Giá xe KIA Morning Cần Thơ là bao nhiêu?
KIA Morning 2023 thuộc thế hệ thứ 4, có 5 phiên bản với giá niêm yết chính hãng như sau:
Bảng giá xe KIA Morning 2023 | |
Phiên bản KIA | Giá xe (triệu đồng) |
KIA Morning MT | 359 |
KIA Morning AT | 389 |
KIA Morning Premium | 424 |
KIA Morning GT-Line | 449 |
KIA Morning X-Line |
*Xem thêm: Bảng giá xe KIA Cần Thơ chi tiết
Giá xe KIA Morning cũ
Bảng giá xe KIA Morning cũ | |
Phiên bản KIA | Giá xe (triệu đồng) |
Morning Standard MT | 304 |
Morning Standard | 329 |
Morning Deluxe | 349 |
Morning Luxury | 383 |
KIA Morning 2023 được khuyến mại gì không?
Hiện tại phía KIA Việt Nam không áp dụng bất kỳ chương trình khuyến mại nào dành cho KIA Morning song phía đại lý sẽ có những chính sách ưu đãi hấp dẫn nhằm gia tăng sức cạnh tranh cho xe. Do đó, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý bán xe KIA morning 2023 để nhận báo giá xe tốt nhất
Giá xe KIA Morning Cần Thơ và các đối thủ cạnh tranh
- KIA Morning giá từ 359 triệu đồng
- Hyundai Grand i10 giá từ 360 triệu đồng
- Vinfast Fadil giá từ 425 triệu đồng
- Toyota Wigo giá từ 352 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh KIA Morning như thế nào?
Để chiếc xe KIA Morning có thể lăn bánh hợp pháp trên các cung đường Việt Nam, ngoài giá niêm yết, khách hàng cần chi thêm một số khoản thuế, phí liên quan như:
- Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác)
- Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
- Phí bảo trì đường bộ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Dưới đây là bảng giá lăn bánh KIA Morning tạm tính cho từng phiên bản cụ thể:
Giá lăn bánh KIA Morning MT Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 359.000.000 | 359.000.000 | 359.000.000 | 359.000.000 | 359.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Morning AT Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 389.000.000 | 389.000.000 | 389.000.000 | 389.000.000 | 389.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Morning Premium Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 424.000.000 | 424.000.000 | 424.000.000 | 424.000.000 | 424.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe KIA Morning GT-Line và X-Line Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 449.000.000 | 449.000.000 | 449.000.000 | 449.000.000 | 449.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe KIA Morning Standard MT Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 304.000.000 | 304.000.000 | 304.000.000 | 304.000.000 | 304.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.560.000 | 4.560.000 | 4.560.000 | 4.560.000 | 4.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Morning Standard tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 329.000.000 | 329.000.000 | 329.000.000 | 329.000.000 | 329.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.935.000 | 4.935.000 | 4.935.000 | 4.935.000 | 4.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe KIA Morning Deluxe Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 349.000.000 | 349.000.000 | 349.000.000 | 349.000.000 | 349.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.235.000 | 5.235.000 | 5.235.000 | 5.235.000 | 5.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Morning Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 383.000.000 | 383.000.000 | 383.000.000 | 383.000.000 | 383.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.745.000 | 5.745.000 | 5.745.000 | 5.745.000 | 5.745.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin xe KIA Morning 2023
Ngoại thất xe KIA Morning
Ở thế hệ thứ 4, KIA Morning có sự “lột xác” đáng kể về ngoại hình, thể thao, hiện đại hơn. Lưới tản nhiệt là bộ phận nhận được sự thay đổi rõ nét nhất với thiết kế tinh chỉnh mới, mở rộng về phía 2 bên. Cụm đèn pha cũng được tái thiết kế theo hướng nhỏ gọn, cá tính tích hợp dải đèn LED ban ngày bắt mắt.
Hệ thống chiếu sáng trên KIA Morning 2023-2023 là loại Halogen tích hợp bi cầu. Riêng đèn hậu sử dụng công nghệ LED hiện đại, đồng thời tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe.
Điểm khác nhau lớn nhất về ngoại hình giữa các phiên bản của KIA Morning mới là trên bản GT-Line có thêm các đường chỉ đỏ ở 2 bên thân xe và phía cản sau.
Hệ thống chiếu sáng trên Morning mới vẫn là đèn pha và đèn sương mù Halogen Projector, nhưng được nâng cấp lên bóng LED cho đèn định vị ban ngày và đèn hậu. Ngoài ra, ngoại thất xe còn sở hữu thêm tính năng tự động bật/tắt đèn pha, gương chiếu chỉnh điện, tích hợp tính năng sấy…
Nội thất xe KIA Morning
Với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3.595 x 1.595 x 1.485 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.400 mm, không gian nội thất của KIA Morning thế hệ mới phần nào rộng và thoáng hơn hẳn mô hình tiền nhiệm.
