Giá xe Toyota Corolla Altis kèm ưu đãi tháng 07/2023

Trang chủ » Giá xe » Toyota » Giá xe Toyota Corolla Altis kèm ưu đãi tháng 07/2023

Giá xe Toyota Corolla Altis được nhiều khách hàng quan tâm bởi dòng xe này khá nổi tiếng và uy tín trên thị trường xe hơi. Các mẫu sedan đến từ thương hiệu Toyota thường được mặc định mang kiểu dáng trung tuổi, có sức bền bỉ và khả năng giữ giá tốt. Và Toyota Corolla Altis cũng không nằm ngoài thực tế đó.

Tuy nhiên, trải qua nhiều lần cải tiến, Toyota Corolla Altis hiện nay sở hữu kiểu dáng trẻ trung, hiện đại và phù hợp với khách hàng ở mọi lứa tuổi. không chỉ kế thừa những ưu điểm mà còn được cải tiến cho phù hợp với thời đại.
Tháng 10/2018, Corolla Altis được hãng cập nhật thêm một số trang bị tiện nghi và an toàn mới, cùng với đó cũng bổ sung thêm tùy chọn màu sơn ngoại thất trắng ngọc trai.
Đến tháng 07/2023, Toyota Corolla Altis hoàn toàn mới chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt với sự “lột xác” toàn diện từ hệ thống khung gầm đến thiết kế ngoại thất, trang bị tiện nghi. Đặc biệt, ở thế hệ thứ 12, Toyota Corolla Altis có thêm động cơ hybrid và gói an toàn tiên tiến Toyota Safety Sense 2.0 (TSS2).
Xe tiếp tục nhập khẩu Thái Lan với 3 tùy chọn phiên bản gồm: G, V và HEV. Với mức khởi điểm từ 719 triệu đồng, giá xe Toyota Corolla Altis 2023 trở nên hết sức cạnh tranh trong phân khúc sedan C tại Việt Nam hiện nay.
Để biết thông tin chi tiết về giá cũng như các thông số của Toyota Corolla Altis mời các đọc giả theo chân Canthocar.com để tìm hiểu nhé!! 

Giá xe Toyota Corolla Altis 2023 Cần Thơ bao nhiêu?

Giá xe Toyota Altis 2022
Giá xe Toyota Corolla Altis Cần Thơ 2023 có mức khởi điểm từ 719 triệu đồng

Thông tin mua bán Toyota Corolla Altis với giá cho từng phiên bản cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ XE TOYOTA COROLLA ALTIS 2023
Mẫu xe Giá xe (triệu đồng)
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) 868
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) 860
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) 773
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) 765
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) 727
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) 719

*Xem thêm: Bảng giá xe Toyota Cần Thơ 2023 mới nhất bạn nên tham khảo

Giá xe Toyota Corolla Altis 2023 có khuyến mại gì trong tháng?

ƯU ĐÃI TOYOTA COROLLA ALTIS 2023
Mẫu xe Giá xe (triệu đồng) Ưu đãi
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) 868 Ưu đãi lãi suất vay mua xe
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) 860
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) 773
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) 765
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) 727
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) 719
Ngoài ra, hãng còn thực hiện nâng thời gian bảo hành lên 5 năm/ 150.000 Km (tùy điều kiện nào đến trước) đối với động cơ xăng và nâng thời gian bảo hành cho Ắc- quy điện lên 7 năm/ 150.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) đối với động cơ Hybrid. Chương trình áp dụng từ ngày 11/3/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
Để có thêm thông tin về chương trình ưu đãi xe Toyota Corolla Altis 2023khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý Toyota chính hãng trên toàn quốc hoặc tham khảo tại: Khuyến mại giá xe Toyota Corolla Altis.

 

Giá xe Toyota Corolla Altis và các đối thủ

  • Toyota Corolla Altis giá bán từ 719 triệu đồng
  • Mazda 3 giá bán từ 669 triệu đồng
  • Kia K3 giá bán từ 584 triệu đồng
  • Honda Civic giá bán từ 730 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

 

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 2023 như thế nào?

