Giá xe Toyota Corolla Altis được nhiều khách hàng quan tâm bởi dòng xe này khá nổi tiếng và uy tín trên thị trường xe hơi. Các mẫu sedan đến từ thương hiệu Toyota thường được mặc định mang kiểu dáng trung tuổi, có sức bền bỉ và khả năng giữ giá tốt. Và Toyota Corolla Altis cũng không nằm ngoài thực tế đó.
Giá xe Toyota Corolla Altis 2023 Cần Thơ bao nhiêu?
Thông tin mua bán Toyota Corolla Altis với giá cho từng phiên bản cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA COROLLA ALTIS 2023 | |
Mẫu xe | Giá xe (triệu đồng) |
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) | 868 |
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) | 860 |
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) | 773 |
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) | 765 |
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) | 727 |
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) | 719 |
*Xem thêm: Bảng giá xe Toyota Cần Thơ 2023 mới nhất bạn nên tham khảo
Giá xe Toyota Corolla Altis 2023 có khuyến mại gì trong tháng?
ƯU ĐÃI TOYOTA COROLLA ALTIS 2023 | ||
Mẫu xe | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi |
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) | 868 | Ưu đãi lãi suất vay mua xe |
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) | 860 | |
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) | 773 | |
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) | 765 | |
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) | 727 | |
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) | 719 |
Giá xe Toyota Corolla Altis và các đối thủ
- Toyota Corolla Altis giá bán từ 719 triệu đồng
- Mazda 3 giá bán từ 669 triệu đồng
- Kia K3 giá bán từ 584 triệu đồng
- Honda Civic giá bán từ 730 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 2023 như thế nào?
Canthocar.com đã ước tính chi phí cần thiết để các phiên bản Toyota Corolla Altis có thể lăn bánh trên đường. Theo đó, bên cạnh việc cần bỏ ra tiền xe ban đầu, khách hàng cần chi thêm cho phí trước bạ, phí đăng điểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự… chênh lệch tùy thuộc vào địa phương đăng kí cũng như giá niêm yết.
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Corolla Altis (niêm yết) | 868.000.000 | 868.000.000 | 868.000.000 | 868.000.000 | 868.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Corolla Altis (niêm yết) | 860.000.000 | 860.000.000 | 860.000.000 | 860.000.000 | 860.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Corolla Altis (niêm yết) | 773.000.000 | 773.000.000 | 773.000.000 | 773.000.000 | 773.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Corolla Altis (niêm yết) | 765.000.000 | 765.000.000 | 765.000.000 | 765.000.000 | 765.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Corolla Altis (niêm yết) | 727.000.000 | 727.000.000 | 727.000.000 | 727.000.000 | 727.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Corolla Altis (niêm yết) | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin giá xe Toyota Corolla Altis 2023
Ngoại hình Toyota Corolla Altis 2023 mạnh mẽ, cá tính
Nội thất xe Toyota Corolla Altis 2023
Bên trong khoang lái Toyota Corolla Altis 2023 được tái thiết kế theo hướng thông minh với vật liệu chất lượng hơn mô hình cũ. Nhờ thiết kế bảng điều khiển tốt hơn, thu hẹp cột chữ A và điều chỉnh vị trí lắp đặt gương chiếu hậu nên tầm nhìn của xe được cải thiện đáng kể.
Cách phối 2 tông màu sáng – tối cùng sự xuất hiện của những đường chỉ khâu màu trắng giúp không gian nội thất Toyota Corolla Altis 2023 thêm phần trẻ trung, sang trọng.
Vận hành Toyota Corolla Altis 2023
- Động cơ xăng 1.8L, mã 2ZR-FBE, sản sinh công suất 138 mã lực, sử dụng cho các bản G và V.
- Động cơ hybrid, mã 2ZR-FXE kết, gồm cỗ máy xăng 1.8L kết hợp một động cơ điện, cho tổng công suất là 122 mã lực. Động cơ này lắp trên bản HEV.
