước – Động cơ

D x R x C (mm) 4.795 x 1.855 x 1.835 Cập nhật sau 4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm) 2.745 2.745
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545 / 1.555 1.545 / 1.555
Khoảng sáng gầm xe (mm) 279
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,8
Trọng lượng (kg) không tải 1.985 2.000 2.005 Cập nhật sau 2.140 2.140
toàn tải 2.605 2.605 2.605 2.735 2.735
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 80 80 80 80 80 80 80
Loại động cơ 2GD-FTV (2.4L) 2GD-FTV (2.4L) 2GD-FTV (2.4L) 2TR-FE (2.7L) 1GD-FTV (2.8L) 1GD-FTV (2.8L)

Số xi lanh

4

4

4

4

4

4

4

Bố trí xi lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên Phun xăng điện tử Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
Dung tích xi-lanh 2.393 2.393 2.393 Cập nhật sau 2.755 2.755
Công suất (hp/rpm) 147/3.400 147/3.400 147/3.400 201/3.400 201/3.400
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 400/1.600 400/1.600 400/1.600 245/4.000 245/4.000 500/1.600 500/1.600
Tốc độ tối đa (km/h) 175 170 170 175 160 180 180
Chế độ lái
Hộp số Số sàn Số tự động Số tự động Số tự động Số tự động Số tự động Số tự động
Hệ dẫn động Cầu sau Cầu sau Cầu sau Cầu sau Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Trợ lực lái Thủy lực biến thiên theo tốc độ
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc
Kích thước lốp 265/65R17 265/65R17 265/60R18 265/65R17 265/60R18 265/60R18 265/60R18
Lốp dự phòng Mâm đúc
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
sau Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4 EURO 4 EURO 4 EURO 4 EURO 4 EURO 4 EURO 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Ngoài đô thị 6.09 6.79 7.14 Cập nhật sau 7.07 7.32
Kết hợp 7.03 7.63 8.28 8.11 8.63
Trong đô thị 8.65 9.05 10.21 9.86 10.85

Ngoại thất

Đèn chiếu gần LED LED LED LED LED LED LED
Đèn chiếu xa LED LED LED LED LED LED LED
Đèn chiếu sáng ban ngày LED LED LED LED LED LED LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động Tự động Tự động Tự động Tự động Tự động Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sau LED LED LED LED LED LED LED
Đèn báo phanh trên cao LED LED LED LED LED LED LED
Đèn sương mù Trước LED LED LED LED LED LED LED
Sau LED LED LED LED
Gương chiếu hậu ngoài Chỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ
Đèn chào mừng
Màu Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Gạt mưa Trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Sau Có (gián đoạn) Có (gián đoạn) Có (gián đoạn) Có (gián đoạn) Có (gián đoạn) Có (gián đoạn) Có (gián đoạn)
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Dạng vây cá Dạng vây cá Dạng vây cá Dạng vây cá Dạng vây cá Dạng vây cá Dạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm
Thanh cản (giảm va chạm) Trước
Sau
Chắn bùn Trước + sau Trước + sau Trước + sau Trước + sau Trước + sau Trước + sau Trước + sau

Nội thất

Vô lăng Loại 3 chấu 3 chấu 3 chấu 3 chấu 3 chấu 3 chấu 3 chấu
Chất liệu Urethane Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
Lẫy chuyển số
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm Chống chói tự động Chống chói tự động Chống chói tự động Chống chói tự động Chống chói tự động Chống chói tự động

Tay nắm cửa trong xe

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Cụm đồng hồ Đèn báo chế độ Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin Có (màn hình màu TFT 4.2″)
Chất liệu ghế Nỉ Da Da Da Da Da Da
Ghế trước Loại ghế Loại thể thao
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế sau
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay, 2 giàn lạnh Tự động, 2 giàn lạnh
Cửa gió sau
Hộp làm mát
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa DVD cảm ứng 7″ Màn hình cảm ứng 8″ navigation
Số loa 6 6 6 6 11 JBLs 11 JBLs 11 JBLs
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Apple car play & Android auto
Chìa khóa thông minh & khởi động
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)
Cốp điều khiển điện Mở cốp rảnh tay Mở cốp rảnh tay Mở cốp rảnh tay

Trang bị an toàn

Hệ thống điều khiển hành trình
Hệ thống báo động
Mã hóa khóa động cơ
Hệ thống  an toàn Toyota safety sense Cảnh báo lệch làn đường
Cảnh báo tiền va chạm
Điều khiển hành trình chủ động

Chống bó cứng phanh

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo Có (A-TRC)/With (A-TRC)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đỗ đèo
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera Camera lùi Camera lùi Camera 360 Camera lùi Camera lùi Camera 360 Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
Góc trước
Góc sau
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe GOA 3 điểm ELR, 7 vị trí
Dây đai an toàn
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

Thủ tục mua xe Toyota Fortuner trả góp

Toyota Fortuner chính là mẫu xe được ưa thích nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ. Nếu bạn thực sự muốn sở hữu mẫu xe này nhưng lại thiếu hụt tài chính thì có thể tham khảo những điều cần biết về thủ tục vay mua xe Toyota Fortuner 2023 trả góp tại các ngân hàng cũng như thông tin các mức lãi suất đi kèm để nhanh chóng sở hữu chiếc ô tô đến từ Nhật Bản.

Những câu hỏi thường gặp về Toyota Fortuner

Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ 2023 lăn bánh là bao nhiêu?

Toyota Fortuner 2023 có 7 phiên bản khác nhau được phân phối tại Việt Nam. Giá xe Fortuner 2023 lăn bánh từ 1.159 triệu đến 1.656 triệu tại Hà Nội và từ 1.139 triệu đến 1.627 triệu tại TP. HCM tùy theo từng phiên bản.

Toyota Fortuner 2023 máy dầu đang được phân phối bao nhiêu phiên bản tại Việt Nam?

Hiện nay Fortuner 2023 đang phân phối 5 phiên bản máy dầu tại Việt Nam: Fortuner 2.4 MT 4×2 (Máy dầu – Lắp ráp); Fortuner 2.4 AT 4×2 (Máy dầu – Lắp ráp); Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp); Fortuner 2.8 4×4 AT (Máy dầu – Lắp ráp); Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp).

Tổng kết về giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ

Toyota Fortuner tổng kết
Giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ 2023
Toyota Fortuner từng là mẫu SUV 7 chỗ đình đám tại Việt Nam từ năm 2020 trở về trước với việc thường xuyên nắm ngai vàng phân khúc. Nhưng trước sự vươn lên mạnh mẽ của xe Hàn, mẫu xe này ngày càng bị đẩy lùi về sau về mặt doanh số. Và giá xe Toyota Fortuner cao được xem là một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện thực này.
Trên đây là những thông tin về giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe ô tô Toyota Fortuner, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khí mua xe Toyota Fortuner. Xin cảm ơn các bạn.

 

* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:

  • giá xe fortuner
  • giá xe toyota fortuner Cần Thơ
  • giá xe fortuner 7 chỗ
  • bảng giá xe fortuner
  • fortuner giá bao nhiêu
  • giá xe ô tô fortuner
  • giá lăn bánh fortuner
  • giá toyota fortuner
  • giá xe toyota fortuner mới nhất
  • giá xe Toyota Fortuner Cần Thơ

Nguồn tham khảo: https://toyotacantho.org/

Đánh giá