Toyota Corolla Cross giá lăn bánh
Toyota Corolla Cross giá lăn bánh

Canthocar.com đã ước tính chi phí cần thiết để các phiên bản Toyota Corolla Altis có thể lăn bánh trên đường. Theo đó, bên cạnh việc cần bỏ ra tiền xe ban đầu, khách hàng cần chi thêm cho phí trước bạ, phí đăng điểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự… chênh lệch tùy thuộc vào địa phương đăng kí cũng như giá niêm yết.

 

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Corolla Altis (niêm yết) 868.000.000 868.000.000 868.000.000 868.000.000 868.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

 

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Corolla Altis (niêm yết) 860.000.000 860.000.000 860.000.000 860.000.000 860.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

 

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Corolla Altis (niêm yết) 773.000.000 773.000.000 773.000.000 773.000.000 773.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

 

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Corolla Altis (niêm yết) 765.000.000 765.000.000 765.000.000 765.000.000 765.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

 

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Corolla Altis (niêm yết) 727.000.000 727.000.000 727.000.000 727.000.000 727.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

 

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Toyota Corolla Altis (niêm yết) 719.000.000 719.000.000 719.000.000 719.000.000 719.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Thông tin giá xe Toyota Corolla Altis 2023

Toyota Altis thông tin xe
Toyota Altis thông tin xe
Ở thế hệ thứ 12, Toyota Corolla Altis được phát triển trên nền tảng khung gầm hoàn toàn mới Toyota New Global Architecture (TNGA) với những nét thiết kế vuông vắn, góc cạnh và trẻ trung hơn hẳn.
Kích thước xe có sự cải thiện đáng kể với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là  4.630 x 1.780 x 1.455 (mm), chiều dài cơ sở vẫn ở mức 2.700 mm. Khoảng sáng gầm xe bản 1.8G và 1.8V là 128 mm, riêng bản 1.8HEV đạt 149 mm.
Khách hàng mua xe Toyota Corolla Altis 2023 sẽ có 5 tùy chọn màu ngoại thất, gồm Đỏ, Trắng ngọc trai, Xám, Bạc và Đen cùng 2 màu nội thất là Đen, Be.

 

Ngoại hình Toyota Corolla Altis 2023 mạnh mẽ, cá tính

Giá xe Toyota Corolla Altis
Toyota Corolla Altis đầu xe
Ngoại hình Toyota Corolla Altis All New được đánh giá là có bước tiến lớn khi bóng dáng cổ điển đã được thay thế bởi sự trẻ trung, năng động, mang đến cái nhìn mạnh mẽ, cá tính hơn.
Điểm nhấn ở khu vực đầu xe là hệ lưới tản nhiệt mở rộng, sơn đen, đặt thấp hơn “người tiền nhiệm”, mang đến cái nhìn thể thao cho Corolla Altis mới.
Giá xe Toyota Altis 2021 lăn bánh
Giá xe Toyota Altis 2021 lăn bánh
Tiếp đến là cụm đèn pha LED, tạo hình chữ J cá tính. Trên 2 bản cao hơn có thêm tính năng thích ứng thông minh. Sự xuất hiện của các chi tiết mạ crom giúp Toyota Corolla Altis thêm phần nổi bật và sang trọng ngay cả khi đứng yên.
Đèn sương mù thiết kế liền mạch với lưới tản nhiệt, giúp gia tăng vẻ trẻ trung, mạnh mẽ cho mẫu sedan C mới của Toyota Việt Nam. Tiến về thân xe, Toyota Corolla Altis được trang bị bộ la-zăng 16-inch trên bản 1.8G, trên các bản 1.8V và 1.8HEV là loại 17-inch.
Giá xe Toyota Corolla Cross 2022
Đuôi xe Toyota Corolla Altis thiết kế mạnh mẽ
Gương chiếu hậu ngoài đồng màu thân xe, có tính năng gập tự động, chỉnh điện, tự động điều chỉnh khi lùi và cảnh báo điểm mù. Tay nắm cửa và viền cửa sổ trên sáng bóng trở thành điểm nhấn cho khu vực thân xe .
Ở đuôi xe, cặp đèn hậu LED cũng sở hữu những đường nét thiết kế thanh mảnh và kết nối với nhau bởi dải crom. Cản sau thiết kế mô phỏng hình chữ C ở 2 bên đầu tương tự như cản va trước.

