Giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ 2023 bao nhiêu?
Tại thời điểm ra mắt, giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ 2023-2023 có mức khởi điểm từ 648 triệu đồng. Đến tháng 8/2023, mức giá này đã được điều chỉnh tăng thêm 10 triệu đồng. Cụ thể
Bảng giá xe Toyota Veloz Cross 2023 | ||
Phiên bản | Màu xe | Giá xe (triệu đồng) |
Veloz Cross CVT Top | Trắng ngọc trai | 706 |
Các màu khác | 698 | |
Veloz Cross CVT | Trắng ngọc trai | 666 |
Các màu khác | 658 |
*Xem thêm: Bảng giá xe Toyota Cần Thơ cập nhật mới nhất 2023
Giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ 2023 có khuyến mại gì?
Khuyến mại xe Toyota Veloz Cross 2023 | |||
Phiên bản | Màu xe | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi |
Veloz Cross CVT Top | Trắng ngọc trai | 706 | – Giảm 5% phí bảo hiểm – Ưu đãi lãi suất vay mua xe |
Các màu khác | 698 | ||
Veloz Cross CVT | Trắng ngọc trai | 666 | |
Các màu khác | 658 |
Giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ và các đối thủ cạnh tranh
- Toyota Veloz Cross giá từ 658 triệu đồng
- Suzuki XL7 giá từ 599,9 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander giá từ 555 triệu đồng
- Toyota Avanza Premio giá từ 558 triệu đồng
*Giá mang tính chất tham khảo
Giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ 2023
-
Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác)
-
Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
-
Phí bảo trì đường bộ
-
Phí đăng kiểm
-
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ Trắng ngọc trai tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ (niêm yết) | 706.000.000 | 706.000.000 | 706.000.000 | 706.000.000 | 706.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross CVT Top Cần Thơ các màu khác tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ (niêm yết) | 698.000.000 | 698.000.000 | 698.000.000 | 698.000.000 | 698.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross CVT Cần Thơ màu Trắng ngọc trai tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ (niêm yết) | 666.000.000 | 666.000.000 | 666.000.000 | 666.000.000 | 666.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Toyota Veloz Cross CVT Cần Thơ các màu khác tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ (niêm yết) | 658.000.000 | 658.000.000 | 658.000.000 | 658.000.000 | 658.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ 2023
Ngoại thất xe Veloz Cross – giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ
Thân xe Toyota Veloz Cross mang cái nhìn trường dáng nhờ gia tăng kích thước chiều dài
La-zăng đa chấu dạng phay bóng thể thao, trẻ trung
Theo ý kiến của nhiều người, đuôi xe Toyota Veloz Cross mang nhiều nét dễ liên tưởng đến mẫu xe Toyota Sienna hoàn toàn mới cùng nhà. Cụm đèn hậu LED mỏng dẹp, nối liền nhau giống kiểu thiết kế quen thuộc trên các mẫu xe sang hiện nay. Cản sau, cánh lướt gió gọn gàng, gân guốc, giúp hoàn thiện phong cách thể thao cho Veloz Cross.
Nội thất xe Toyota Veloz Cross 2023 – giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ
Nếu ai còn nói Toyota Veloz Cross 2023 là một biến thể của Avanza thì khi bước vào khoang lái chắc chắn sẽ phải suy nghĩ lại khi mọi thứ tại đây đều đẹp hơn, cao cấp hơn hẳn. Trước hết là một không gian thoải mái nhờ gia tăng chiều dài cơ sở. Tiếp đến là phong cách trẻ trung, hiện đại không kém các mẫu xe Hàn cùng hạng nhờ lối phối 2 tông màu đen – kem tinh tế.
Khoang cabin Toyota Veloz Cross 2023 thoáng rộng
Vô-lăng xe Toyota Veloz Cross mới thiết kế dạng 3 chấu, bọc da tích hợp các phím chức năng. Điểm khiến giới mộ điệu khá tiếc nuối ở đây chính là sự thiếu hụt trang bị Cruise Control, vốn là một trong những thế mạnh trên đối thủ Mitsubishi Xpander.
Vậy hàng ghế thứ hai của xe Veloz Cross có gì đặc biệt?
Hàng ghế thứ 2 của Veloz Cross có thể ngả 180 độ, giúp không gian linh hoạt trong các tình huống khác nhau. Hai hàng ghế cuối cũng có thể gập phẳng hoàn toàn với mặt sàn khi người dùng có nhu cầu mở rộng không gian chứa đồ. Đây là một trong những điểm cộng cho sản phẩm mới của Toyota khi hầu hết những cái tên như Rush, Avanza hay Innova đều không có tính năng gập phẳng ghế.
Phía sau đó là đồng hồ kỹ thuật số hoàn toàn, kích thước 7 inch, tùy chỉnh giao diện thông minh. Trung tâm táp-lô bố trí màn hình giải trí đặt nổi 9 inch, tương thích điện thoại thông minh thông qua Apple CarPlay và Android Auto
Hộc chứa đồ phân bố tại nhiều vị trí khác nhau như bên cánh cửa, lưng ghế, tăng thêm tính tiện ích cho người dùng xe. Ngoài ra, Toyota Veloz Cross 2023 còn được trang bị loạt tiện ích đáng chú ý khác như hai cổng USB, cửa gió điều hòa trên trần xe, sạc điện thoại không dây.
