Giá xe Suzuki Swift Cần Thơ tháng 07/2023

Trang chủ » Giá xe » Suzuki » Giá xe Suzuki Swift Cần Thơ tháng 07/2023

Giá xe Suzuki Swift Cần Thơ  đang được nhiều khách hàng quan tâm bởi thị trường Suzuki miền Tây khá được ủng hộ. Với mức giá tầm trung, Suzuki Swift 2023 được coi là lựa chọn khá tốt trong phân khúc hatchback hạng B. Tại Việt Nam, Suzuki Swift thế hệ mới là đối thủ trực tiếp của Toyota Yaris, Mitsubishi Mirage và Mazda 2.

Để biết thêm thông tin mời mọi người theo chân Canthocar.com để tìm hiểu nhé!!

Giá xe Suzuki Swift​​​​ 2023 Cần Thơ giá bao nhiêu?

Xe Suzuki Swift
Giá xe Suzuki Swift Cần Thơ

Suzuki Swift 2023 thế hệ mới được bán tại Việt Nam với 1 phiên bản GLX duy nhất và giá xe Suzuki Swift 2023 cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ SUZUKI SWIFT 2023
Phiên bản Giá cũ (triệu đồng) Giá mới (triệu đồng)
Suzuki Swift GLX (Euro5) 549,9 559,9 (+10)

*Xem thêm: Giá xe Suzuki Cần Thơ 2023 mới nhất

Giá xe Suzuki Swift Cần Thơ 2023 có khuyến mại gì không?

ƯU ĐÃI SUZUKI SWIFT
Phiên bản Ưu đãi
Suzuki Swift (Euro5)
Từ ngày 15/3/2021, Việt Nam Suzuki quyết định tăng thời hạn bảo hành động cơ và hộp số cho Suzuki Swift ​​​lên thành 05 năm hoặc 150.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
Mỗi đại lý bán xe Suzuki Swift 2023 sẽ đề ra mức giá và chương trình khuyến mại khác nhau. Để biết thêm thông tin, mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết tại: Mua bán xe Suzuki Swift.

Giá xe Suzuki Swift Cần Thơ và các đối thủ

  • Suzuki Swift giá từ 559,9 triệu đồng
  • Hyundai Accent giá từ 426,1 triệu đồng
  • Toyota Vios giá từ 489 triệu đồng
  • Honda City giá từ 529 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh xe Suzuki Swift​​ 2023 Cần Thơ như thế nào?

Để “tậu” một chiếc Suzuki Swift, bên cạnh số tiền bỏ ra để mua xe cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải chi trả thêm các chi phí xe lăn bánh và ra biển. Căn cứ vào mức giá nhận đặt cọc tại đại lý, số tiền mà khách hàng phải chi là:

Giá lăn bánh xe Suzuki Swift​​ Cần Thơ 2023 phiên bản GLX tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá xe Suzuki Swift Cần Thơ niêm yết 559.900.000 559.900.000 559.900.000 559.900.000 559.900.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Loạt nâng cấp mới trên Suzuki Swift​​ 2023

Ngoại thất xe Suzuki Swift​​ 2023

Suzuki Swift nằm trong phân khúc xe hạng B, kích thước dài x rộng x cao tương ứng là 3.845 x 1.735 x 1.495 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.450 mm. Ở thế hệ mới, New Swift 2023 sở hữu ngoại hình thể thao, năng động, cá tính.

Giá Suzuki Swift
Giá Suzuki Swift Đầu xe

Đầu xe trông bề thế, khỏe khoắn hơn nhờ lưới tản nhiệt được tái thiết kế, dạng tổ ong 3D, đồng thời loại bỏ phần ốp nhựa đen ở phía dưới. Hệ chiếu sáng tái sử dụng loại đèn pha halogen phản quang đa chiều.

Thân xe
Thân xe – giá xe Suzuki Swift Cần Thơ
Đuôi xe
Đuôi xe

Thân xe vẫn là la-zăng 16-inch hợp kim nhôm đa chấu song được tinh chỉnh lại theo hướng hiện đại, cứng cáp hơn. Đuôi xe mới với gương chiếu hậu chỉnh điện gắn đèn báo rẽ.

Nội thất xe Suzuki Swift​​ 2023

Bảng giá xe Suzuki Swift
Suzuki Swift nội thất
Vô lăng
Vô lăng – giá xe Suzuki Swift Cần Thơ
Giá lăn bánh xe Suzuki Swift
Suzuki Swift đồng hồ
Giá xe Suzuki Swift lăn bánh
Suzuki Swift hàng ghế trước
Khoan hành lý
Suzuki Swift khoan hành lý
Khoang nội thất New Swift 2023 bổ sung thêm một số trang bị như màn hình cảm ứng 10-inch, tương thích Apple CarPlay, Android Auto, Auto Link tích hợp camera lùi và có kết nối USB, AUX, Bluetooth nghe nhạc, đàm thoại rảnh tay, 2 Khe Thẻ Nhớ Micro SD giúp người lái dễ dàng thao tác.
Ghế ngồi vẫn sử dụng chất liệu nỉ, ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế sau gập 60:40, vô-lăng gật gù, khởi động không cần chìa, camera lùi Alphine.

Động cơ xe Suzuki Swift​​ 2023

Giá xe ô tô Suzuki Swift
Suzuki Swift động cơ

Suzuki Swift 2023 sử dụng động cơ 1.2L, công suất 61 Hp tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng/phút. Các tính năng an toàn của xe gồm 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm, chống bó cứng phanh và khóa cửa an toàn cho trẻ em.

Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift​​​ 2023

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift. Mời các bạn tham khảo để có quyết định đúng đắn trong quá trình chọn xe:

Thông số Suzuki Swift GLX
Động cơ
Động cơ Xăng 1.2L
Hệ thống dẫn động 2WD
Hộp số CVT
Kiểu động cơ K12M
Số xy-lanh 4
Số van 16
Dung tích động cơ (cm3) 1.197
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston (mm) 73,0 x 71,5
Tỉ số nén 11,0
Công suất cực đại (kW/rpm) 61/6.000
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 113/4.200
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) Ngoài đô thị 4,40
Hỗn hợp 5,19
Đô thị 6,58
Khung gầm
Phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Đĩa
Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Bánh lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Kiểu lốp 185/55R16
Kích thước – Trọng lượng
Tổng thể DxRxC (mm) 3.845 x 1.735 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm) 2.450
Chiều rộng trước/sau (mm) 1.520/1.525
Khoảng sáng gầm xe (mm) 120
Trọng lượng không tải (kg) 1.090 – 2.135
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 4,8
Dung tích bình xăng 37
Dung tích khoang hành lý (L) Tối đa 918
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA)  556
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA) 242
Trọng lượng không tải (kg) 920
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.365
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt trước Đen
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Lốp và bánh xe Mâm đúc hợp kim mài bóng
Lốp và bánh xe dự phòng  T135/70R15 + mâm thép

Nội thất

Vô lăng ba chấu Bọc da
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, nút điều khiển hành trình và thoại rảnh tay
Tay lái trợ lực
Đèn cabin Đèn trần cabin phía trước
Tấm che nắng Phía ghế lái với ngăn đựng vé
Phía ghế phụ với gương soi
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ và phía sau x 2
Hộc đựng ly Trước x 2 / Sau x 1
Hộc đựng chai nước Trước x2 / Sau x 2
Cổng 12V Hộp đụng đồ trung tâm
Tay nắm cửa Crôm
Chất liệu bọc ghế Nỉ
Hàng ghế trước Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế sau Gập rời 60:40
Gối đầu rời x 3
Tầm nhìn
Đèn pha Thấu kính LED
Cụm đèn hậu    LED LED
Đèn LED ban ngày
Gạt mưa Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài Cùng màu thân xe
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Tiện nghi lái
Điều khiển hành trình (Cruise Control)
Khóa cửa từ xa  Có
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa nhiệt độ Tự động
Âm thanh Màn hình cảm ứng đa phương tiện 10-inch tích hợp Apple CarPlay, Android Auto
Loa trước, sau và loa phụ phía trước
Cửa kính chỉnh điện Trước/Sau
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái
Trang bị an toàn
Túi khí    2 túi khí SRS phía trước
Dây đai an toàn Trước: 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao
Sau: 3 điểm
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2
Khóa an toàn cho trẻ em
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống chống trộm
Số cửa 5

Ưu và nhược điểm của Suzuki Ertiga 2023

Ưu điểm

  • Giá niêm yết hấp dẫn
  • Trang bị tiện nghi đầy đủ, hiện đại
  • Khả năng cách âm và tiêu hao nhiên liệu tốt

Nhược điểm

  • Động cơ 1.5L tăng tốc chậm
  • Không có bệ tì tay ở hàng ghế trước và sau

Ưu và nhược điểm của Suzuki Swift 2023

Ưu điểm

  • Thiết kế ngoại thất thể thao, nội thất rộng rãi
  • Tiết kiệm nhiên liệu cao

Nhược điểm

  • Trang bị ghế nỉ dễ gây nóng bức khi di chuyển vào mùa hè
  • Động cơ không đủ mạnh so với đối thủ

Thủ tục mua – giá xe Suzuki Swift Cần Thơ 2023 trả góp

Hồ sơ vay mua xe Suzuki Swift 2023 trả góp bạn cần chuẩn bị:
  • Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
  • Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
  • Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Suzuki Swift 2023 trả góp gồm:
  • Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
  • Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
  • Bước 3: Ra quyết định cho vay
  • Bước 4: Giải ngân
  • Bước 5: Nhận xe

Mua xe Suzuki Swift 2023 chính hãng ở đâu?

Để mua xe, mời các bạn liên hệ với người rao bán xe Suzuki Swift 2023 tại website Canthocar.com

Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Swift

Giá lăn bánh của xe Suzuki Swift Cần Thơ hiện tại?

Tới thời điểm hiện tại của năm 2023, xe Suzuki Swift có giá lăn bánh dao động từ  đến  tùy địa phương.

Xe Suzuki Swift có mấy phiên bản?

Suzuki Swift hiện đang có một phiên bản duy nhất là GLX.

Suzuki Swift tổng kết
Giá xe Suzuki Swift Cần Thơ

Trên đây là những thông tin về giá xe Suzuki Swift Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe Suzuki Swift, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khi mua xe ô tô Suzuki Swift. Xin cảm ơn các bạn.

* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:

  • giá xe suzuki swift
  • xe suzuki swift
  • giá suzuki swift
  • giá xe suzuki swift 2023
  • giá xe ô tô suzuki swift
  • bảng giá xe suzuki swift
  • giá xe suzuki 4 chỗ swift
  • giá lăn bánh xe suzuki swift
  • giá xe oto suzuki swift
  • giá xe suzuki swift lăn bánh
  • xe suzuki swift giá bao nhiêu
  • xe ô tô suzuki swift giá bao nhiêu
  • giá xe Suzuki Swift Cần Thơ
Đánh giá