 

Nội thất xe Toyota Corolla Altis 2023

lăn bánh
Không gian nột thất tối giản, tiện ích của Toyota Corolla Altis

Bên trong khoang lái Toyota Corolla Altis 2023 được tái thiết kế theo hướng thông minh với vật liệu chất lượng hơn mô hình cũ. Nhờ thiết kế bảng điều khiển tốt hơn, thu hẹp cột chữ A và điều chỉnh vị trí lắp đặt gương chiếu hậu nên tầm nhìn của xe được cải thiện đáng kể.

hàng ghế trước
Cách phối 2 tông màu tinh tế bên trong Toyota Corolla Altis
Khoang cabin thiết kế tối giản, đề cao sự tiện ích với màn hình trung tâm dạng cảm ứng, kích thước 9 inch, có khả năng kết nối Apple CarPlay.
Phía sau vô-lăng 3 chấu là đồng hồ TFT 4,2-inch cho bản tiêu chuẩn và TFT 7-inch trên 2 bản cao hơn. Riêng bản 1.8HEV có thêm hiển thị thông tin trên kính lái HUD và giám sát áp suất lốp.
hàng ghế sau
Hàng ghế sau rộng rãi, thoải mái
Toàn bộ ghế xe Toyota Corolla Altis thế hệ mới đều bọc da êm ái, có chỉnh điện 10 hướng. Điều hòa tự động hai vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau.

Cách phối 2 tông màu sáng – tối cùng sự xuất hiện của những đường chỉ khâu màu trắng giúp không gian nội thất Toyota Corolla Altis 2023 thêm phần trẻ trung, sang trọng.

Vận hành Toyota Corolla Altis 2023

động cơ
Toyota Altis động cơ
Toyota Corolla Altis được trang bị 2 tùy chọn động cơ gồm:
  • Động cơ xăng 1.8L, mã 2ZR-FBE, sản sinh công suất 138 mã lực, sử dụng cho các bản G và V.
  • Động cơ hybrid, mã 2ZR-FXE kết, gồm cỗ máy xăng 1.8L kết hợp một động cơ điện, cho tổng công suất là 122 mã lực. Động cơ này lắp trên bản HEV.
Cả 3 bản đều sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT và 2 chế độ lái Thông thường và Thể thao, riêng bản 1.8HEV có thêm chế độ EV chạy điện.

An toàn Toyota Corolla Altis 2023

Toyota Corolla Altis thế hệ mới được trang bị gói Công nghệ an toàn Toyota Safety Sense 2.0 (TSS2) với loạt tính năng tiên tiến như: Cảnh báo tiền va chạm (PCS); Điều khiển hành trình chủ động (DRCC); Hỗ trợ giữ làn đường và cảnh báo lệch làn đường (LTA & LDA); Đèn chiếu xa tự động (AHB).
Sự bổ sung này giúp khách hàng thêm phần an tâm trong mỗi hành trình di chuyển cùng Toyota Corolla Altis.

Ưu và nhược điểm của Toyota Corolla Altis 2023

Ưu điểm

  • Thiết kế ngoại hình bắt mắt hơn
  • Không gian rộng rãi do kích thước tăng hơn bản cũ
  • Trang bị đầy đủ tiện nghi, công nghệ an toàn
  • Vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu

Nhược điểm

  • Giá xe Toyota Corolla Altis cao hơn các đối thủ

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 2023

thông số kĩ thuật
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis 2023
Toyota Corolla Altis 2023 có ba phiên bản, gồm: 1.8G, 1.8V và 1.8HEV với giá bán lần lượt là 719 triệu đồng, 765 triệu đồng và 860 triệu đồng.
Như vậy, ở thế hệ hoàn toàn mới, Toyota Corolla Altis 2023 bản E đã bị khai tử, bổ sung 2 phiên bản là 1.8V và 1.8HEV, trong khi giá bán bản 1.8G lại thấp hơn đời cũ tới 44 triệu đồng.
Vậy thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 2023 cho từng phiên bản cụ thể có sự chênh lệch như thế nào? Mời quý độc giả theo dõi bảng tin tức dưới đây:

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Kích thước – Trọng lượng

Thông số 1.8G 1.8V 1.8HEV
D x R x C (mm) 4630 x 1780 x 1435 4630 x 1780 x 1435 4630 x 1780 x 1455
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Vết bánh xe/ Tread 1531/ 1548 1530/ 1550
Bán kính quay vòng (m) 5.2 5.4 5.4
Khoảng sáng gầm xe 142 142 148
Dung tích bình nhiên liệu (L) 50 43

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Ngoại thất

Thông số 1.8G 1.8V 1.8HEV
Đèn chiếu xa/ gần/ Lo-beam & Hi-beam Bi-LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động/ Auto light control system
Hệ thống cân bằng góc chiếu/ Headlamp leveling system Chỉnh cơ
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Loại vành/ Type Hợp kim/ Alloy
Kích thước lốp/ Size 205/ 55R16 225/ 45R17

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Nội thất

Thông số 1.8G 1.8V 1.8HEV
Loại tay lái 3 chấu, bọc da, nút bấm điều khiển tích hợp
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Chất liệu ghế Da
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Hệ thống điều khiển hành trình
Màn hình Cảm ứng 9 inch
Số loa 6

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Động cơ – vận hành

Thông số 1.8G 1.8V 1.8HEV
Loại động cơ 2ZR-FBE
Dung tích xilanh 1798 cc
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Hộp số Số tự động vô cấp/ CVT
Dẫn động Dẫn động cầu trước/ FWD
Công suất cực đại (103)138/ 6400 (72)97/5200
Mô men xoắn cực đại 172/ 4000 142/ 3600
Công suất/ mô men xoắn cực đại động cơ điện 53/163 (KW/NM)
Ắc quy Hybrid/ Hybrid battery Nickel metal
Tiêu chuẩn khí thải Euro 6
Chế độ lái 2 chế độ (Bình Thường, Thể Thao) 3 chế độ (Bình thường/ Thể thao/ Eco)

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Trang bị an toàn

Thông số 1.8G 1.8V 1.8HEV
Hệ thống an toàn Toyota Thế hệ 2 (mới nhất) Thế hệ 2 (mới nhất)
Cảnh báo tiền va chạm/ PCS
Cảnh báo chệch làn đường/ LDA
Hỗ trợ giữ làn đường/ LTA
Điều khiển hành trình chủ động/ DRCC
Đèn chiếu xa tự động/ AHB
Hệ thống TPWS/ BSM
Hệ thống VSC/ TRC/HAC
Số lượng túi khí 7

Thủ tục mua xe Toyota Corolla Altis trả góp

Nếu bạn muốn sở hữu chiếc sedan hạng C Toyota Corolla Altis bền bỉ nhưng lại gặp khó khăn về vấn đề tài chính thì hãy tham khảo bài viết tư vấn vay mua xe Toyota Corolla Altis trả góp lãi suất thấp nhất trên Canthocar.com.vn để tìm ra địa chỉ ngân hàng có mức ưu đãi lãi suất tốt nhất.

Những câu hỏi thường gặp về Toyota Corolla Altis

Giá lăn bánh của xe Toyota Corolla Altis là bao nhiêu?

Toyota Corolla Altis có giá lăn bánh trong khoảng từ  đồng đến  tùy vào nơi đăng ký xe và phiên bản xe.

Giá nêm yết của xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) là bao nhiêu?

Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) có giá niêm yết là 868 triệu đồng. Quý khách hàng có thể tìm hiểu thêm tại trang Canthocar.com để nhận được những thông tin mới nhất.

Tổng kết – Giá xe Toyota Corolla Altis

tổng kết
Toyota Altis 2023

Giá xe Toyota Corolla Altis hiện nay được cho là phù hợp với điều kiện kinh tế của phần lớn người dân Việt Nam. Trong khi các trang bị cũng rất tương xứng, mang đến những trải nghiệm thú vị trong phân khúc sedan hạng C.

Trên đây là những thông tin về giá xe Toyota Corolla Altis Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe ô tô Toyota Corolla Altis, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khí mua xe Toyota Corolla Altis. Xin cảm ơn các bạn.

 

* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:

  • giá xe toyota altis
  • giá xe toyota altis 2023
  • giá xe toyota corolla altis
  • giá xe toyota altis 2021 lăn bánh
  • giá xe toyota corolla cross 2023
  • giá xe toyota altis lăn bánh

Nguồn tham khảo: https://toyotacantho.org/

Đánh giá