Giá xe Lexus IS 300 2023 Cần Thơ tháng 07/2023

Trang chủ » Loại xe » Sedan » Giá xe Lexus IS 300 2023 Cần Thơ tháng 07/2023

Xe Lexus IS 300 2022 chính thức được Lexus Việt Nam giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước vào ngày 14/01/2021. Sự kiện ra mắt Lexus IS 300 là bước đi giúp hoàn thiện chuỗi sản phẩm sedan thuộc thương hiệu xe sang Lexus tại Việt Nam.

Xe được nhập khẩu nguyên chiếc tại Nhật Bản với 4 phiên bản, gồm: 300 Standard, 300 Luxury, 300h và 300 F Sport. Khi về nước, Lexus IS 300 sẽ tham gia cạnh tranh cùng BMW 3- series, Audi A4, Mercedes C-Class.

Giá xe Lexus RX 300 Cần Thơ, được nhiều người quan tâm vại xe MBW X1 có gì hot. Mời các bạn cùng canthocar.com tìm hiểu giá xe, các thông số kĩ thuật, cũng như vận hành của Lexus RX 300

Giá xe Lexus IS 300 2023 mới nhất

BẢNG GIÁ XE LEXUS IS 300 2023 MỚI NHẤT
Phiên bản Giá xe (đồng)
300 Standard 2.130.000.000
300 Luxury 2.490.000.000
300h 2.830.000.000
300 F Sport 3.300.000.000

Giá xe Lexus IS 300 và các đối thủ cạnh tranh

  • Lexus IS 300 giá từ 2,130 tỷ đồng
  • Mercedes-Benz C300 AMG giá từ 2,089 tỷ đồng
  • BMW 330i giá từ 1,719 tỷ đồng

*Giá tham khảo

Giá lăn bánh xe Lexus IS 300 Cần Thơ như thế nào?

giá xe lexus is300
Giá xe Lexus IS 300 Cần Thơ

Để tính giá lăn bánh xe Lexus IS 300 2022-2023, ngoài giá niêm yết chính hãng, các chủ nhân tương lai cần cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí biển số…

Sau đây Canthocar.com sẽ giúp quý độc giả tạm tính giá lăn bánh xe Lexus IS 300 cho từng phiên bản cụ thể:

Giá lăn bánh xe Lexus IS 300 Standard tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 2.130.000.000 2.130.000.000 2.130.000.000 2.130.000.000 2.130.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 31.950.000 31.950.000 31.950.000 31.950.000 31.950.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh xe Lexus IS 300 Luxury tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 2.490.000.000 2.490.000.000 2.490.000.000 2.490.000.000 2.490.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 37.350.000 37.350.000 37.350.000 37.350.000 37.350.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh xe Lexus IS 300h tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 2.830.000.000 2.830.000.000 2.830.000.000 2.830.000.000 2.830.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh xe Lexus IS 300 F Sport tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 3.300.000.000 3.300.000.000 3.300.000.000 3.300.000.000 3.300.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Thông tin xe Lexus IS 300 2022

Ngoại thất Lexus IS 300 2022-2023

Lexus Is300 đầu xe
Lexus IS 300 đầu xe

Lexus IS 300 2023 sở hữu thiết kế thể thao, trẻ trung, sang trọng và vô cùng lịch lãm. Đầu xe vẫn là lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng của thương hiệu xe sang Nhật.

Cụm đèn hậu LED nối liền với nhau bởi dải đèn mảnh, nhấn mạnh vẻ đẹp thể thao, đồng thời giúp Lexus IS 300 trở nên nổi bật hơn.

Lexus Is300 thân xe
Lexus Is300 thân xe

Chạy dọc thân xe là bộ la-zăng đa chấu, kích thước 19 inch; gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ.

Lexus Is300 đuôi xe
Lexus Is300 đuôi xe

Nội thất Lexus IS 300 2023

Nội thất Lexus IS 300 2022-2023 thiết kế tinh tế, tạo cảm giác sang trọng nhưng không kém phần ấm cúng cho người dùng.

Lexus Is300 nội thất
Lexus LS 300 nội thất

Xe sử dụng chất liệu da và gỗ chủ đạo. Sự kết hợp hài hòa giữa 2 gàm màu đen – đỏ giúp tôn lên phong cách thể thao mà nhà sản xuất muốn tạo dựng cho Lexus IS 300 mới.

Lexus Is300 vô lăng
Lexus Is300 vô lăng

Vô-lăng bọc da tích hợp lẫy chuyển số. Phía sau đó là màn hình kỹ thuật số kích thước 4,2-inch tích hợp bảng đồng hồ thể thao.

Lexus IS 300 hàng ghế trước
Lexus IS 300 hàng ghế trước

Công nghệ an toàn trên Lexus IS 300 2023

Theo thông tin đánh giá Lexus IS 300 từ các chuyên gia, Lexus IS 300 2022 sở hữu loạt tính năng an toàn tiên tiến như: Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM); hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA). Đi cùng với đó là những tính năng tiêu chuẩn, gồm:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hỗ trợ lực phanh (BA)
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
  • Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động (ACA)
  • Hệ thống kiểm soat lực bám đường (TRC)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
  • Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM)
  • 08 túi khí.

