Giá xe Lexus RX 300 Cần Thơ tháng 07/2023

Trang chủ » Giá xe » Lexus » Giá xe Lexus RX 300 Cần Thơ tháng 07/2023

Ngày 14/1/202. Lexus Việt Nam giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước phiên bản RX 300. Với nhiều điểm mới về thiết kế, tinh chỉnh hệ thống treo. Mang đến cảm giác lái thể thao hơn so với bản tiêu chuẩn.

Giá xe cần Lexus RX 300 Cần Thơ, được nhiều người quan tâm vại xe MBW X1 có gì hot. Mời các bạn cùng canthocar.com tìm hiểu giá xe, các thông số kĩ thuật, cũng như vận hành của Lexus RX 300

Giá xe Lexus RX 300 Cần Thơ 2023 bao nhiêu?

xe lexus rx 300 giá bao nhiêu
Giá xe Lexus RX 300 Cần Thơ
Bảng giá xe Lexus RX 300 2023
Phiên bản Giá cũ (VNĐ) Giá mới (VNĐ) Mức tăng (triệu đồng)
RX 300 3.190.000.000 3.240.000.000 50
RX 300 F SPORT 3.300.000.000 3.350.000.000 50

Giá xe Lexus RX 300 và các đối thủ canh tranh

  • Lexus RX 300 giá từ 3,24 tỷ đồng
  • BMW X5 giá từ 4,019 tỷ đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh Lexus RX 300 như thế nào?

Để mẫu SUV hạng sang Lexus RX 300 lăn bánh hợp pháp trên dải đất hình chữ S, bên cạnh giá xe, các chủ nhân tương lai cần chi thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, Phí đăng kiểm
Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số… Dưới đây là giá lăn bánh Lexus RX 300 2023 tạm tính cho từng phiên bản cụ thể:

Giá lăn bánh Lexus RX 300 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 3.240.000.000 3.240.000.000 3.240.000.000 3.240.000.000 3.240.000.000
Phí trước bạ 388.800.000 324.000.000 388.800.000 356.400.000 324.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 3.651.137.000 3.586.337.000 3.632.137.000 3.599.737.000 3.567.337.000

Giá lăn bánh Lexus RX 300 F SPORT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 3.350.000.000 3.350.000.000 3.350.000.000 3.350.000.000 3.350.000.000
Phí trước bạ 402.000.000 335.000.000 402.000.000 368.500.000 335.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 3.774.337.000 3.707.337.000 3.755.337.000 3.721.837.000 3.688.337.000

Thông tin tổng quan về xe Lexus RX 300 2023

Lexus Rx300 thông tin tổng quan
Lexus RX 300 F SPORT sở hữu vẻ ngoài thể thao, cá tính

Lexus RX 300 2023 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.890 x 1.895 x 1.685 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.790 mm. Bán kính vòng quay là 5,9m cùng khoảng sáng gầm 200 mm.

Xe có tất cả 7 tùy chọn màu ngoại thất cho thị trường Việt Nam, gồm: nâu, nâu vàng, bạc, xanh, đỏ, trắng, đen.

Ngoại thất xe Lexus RX 300 2023

giá xe ô tô lexus rx 300
Đầu xe Lexus RX 300
giá xe lexus rx 300 lăn bánh
Thân xe Lexus RX 300 F SPORT mang đến cái nhìn cá tính, thu hút

Dọc bên thân xe là trang bị gương chiếu hậu tích hợp cảnh báo điểm mù và mâm xe hợp kim đa chấu 20 inch, tay nắm cửa cảm biến 1 chạm

Lexus Rx 300 Đuôi Xe
Lexus Rx 300 Đuôi Xe

Phía đuôi sở hữu cụm đèn hậu LED thiết kế ấn tượng và không khác biệt so với các mẫu xe Lexus khác có ở Việt Nam.

Nội thất xe Lexus RX 300 2023

Bên trong chiếc Lexus RX 300 tiếp tục sở hữu những trang bị cao cấp, xứng đáng với số tiền tỷ mà khách hàng bỏ ra. Trước hết, ghế ngồi trên xe đều được bọc da Semi-aniline cao cấp.