An toàn Toyota Corolla Altis 2023
Ưu và nhược điểm của Toyota Corolla Altis 2023
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại hình bắt mắt hơn
- Không gian rộng rãi do kích thước tăng hơn bản cũ
- Trang bị đầy đủ tiện nghi, công nghệ an toàn
- Vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm
- Giá xe Toyota Corolla Altis cao hơn các đối thủ
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 2023
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Kích thước – Trọng lượng
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV | |
D x R x C (mm) | 4630 x 1780 x 1435 | 4630 x 1780 x 1435 | 4630 x 1780 x 1455 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Vết bánh xe/ Tread | 1531/ 1548 | 1530/ 1550 | ||
Bán kính quay vòng (m) | 5.2 | 5.4 | 5.4 | |
Khoảng sáng gầm xe | 142 | 142 | 148 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | 43 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Ngoại thất
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV | |
Đèn chiếu xa/ gần/ Lo-beam & Hi-beam | Bi-LED | |||
Hệ thống điều khiển đèn tự động/ Auto light control system | Có | |||
Hệ thống cân bằng góc chiếu/ Headlamp leveling system | Chỉnh cơ | |||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |||
Loại vành/ Type | Hợp kim/ Alloy | |||
Kích thước lốp/ Size | 205/ 55R16 | 225/ 45R17 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Nội thất
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV | |
Loại tay lái | 3 chấu, bọc da, nút bấm điều khiển tích hợp | |||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |||
Chất liệu ghế | Da | |||
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | |||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |||
Màn hình | Cảm ứng 9 inch | |||
Số loa | 6 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Động cơ – vận hành
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV | |
Loại động cơ | 2ZR-FBE | |||
Dung tích xilanh | 1798 cc | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Hộp số | Số tự động vô cấp/ CVT | |||
Dẫn động | Dẫn động cầu trước/ FWD | |||
Công suất cực đại | (103)138/ 6400 | (72)97/5200 | ||
Mô men xoắn cực đại | 172/ 4000 | 142/ 3600 | ||
Công suất/ mô men xoắn cực đại động cơ điện | – | 53/163 (KW/NM) | ||
Ắc quy Hybrid/ Hybrid battery | – | Nickel metal | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 | |||
Chế độ lái | 2 chế độ (Bình Thường, Thể Thao) | 3 chế độ (Bình thường/ Thể thao/ Eco) |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Trang bị an toàn
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV | |
Hệ thống an toàn Toyota | – | Thế hệ 2 (mới nhất) | Thế hệ 2 (mới nhất) | |
Cảnh báo tiền va chạm/ PCS | – | ● | ● | |
Cảnh báo chệch làn đường/ LDA | – | ● | ● | |
Hỗ trợ giữ làn đường/ LTA | – | ● | ● | |
Điều khiển hành trình chủ động/ DRCC | – | ● | ● | |
Đèn chiếu xa tự động/ AHB | – | ● | ● | |
Hệ thống TPWS/ BSM | – | ● | ||
Hệ thống VSC/ TRC/HAC | ● | |||
Số lượng túi khí | 7 |
Thủ tục mua xe Toyota Corolla Altis trả góp
Nếu bạn muốn sở hữu chiếc sedan hạng C Toyota Corolla Altis bền bỉ nhưng lại gặp khó khăn về vấn đề tài chính thì hãy tham khảo bài viết tư vấn vay mua xe Toyota Corolla Altis trả góp lãi suất thấp nhất trên Canthocar.com.vn để tìm ra địa chỉ ngân hàng có mức ưu đãi lãi suất tốt nhất.
Những câu hỏi thường gặp về Toyota Corolla Altis
Giá lăn bánh của xe Toyota Corolla Altis là bao nhiêu?
Toyota Corolla Altis có giá lăn bánh trong khoảng từ đồng đến tùy vào nơi đăng ký xe và phiên bản xe.
Giá nêm yết của xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) là bao nhiêu?
Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) có giá niêm yết là 868 triệu đồng. Quý khách hàng có thể tìm hiểu thêm tại trang Canthocar.com để nhận được những thông tin mới nhất.
Tổng kết – Giá xe Toyota Corolla Altis
Giá xe Toyota Corolla Altis hiện nay được cho là phù hợp với điều kiện kinh tế của phần lớn người dân Việt Nam. Trong khi các trang bị cũng rất tương xứng, mang đến những trải nghiệm thú vị trong phân khúc sedan hạng C.
Trên đây là những thông tin về giá xe Toyota Corolla Altis Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe ô tô Toyota Corolla Altis, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khí mua xe Toyota Corolla Altis. Xin cảm ơn các bạn.
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe toyota altis
- giá xe toyota altis 2023
- giá xe toyota corolla altis
- giá xe toyota altis 2021 lăn bánh
- giá xe toyota corolla cross 2023
- giá xe toyota altis lăn bánh
Nguồn tham khảo: https://toyotacantho.org/