Động cơ Lexus IS 300 2023

Lexus Is300 động cơ
Lexus Is300 động cơ

Lexus IS 300 2022-2023 tại Việt Nam được trang bị 2 động cơ, gồm:

  • Phiên bản IS 300 300 Standard, Luxury và F Sport sử dụng động cơ xăng 2.0L 4 xy-lanh, sản sinh công suất 241 mã lực, mô-men xoắn 350 Nm. Đi cùng đó là hộp số tự động 8 cấp và 3 chế độ lái Eco, Normal, Sport. Riêng bản Luxury có thêm chế độ lái Sport+.
  • Phiên bản IS 300 300h được trang bị động cơ xăng 2.5L kết hợp mô-tơ điện, cho tổng công suất 221 mã lực. Hộp số tự động CVT, dẫn động cầu sau cùng 4 chế độ lái Eco, Normal, Sport, Sport+.

Thông số kỹ thuật Lexus IS 300 2022 tại Việt Nam

Thông số 300h 300 Luxury 300 Standard
Kích thước
Kích thước tổng thể (mm) 4.710 x 1.840 x 1.435 4.710 x 1.840 x 1.435 4.710 x 1.840 x 1.435
Chiều dài cơ sở (mm) 2800
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1580/1575
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
Dung tích khoang hành lý (lít) 450 480
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 66
Trọng lượng không tải (kg) 1.680 – 1.740 1.655 – 1.700
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.150
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,9
Bánh xe và Lốp xe 235/40R19 SM 8.5J+45 235/40R19 SM 8.5J+45 235/45R18 SM 8.5J
Lốp dự phòng TEMPORARY HARD
T155/70D17
TEMPORARY HARD
T155/70D17
TEMPORARY HARD
T155/70D17
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) Ngoài đô thị 5,5 6,6
Trong đô thị 5,7 11,9
Kết hợp 5,5 8,5
Ngoại thất
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần 3LED 3LED 1 project lamp
Đèn chiếu xa BULB
Đèn báo rẽ LED
Đèn ban ngày
Rửa đèn
Tự động bật-tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Cụm đèn hậu Đèn báo phanh LED
Đèn báo rẽ
Đèn sương mù
Hệ thống gạt mưa Tự động
Cửa số trời Kép, điều chỉnh điện, đóng mở một chạm Kép
Gương chiếu hậu bên ngoài Tự động gập
Tự động điều chỉnh khi lùi Không
Chống chói Không
Sấy gương
Nhớ vị trí Không
Nội thất
Chất liệu ghế Da Smooth Da Synthetic
Ghế người lái Chỉnh điện 8 hướng
Nhớ vị trí Không
Sưởi ghế Không
Làm mát ghế Không
Ghế hành khách phía trước Chỉnh điện 8 hướng
Sưởi ghế Không
Làm mát ghế Không
Hàng ghế sau Gập 40:60
Hệ thống điều hòa Dual zone, có chức năng lọc bụi phấn hoa và điều khiển cửa gió thông minh Dual zone, có chức năng lọc bụi phấn hoa
Rèm che nắng cửa sau Chỉnh điện Không
Hệ thống âm thanh Loại Pioneer
Số loa 10
Màn hình 8 inch
Apple CarPlay và Android Auto
Đầu CD-DVD
Kết nối AM/FM/USB/AUX
Kết nối Bluetooth
Động cơ và vận hành
Động cơ Mã động cơ 2AR-FSE 8AR-FTS
Loại động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng
Dung tích (cm3) 2.494 1.998
Công suất cực đại (Hp/rpm) 178/6.000 241/5.800
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 221/4.200-5.400 350/1.650-4.400
Mô tơ điện Loại Permanent magnet motor
Công suất cực đại (Hp) 140
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 300
Tổng công suất 220
Tiêu chuẩn khí thải EURO6B
Hộp số Vô cấp e-CVT Tự động 8 cấp
Hệ thống truyền động FR
Chế độ lái Eco, Normal, Sport và Sport+ Eco, Normal và Sport
Hệ thống treo Trước Tay đòn kép
Sau Đa liên kết
Tự động thích ứng Không
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa thông gió
Hệ thống lái Trợ lực điện
An toàn
Số túi khí 8
Phanh đỗ điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ lực phanh BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống ổn định thân xe VSC
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động ACA
Hệ thống kiểm soat lực bám đường TRC
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất VDIM
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống điều khiển hành trình CruIS 300e Control
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS 433MHZ AUTO
LOCATION
Cảm biến khoảng cách trước/sau 4/4
Camera lùi
Móc ghế trẻ em IS 300OFIX
Mui xe an toàn

Câu hỏi thường gặp về Lexus IS 300

Lexus IS 300 2022 Việt Nam giá lăn bánh?
Hiện tại, Lexus IS 300 đang có 3 phiên bản cho khách mua lựa chọn, bao gồm Lexus IS 300 300 Standard với giá lăn bánh từ 2.378.287.000 đến 2.439.887.000 đồng, Lexus IS 300 300 Luxury có giá lăn bánh từ 2.779.687.000 đến 2.848.487.000 đồng, và Lexus IS 300 300h có giá lăn bánh từ 3.147.637.000 đến 3.223.037.000 đồng.

Lexus IS 300 có màu gì?
Lexus IS 300 2022 mang đến 5 tùy chọn màu ngoại thất cho khách hàng lựa chọn: Trắng, Đen, Xanh, Đỏ, Bạc.

* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:

  • giá xe lexus is 300
  • giá xe lexus is300
Đánh giá