Sang trọng hơn là điều mà người dùng cảm nhận rõ khi bước vào khoang nội thất của mẫu xe hạng A này khi sử dụng toàn bộ vật liệu da. Màn hình cảm ứng 8 inch đặt nổi giữa táp-lô với thiết kế ấn tượng là một trong những điểm nổi bật nhất của KIA Morning mới so với các đối thủ,
Đi cùng với đó là loạt tiện nghi đáng chú ý như: đồng hồ dạng Analog kết hợp 1 màn LCD hiển thị đa thông tin 4,2 inch, khởi động dạng nút bấm, hệ thống âm thanh 6 loa, vô-lăng bọc da, điều hòa tự động, ghế chỉnh tay 6 hướng…
Điểm khác biệt bên trong khoang nội thất giữa 2 bản của Morning mới chính là cách phối màu. Cụ thể, trên bản GT-Line là sự kết hợp giữa 2 tông màu đen/đỏ với điểm nhấn là các đường chỉ khâu màu đỏ; trong khi bản X-Line được phối giữa tông đen và trắng phối cùng đường chỉ khâu màu xanh lá cây nhấn nhá.
Khoang hành lý trên xe có dung tích 255L nhưng khi gập hàng ghế thứ 2 xuống có thể tăng lên tới 1.010L, cung cấp không gian chứa đồ lý tưởng cho chủ nhân.
Động cơ và khả năng vận hành của KIA Morning
Động cơ KIA Morning 2023-2023 là cỗ máy xăng Kappa dung tích 1.25L 4 xi lanh thẳng hàng, sản sinh công suất 86 mã lực và mô-men xoắn 120 Nm. Đi cùng với đó là hộp số tự động 4 cấp. Ngoài ra, còn có tùy chọn hộp số sàn 5 cấp ở thế hệ cũ.
Ngoài ra, KIA Morning còn được trang bị đầy đủ hệ thống an toàn phù hợp cho một dòng xe đô thị cỡ nhỏ như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 2 túi khí…
Thông số kỹ thuật KIA Morning 2023 tại Việt Nam
Thông số | Morning GT-Line và X-Line |
Thông số cơ bản | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3,595 x 1,595 x 1,485 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,400 |
Bán kính quay vòng (mm) | 4,700 |
Đèn phanh lắp trên cao | – |
Động cơ | Xăng, 1.25 – 83 Hp |
Hộp số | 4AT |
Mâm xe Mâm đúc | 15’’ |
Cụm đèn hậu dạng LED | – |
Thể tích cốp sau | 255L |
Ngoại thất | |
Đèn pha | Halogen Projector |
Đèn sương mù | Halogen Projector |
Đèn LED chạy ban ngày | Có |
Cụm đèn hậu LED | Có |
Đèn tự động bật/tắ | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Sấy/Gập điện |
Nội thất | |
Tay lái bọc da | Có |
Audio | AVN 8’’- 6 loa |
Điều hòa | Tự động |
Bệ tỳ tay trung tâm | Có |
Kính cửa chỉnh điện | Tự động cửa lái |
Đèn trang điểm | Có |
Áo ghế da | Da 2 tone |
Ghế tài | chỉnh cơ 6 hướng |
Nút nhấn khởi động | Có |
Móc ghế trẻ em ISO-FIX | Có |
Động cơ | |
Kiểu | Xăng, Kappa 1,2L DOHC |
Dung tích xi lanh | 1.248 cc |
Công suất cực đại | 83Hp / 6000rpm |
Mô men xoắn cực đại | 120Nm / 4000rpm |
Hộp số | 4AT |
Trang bị an toàn | |
Phanh ABS | Có |
ESC + HAC | Có |
Túi khí | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera sau | Có |
Ưu và nhược điểm của KIA Morning 2023
Ưu điểm
- Thiết kế thế hệ mới đẹp mắt, hiện đại
- Khoang nội thất rộng rãi, trang bị nhiều tiện nghi
- Chi phí sửa chữa rẻ nhờ linh kiện dễ tìm
Nhược điểm
- Giá xe bản mới tăng cao, không còn rẻ nhất phân khúc
Thủ tục vay mua trả góp KIA Morning 2023
Để mua trả góp mẫu KIA Morning 2023-2023, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Những câu hỏi thường gặp về KIA Morning
KIA Morning giá bao nhiêu?
Hiện tại, KIA Morning 2023 đang được phân phối ở thị trường Việt với 5 phiên bản KIA Morning GT-Line và KIA Morning X-Line đều có giá bán là 449 triệu đồng, phiên bản Premium có giá 424 triệu, bản AT có giá 389 triệu đồng, bản MT có giá niêm yết là 358 triệu đồng. Giá lăn bánh của 5 hai phiên bản này dao động từ 342 triệu tới 525 triệu tùy vào phiên bản và tỉnh thành nơi đăng ký xe.
KIA Morning chạy 100km bao nhiêu lít xăng?
Theo công bố, KIA Morning tiêu thụ 5 lít xăng trên 100km đường hỗn hợp và 7 lít xăng trên 100 km khi đi đường trường.
Trên đây là những thông tin về giá xe Kia Morning Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe Kia Morning, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khi mua xe ô tô Kia Morning Xin cảm ơn các bạn.
Xem thêm: https://cantho.io/xe-o-to-cu-can-tho
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe kia morning
- xe kia morning
- gia xe ki a morning
- giá xe kia morning cũ
- giá xe kia morning 2023
- giá xe morning
- bảng giá xe kia morning
- giá xe kia morning 2023 lăn bánh
- giá xe ô tô kia morning
- giá xe KIA Morning Cần Thơ
- xe kia morning giá bao nhiêu
- giá xe oto kia morning
- bảng giá xe kia morning 2023