Động cơ xe Toyota Veloz Cross 2023
Thông số kỹ thuật Toyota Veloz 2023
Thông số kỹ thuật Toyota Veloz 2023: Có gì đấu Mitsubishi Xpander?.
Veloz Cross là sản phẩm hoàn toàn mới của Toyota Việt Nam, được đưa về để cạnh tranh với Mitsubishi Xpander Cross và Suzuki XL7. Cùng tham khảo chi tiết bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Veloz Cross để xem xe được trang bị những gì trong cuộc cạnh tranh thị phần đầy gay gắt hiện nay.
Thông số kỹ thuật Toyota Veloz 2023: Kích thước – Trọng lượng
Thông số | Veloz Cross (VLE) | Veloz Cross Top (VLG) |
Chiều D x R x C (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1.515/1.510 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4.9 | 5 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 1.140/1.705 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 498 |
Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross: Ngoại thất
Thông số | Veloz Cross (VLE) | Veloz Cross Top (VLG) | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu xa | LED | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | ● | ||
Đèn chào mừng | ● | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | ● | |
Gập điện | Tự động | ||
Tích hợp đèn báo rẽ | ● | ||
Đèn sương mù trước | Halogen | ||
Gạt mưa trước | Gián đoạn, cảm biến tốc độ | ||
Gạt mưa sau | Gián đoạn | ||
Thanh giá nóc | ● | ||
Ăng ten | Vây cá |
Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross: Nội thất – Tiện nghi
Thông số | Veloz Cross (VLE) | Veloz Cross Top (VLG) | |
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại đồng hồ | Kỹ thuật số | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | ● | ||
Chức năng báo cài dây an toàn | ● | ||
Chức năng báo phanh | ● | ||
Nhắc nhở đèn sáng | ● | ||
Nhắc nhở quên chìa khóa | ● | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7″ TFT | ||
Gương chiếu hậu trong | Day & Night | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | |
Chất liệu | Da | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | ● | ||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Ghế | Chất liệu | Da kết hợp nỉ | |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Ghế sau 1 | Trượt ngả | ||
Ghế sau 2 | Gập 50:50 | ||
Chế độ Sofa | ● | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấtm | ● | ||
Phanh tay điện tử | ● | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động | ||
Cửa gió sau | ● | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 8″ | Cảm ứng 9″ |
Số loa | 6 | ||
Cổng kết nối USB | ● | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | ● | ||
Kết nối Bluetooth/điện thoại thông minh | ● | ||
Khóa cửa điện | ● | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | ● | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | ● | ||
Hệ thống sạc không dây | ● | ||
Hệ thống báo động | ● | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | ● |
Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross: Động cơ – Vận hành
Thông số | Veloz Cross (VLE) | Veloz Cross Top (VLG) |
Động cơ – Hộp số | ||
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L | |
Số xylanh | 4 | |
Bố trí xylanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | |
Công suất cực đại (hp @ rpm) | (78)105 @ 6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138 @ 4.200 | |
Hộp số | Tự động vô cấp | |
Dẫn động | Cầu trước / FWD | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Khung gầm | ||
Hệ thống treo trước | McPherson với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với thanh cân bằng | |
Hệ thống phanh | Đĩa x Đĩa | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 W | |
Mâm xe | Hợp kim | Hợp kim |
Thông số lốp xe | 195/60R16 | 205/50R16 |
Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross: Trang bị an toàn
Thông số | Veloz Cross (VLE) | Veloz Cross Top (VLG) |
Gói an toàn Toyota Safety Sense | – | ● |
Hệ thống cảnh điểm mù | ● | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | ● | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | ● | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ● | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | ● | |
Hệ thống cân bằng điện tử | ● | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | ● | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ● | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | ● | |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | Camera 360 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | ● | |
Túi khí( người lái & hành khách phía trước, túi khi bên hông phía trước, túi khí rèm) | ● | |
Đai an toàn 3 điểm | ● | |
Bộ đai khẩn cấp cho dây an toàn phía trước | ● |
Một số câu hỏi thường gặp về Toyota Veloz Cross 2023
Toyota Veloz Cross có bao nhiêu phiên bản?
Tại thị trường Indonesia xe đang được phân phối với 2 phiên bản là : Toyota Veloz Cross CVT Top, Toyota Veloz Cross CVT.
Thời gian Toyota Veloz Cross ra mắt tại Việt Nam?
Toyota Veloz Cross ra mặt tại Việt nam vào ngày 22/03/2023 với mức giá từ 658 triệu đồng tới 706 triệu tùy vào phiên bản và màu sắc.
Bảng Giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ bao nhiêu?
Tổng kết về giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ
Với giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ khá dễ chịu cùng thiết kế trẻ trung, năng động và không gian nội thất tiện nghi, Toyota Veloz Cross sẽ trở thành đối thủ đáng gờm của Mitsubishi Xpander tại Việt Nam. Cuối cùng, phải khẳng định rằng đây không phải biến thể cao cấp của Avanza mà là “người anh em” trong cùng gia đình Toyota, mang đến nhiều lựa chọn đa dạng cho khách hàng.
Trên đây là những thông tin về giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe ô tô Toyota Veloz Cross, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khí mua xe Toyota Veloz Cross Xin cảm ơn các bạn.
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe toyota veloz cross
- giá xe toyota veloz cross 2023
- giá xe Toyota Veloz Cross Cần Thơ