Giá xe KIA Morning Cần Thơ tháng 07/2023

Trang chủ » Giá xe » Kia » Giá xe KIA Morning Cần Thơ tháng 07/2023
KIA Morning 2023 là một trong những cái tên nổi bật tại phân khúc hạng A. Mẫu xe này từng có thời gian dài sở hữu doanh số thuộc top 10 toàn thị trường. Tuy nhiên, thời gian gần đây trước sự vươn lên của VinFast Fadil và Hyundai Grand i10, Morning buộc phải chia sẻ thị phần lớn cho các đối thủ.
Ngày 14/11/2020, KIA Morning thế hệ mới chính thức ra mắt thị trường Việt Nam tại sự kiện tri ân khách hàng của đại lý. Ở thế hệ thứ 4, KIA Morning 2023 có 2 phiên bản gồm X-Line và GT-Line với giá 439 triệu đồng cho cả 2. Phiên bản mới sẽ được phân phối song song cùng 4 phiên bản của thế hệ trước đó.
Bước sang tháng 05/2023, KIA Việt Nam bổ sung thêm 3 phiên bản mới cho Morning mô hình 2023 với nhiều trang bị đáng chú ý cùng giá bán cạnh tranh.
Xe KIA Morning 2023 giá bao nhiêu? Có khuyến mại gì không? Giá lăn bánh như thế nào? Xem thông tin giá xe KIA Morning Cần Thơ 2023 dưới đây cùng Canthocar.com nhé!

Giá xe KIA Morning Cần Thơ là bao nhiêu?

Giá xe Kia Morning 2022
Giá xe Kia Morning Cần Thơ

KIA Morning 2023 thuộc thế hệ thứ 4, có 5 phiên bản với giá niêm yết chính hãng như sau:

Bảng giá xe KIA Morning 2023
Phiên bản KIA Giá xe (triệu đồng)
KIA Morning MT 359
KIA Morning AT 389
KIA Morning Premium 424
KIA Morning GT-Line 449
KIA Morning X-Line

*Xem thêm: Bảng giá xe KIA Cần Thơ chi tiết

Giá xe KIA Morning cũ

Bảng giá xe KIA Morning cũ
Phiên bản KIA Giá xe (triệu đồng)
Morning Standard MT 304
Morning Standard 329
Morning Deluxe 349
Morning Luxury 383

KIA Morning 2023 được khuyến mại gì không?

Hiện tại phía KIA Việt Nam không áp dụng bất kỳ chương trình khuyến mại nào dành cho KIA Morning song phía đại lý sẽ có những chính sách ưu đãi hấp dẫn nhằm gia tăng sức cạnh tranh cho xe. Do đó, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý bán xe KIA morning 2023 để nhận báo giá xe tốt nhất

Giá xe KIA Morning Cần Thơ và các đối thủ cạnh tranh

  • KIA Morning giá từ 359 triệu đồng
  • Hyundai Grand i10 giá từ 360 triệu đồng
  • Vinfast Fadil giá từ 425 triệu đồng
  • Toyota Wigo giá từ 352 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh KIA Morning như thế nào?

Giá xe Morning
Giá xe Morning Cần Thơ 2023

Để chiếc xe KIA Morning có thể lăn bánh hợp pháp trên các cung đường Việt Nam, ngoài giá niêm yết, khách hàng cần chi thêm một số khoản thuế, phí liên quan như:

  • Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác)
  • Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
  • Phí bảo trì đường bộ
  • Phí đăng kiểm
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Dưới đây là bảng giá lăn bánh KIA Morning tạm tính cho từng phiên bản cụ thể:

Giá lăn bánh KIA Morning MT Cần Thơ tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 359.000.000 359.000.000 359.000.000 359.000.000 359.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh KIA Morning AT Cần Thơ tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 389.000.000 389.000.000 389.000.000 389.000.000 389.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh KIA Morning Premium Cần Thơ tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 424.000.000 424.000.000 424.000.000 424.000.000 424.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh xe KIA Morning GT-Line và X-Line Cần Thơ tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 449.000.000 449.000.000 449.000.000 449.000.000 449.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh xe KIA Morning Standard MT Cần Thơ tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 304.000.000 304.000.000 304.000.000 304.000.000 304.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 4.560.000 4.560.000 4.560.000 4.560.000 4.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh KIA Morning Standard tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 329.000.000 329.000.000 329.000.000 329.000.000 329.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 4.935.000 4.935.000 4.935.000 4.935.000 4.935.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh xe KIA Morning Deluxe Cần Thơ tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 349.000.000 349.000.000 349.000.000 349.000.000 349.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 5.235.000 5.235.000 5.235.000 5.235.000 5.235.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh KIA Morning Luxury tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 383.000.000 383.000.000 383.000.000 383.000.000 383.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 5.745.000 5.745.000 5.745.000 5.745.000 5.745.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Thông tin xe KIA Morning 2023