Lexus Rx 300 nội thất
Lexus Rx 300 Nội Thất

Ghế lái và hành khách có thể chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí ghế, làm mát ghế ngồi, trong khi hàng ghế sau khá thoải mái cho người ngồi với 3 vị trí tựa đầu. Hàng ghế này còn trang bị thêm bệ tỳ tay kiêm học đựng cốc và khả năng gập 40:60.

Lexus Rx 300 vô lăng
Lexus Rx 300 vô lăng

Vô lăng không có thay đổi nhưng trang bị này đã được bổ sung thêm lẫy chuyển số phía sau, hỗ trợ tốt nhất cho tài xế. Cùng với đó, vô lăng còn tích hợp thêm tính năng điều khiển bằng giọng nói, đàm thoại rảnh tay.

Lexus Rx 300 hàng ghế trước
Lexus Rx 300 hàng ghế trước
Lexus Rx 300 hàng ghế sau
Lexus Rx 300 hàng ghế sau

Động cơ xe Lexus RX 300 2023

Dưới nắp capo của chiếc SUV Lexus RX 300 là động cơ loại tăng áp 2.0L 4 xi lanh, giúp sinh công suất 233 mã lực và đạt 350 Nm mô men xoắn. Kết hợp với trang bị này là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

Lexus Rx 300 động cơ
Lexus Rx 300 động cơ

Trang bị an toàn trên xe gồm hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh điện tử, cảm biến khoảng cách trước/sau, kiểm soát lực bám đường, hỗ trợ khởi hành ngang dốc,…

Ưu – nhược điểm Lexus RX 300 2023

Ưu điểm

  • Thiết kế trẻ trung, sang trọng
  • Nội thất rộng rãi, tiện nghi
  • Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái

Nhược điểm

  • Giá bán xe cao
  • Mức tiêu hao nhiên liệu lớn

Thông số kỹ thuật Lexus RX 300 2023

Giá xe Lexus RX 300 2023 đang được niêm yết ở mức thấp nhất trong tất cả các phiên bản của dòng xe Lexus RX tại Việt Nam. Do đó, phiên bản này cũng chỉ nhận những trang bị ở mức cơ bản nhất và khá thua thiệt so với các bản trên. Đơn cử như xe chỉ có đèn pha LED 3 bóng, không có  hệ thống rửa đèn pha tự động, trong khi các bản trên là Full LED 4 bóng; vô-lăng Lexus RX 300 kém các bản khác 2 nốt chức năng, không có lẫy chuyển số; màn hình chỉ 8-inch còn các bản trên là 12,3 inch…

Ngoài ra, các thông số về động cơ, trang bị an toàn trên Lexus RX 300 cũng có nhiều điểm kém hơn các phiên bản trên nó. Để nắm rõ các thông số kỹ thuật Lexus RX 300 2023 đang bán chính hãng tại Việt Nam, mới các bạn theo dõi bảng chi tiết dưới đây:

Thông số Lexus RX 300
Động cơ
Kiểu động cơ Động cơ tăng áp  phun nhiên liệu trực tiếp  2.0 lít,  4 xy lanh
Dung tích xi lanh 1.988 cc
Công suất cực đại 233 mã lực @ 4800-5600 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 350Nm @ 1650 – 4000 vòng/phút
Hộp số 6AT
Kiểu dẫn động Dẫn động 4 bánh toàn thời gian
Chế độ lái ECO-NML-SPORT S-SPORT S PLUS -CUSTOMIZE
Tiêu chuẩn khí xả Euro 6
Tỷ số nén 11.8
Hệ thống nhiên liệu EFI, D-4ST
Hệ thống lái Trợ lực lái điện
Hệ thống treo Hệ thống treo tự động thích ứng (AVS)
Mức tiêu thụ nhiên liệu Cao tốc 7.22L /100km
Đô thị 10.78L /100km
Hỗn hợp 8.52L /100km
Hệ phống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Kích thước
DxRxC (mm) 2.790 x 1.895 x 1.690
Chiều dài cơ sở (mm) 2.790
Chiều rộng cơ sở (mm) Trước 1.640
Sau 1.630
Dung tích khoang hành lý 176 L / 432 L (Gập hàng ghế thứ 3)
Trọng lượng (kg) Không tải 1.965 – 2.070
Toàn tải 2.575
Thể tích thùng nhiên liệu (L) 72
Kích thước lốp 235/55R20
Ngoại thất
Đèn chiếu gần Đèn LED 3 bóng
Đèn chiếu xa
Đèn báo rẽ Dải đèn LED
Đèn ban ngày Đèn LED
Đèn sương mù
Đèn góc
Rửa đèn, tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn báo phanh Đèn LED
Đèn báo rẽ sau Dải đèn LED
Đèn sương mù sau
Gương chiếu hậu ngoài Chỉnh điện
Tự động gập
Tự động điều chỉnh khi lùi
Chống chói
Sấy gương
Nhớ vị trí
Cửa khoang hành lý Mở điện
Đóng điện
Chức năng không chạm: Đá cốp
Cửa sổ trời Điều chỉnh điện
Chức năng 1 chạm đóng mở
Chức năng chống kẹt
Ống xả kép
Nội thất
Chỗ ngồi 5
Điều hòa Tự động 2 vùng
Chức năng lọc bụi phấn hoa
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh
Tiện nghi Sạc không dây
Rèm che nắng cửa sau: Chỉnh cơ
Chìa khóa dạng thẻ
Hệ thống giải trí Hệ thống âm thanh Lexus Premium Speaker, 12 loa
Màn hình 12,3 inch
Đầu CD/DVD
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth
Ghế lái Chỉnh điện 10 hướng
Nhớ 3 vị trí
Làm mát ghế
Chức năng hỗ trợ ra vào
Ghế hành khách trước Chỉnh điện 10 hướng
Nhớ 3 vị trí
Làm mát ghế
Hàng ghế sau Gập 40:60
Chất liệu ghế Da Semi-aniline
Vô lăng Chỉnh điện
Nhớ vị trí
Chức năng hỗ trợ ra vào
Chức năng sưởi
Ốp gỗ
An toàn
Phanh đỗ Điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống ổn định thân xe
Hệ thống kiểm soat lực bám đường
Đèn báo phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống điều khiển hành trình
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảm biến khoảng cách Phía trước và sau
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Camera lùi
Túi khí 2 Túi khí phía trước
1 Túi khí đầu gối cho người lái
1 Túi khí đệm cho HK phía trước
2 Túi khí bên phía trước
2 Túi khí bên phía sau
2 Túi khí rèm
Móc ghế trẻ em ISOFIX

Câu hỏi thường gặp về Lexus RX 300

Lexus RX 300 có mấy màu?

Lexus RX 300 mang đến 9 tùy chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: trắng ngọc trai (085), bạc (1J7), đen (212), xanh đen (223), đỏ (3R1), nâu Cafe (4X2), vàng be (4X8), xanh rêu, và xanh dương (8X5).

Ưu, nhược điểm của Lexus RX 300?

Điểm mạnh của xe nằm ở phần động cơ mạnh mẽ, nội thất sang trọng, và vận hành êm ái trên mọi cung đường. Tuy nhiên, kiểu dáng xe ít tính thể thao hơn các đối thủ.

Tổng kết

Lexus Rx 300 2023
Lexus Rx 300 2023

Lexus RX 300 là phiên bản thấp nhất của Lexus RX tại Việt Nam, do đó các trang bị trên bản này cũng nằm ở mức tiêu chuẩn. Giá xe Lexus RX 300 2023 hiện đang cao hơn một số đối thủ như Volvo XC60, BMW X3 song vẫn nhận có sức hút lớn nhờ sở hữu nhiều ưu điểm về ngoại hình trẻ trung, sang trọng cùng loạt trang bị hiện đại cũng như khả năng vận hành và tính năng an toàn.

* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:

  • giá xe lexus rx 300
  • xe lexus rx 300 giá bao nhiêu
  • giá xe ô tô lexus rx 300
  • giá xe lexus rx 300 lăn bánh
Đánh giá