Ngoại thất xe KIA Morning

Xe Kia Morning giá bao nhiêu
Kia Morning đầu xe
Giá xe Kia Morning 2022 lăn bánh
Kia Morning thân xe
Bảng giá xe Kia Morning 2022
Kia Morning đuôi xe

Ở thế hệ thứ 4, KIA Morning có sự “lột xác” đáng kể về ngoại hình, thể thao, hiện đại hơn. Lưới tản nhiệt là bộ phận nhận được sự thay đổi rõ nét nhất với thiết kế tinh chỉnh mới, mở rộng về phía 2 bên. Cụm đèn pha cũng được tái thiết kế theo hướng nhỏ gọn, cá tính tích hợp dải đèn LED ban ngày bắt mắt.

Giá xe Ki A Morning
KIA Morning đèn LED

Hệ thống chiếu sáng trên KIA Morning 2023-2023 là loại Halogen tích hợp bi cầu. Riêng đèn hậu sử dụng công nghệ LED hiện đại, đồng thời tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe.

Điểm khác nhau lớn nhất về ngoại hình giữa các phiên bản của KIA Morning mới là trên bản GT-Line có thêm các đường chỉ đỏ ở 2 bên thân xe và phía cản sau.

 

Xe Kia Morning
Kia Morning lưới tản nhiệt

 

Giá xe Kia Morning cũ
Kia Morning đèn hậu LED
Bảng giá xe Kia Morning
Kia Morning tổng quan ngoại hình

Hệ thống chiếu sáng trên Morning mới vẫn là đèn pha và đèn sương mù Halogen Projector, nhưng được nâng cấp lên bóng LED cho đèn định vị ban ngày và đèn hậu. Ngoài ra, ngoại thất xe còn sở hữu thêm tính năng tự động bật/tắt đèn pha, gương chiếu chỉnh điện, tích hợp tính năng sấy…

Nội thất xe KIA Morning

Giá xe ô tô Kia Morning
Kia Morning nội thất

Với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3.595 x 1.595 x 1.485 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.400 mm, không gian nội thất của KIA Morning thế hệ mới phần nào rộng và thoáng hơn hẳn mô hình tiền nhiệm.

Kia Morning vô lăng
Kia Morning vô lăng
Kia Morning màng hình led
Kia Morning màng hình led

Sang trọng hơn là điều mà người dùng cảm nhận rõ khi bước vào khoang nội thất của mẫu xe hạng A này khi sử dụng toàn bộ vật liệu da. Màn hình cảm ứng 8 inch đặt nổi giữa táp-lô với thiết kế ấn tượng là một trong những điểm nổi bật nhất của KIA Morning mới so với các đối thủ,

Đi cùng với đó là loạt tiện nghi đáng chú ý như: đồng hồ dạng Analog kết hợp 1 màn LCD hiển thị đa thông tin 4,2 inch, khởi động dạng nút bấm, hệ thống âm thanh  6 loa, vô-lăng bọc da, điều hòa tự động, ghế chỉnh tay 6 hướng…

Kia Morning hàng ghế trước
Kia Morning hàng ghế trước
Kia Morning hàng ghế sau
Kia Morning hàng ghế sau

Điểm khác biệt bên trong khoang nội thất giữa 2 bản của Morning mới chính là cách phối màu. Cụ thể, trên bản GT-Line là sự kết hợp giữa 2 tông màu đen/đỏ với điểm nhấn là các đường chỉ khâu màu đỏ; trong khi bản X-Line được phối giữa tông đen và trắng phối cùng đường chỉ khâu màu xanh lá cây nhấn nhá.

Khoang hành lý trên xe có dung tích 255L nhưng khi gập hàng ghế thứ 2 xuống có thể tăng lên tới 1.010L, cung cấp không gian chứa đồ lý tưởng cho chủ nhân.

Động cơ và khả năng vận hành của KIA Morning

Bảng giá xe KIA Morning 2022
KIA Morning động cơ

Động cơ KIA Morning 2023-2023 là cỗ máy xăng Kappa dung tích 1.25L 4 xi lanh thẳng hàng, sản sinh công suất 86 mã lực và mô-men xoắn 120 Nm. Đi cùng với đó là hộp số tự động 4 cấp. Ngoài ra, còn có tùy chọn hộp số sàn 5 cấp ở thế hệ cũ.

Ngoài ra, KIA Morning còn được trang bị đầy đủ hệ thống an toàn phù hợp cho một dòng xe đô thị cỡ nhỏ như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 2 túi khí…

Thông số kỹ thuật KIA Morning 2023 tại Việt Nam

Thông số Morning GT-Line và X-Line
Thông số cơ bản
Dài x Rộng x Cao (mm) 3,595 x 1,595 x 1,485
Chiều dài cơ sở (mm) 2,400
Bán kính quay vòng (mm) 4,700
Đèn phanh lắp trên cao
Động cơ Xăng, 1.25 – 83 Hp
Hộp số 4AT
Mâm xe Mâm đúc 15’’
Cụm đèn hậu dạng LED
Thể tích cốp sau 255L
Ngoại thất
Đèn pha Halogen Projector
Đèn sương mù Halogen Projector
Đèn LED chạy ban ngày
Cụm đèn hậu LED
Đèn tự động bật/tắ
Gương chiếu hậu chỉnh điện Sấy/Gập điện
Nội thất
Tay lái bọc da
Audio AVN 8’’- 6 loa
Điều hòa Tự động
Bệ tỳ tay trung tâm
Kính cửa chỉnh điện Tự động cửa lái
Đèn trang điểm
Áo ghế da Da 2 tone
Ghế tài chỉnh cơ 6 hướng
Nút nhấn khởi động
Móc ghế trẻ em ISO-FIX
Động cơ
Kiểu Xăng, Kappa 1,2L DOHC
Dung tích xi lanh 1.248 cc
Công suất cực đại 83Hp / 6000rpm
Mô men xoắn cực đại 120Nm / 4000rpm
Hộp số 4AT
Trang bị an toàn
Phanh ABS
ESC + HAC
Túi khí
Cảm biến lùi
Camera sau

Ưu và nhược điểm của KIA Morning 2023

Ưu điểm

  • Thiết kế thế hệ mới đẹp mắt, hiện đại
  • Khoang nội thất rộng rãi, trang bị nhiều tiện nghi
  • Chi phí sửa chữa rẻ nhờ linh kiện dễ tìm

Nhược điểm

  • Giá xe bản mới tăng cao, không còn rẻ nhất phân khúc

Thủ tục vay mua trả góp KIA Morning 2023

Để mua trả góp mẫu KIA Morning 2023-2023, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.

Những câu hỏi thường gặp về KIA Morning

KIA Morning giá bao nhiêu?
Hiện tại, KIA Morning 2023 đang được phân phối ở thị trường Việt với 5 phiên bản KIA Morning GT-Line và KIA Morning X-Line đều có giá bán là 449 triệu đồng, phiên bản Premium có giá 424 triệu, bản AT có giá 389 triệu đồng, bản MT có giá niêm yết là 358 triệu đồng. Giá lăn bánh của 5 hai phiên bản này dao động từ 342 triệu tới 525 triệu tùy vào phiên bản và tỉnh thành nơi đăng ký xe.

KIA Morning chạy 100km bao nhiêu lít xăng?
Theo công bố, KIA Morning tiêu thụ 5 lít xăng trên 100km đường hỗn hợp và 7 lít xăng trên 100 km khi đi đường trường.

Giá xe Oto Kia Morning
Kia Morning 2023

Trên đây là những thông tin về giá xe Kia Morning Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe Kia Morning, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khi mua xe ô tô Kia Morning Xin cảm ơn các bạn.

Xem thêm: https://cantho.io/xe-o-to-cu-can-tho

* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:

  • giá xe kia morning
  • xe kia morning
  • gia xe ki a morning
  • giá xe kia morning cũ
  • giá xe kia morning 2023
  • giá xe morning
  • bảng giá xe kia morning
  • giá xe kia morning 2023 lăn bánh
  • giá xe ô tô kia morning
  • giá xe KIA Morning Cần Thơ
  • xe kia morning giá bao nhiêu
  • giá xe oto kia morning
  • bảng giá xe kia morning 2023
5/5 - (3 bình chọn)