Giá xe Toyota Camry 2023 tại Việt Nam kèm thông tin khuyến mại, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 10 năm 2023. Tại Việt Nam, Toyota Camry trở thành cái tên quá quen thuộc với câu nói nổi tiếng một thời “Đi xe Camry, ở nhà tiền tỷ”, biểu thị cho sự giàu sang, phú quý. Hiện nay, Camry vẫn là mẫu xe sở hữu doanh số dẫn đầu phân khúc hạng D.
Sức hút của xe Toyota Camry đến từ ngoại hình sang trọng, tính bền bỉ, sự vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu tốt. Để tăng thêm khả năng cạnh tranh cũng như mang đến những trải nghiệm mới cho khách hàng, Toyota Camry 2023 đã có màn ra mắt chính thức tại Việt Nam vào ngày 17/12/2021 với 4 phiên bản: 2.0 G, 2.0 Q, 2.5 Q và 2.5 HV.
Giá xe Toyota Camry Cần Thơ 2023 được chốt từ mức 1,05 tỷ đồng, tức tăng thêm 21 triệu đồng so với mô hình mà nó thay thế. Song đây được cho là mức giá phù hợp với những nâng cấp hấp dẫn ở lần làm mới này. Bước sang tháng 05/2023, mức giá này tiếp tục được điều chỉnh theo hướng tăng từ 18-21 triệu đồng, tùy phiên bản.
Giá xe Toyota Camry Cần Thơ 2023 bao nhiêu?
Giá xe Toyota Camry 2023 khởi điểm từ 1,07 tỷ đồng. Bảng giá Toyota Camry 2023 cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Giá xe Toyota Camry 2023 | |
Phiên bản | Giá cũ (tỷ đồng) |
Toyota Camry 2.0 G | 1,07 |
Toyota Camry 2.0 Q | 1,185 |
Toyota Camry 2.5 Q | 1,370 |
Toyota Camry 2.5 HV | 1,460 |
* Riêng với tùy chọn màu ngoại thất trắng ngọc trai, giá xe Toyota Camry 2023 sẽ đắt hơn 8 triệu đồng so với các bảng màu còn lại.
*Xem thêm: Bảng giá xe oto Toyota Cần Thơ 2023 cho bạn tham khảo
Giá bán của xe Toyota Camry và các đối thủ
- Toyota Camry giá từ 1.070.000.000 VNĐ
- Honda Accord giá từ 1.319.000.000 VNĐ
- Mazda 6 giá từ 889.000.000 VNĐ
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe Toyota Camry 2023 có khuyến mại gì không?
Giá lăn bánh xe Toyota Camry 2023
Để xe có thể ra biển và lăn bánh, chủ xe cần chi ra thêm một khoản không nhỏ cho các loại chi phí đi kèm, trong đó có thể kể đến: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe trong một số trường hợp.
Giá lăn bánh xeToyota Camry 2.0 G tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Camry niêm yết | 1.070.000.000 | 1.070.000.000 | 1.070.000.000 | 1.070.000.000 | 1.070.000.000 |
Phí trước bạ | 128.400.000 | 107.000.000 | 128.400.000 | 117.700.000 | 107.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.220.737.000 | 1.199.337.000 | 1.201.737.000 | 1.191.037.000 | 1.180.337.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Camry 2.0 Q tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Camry niêm yết | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Phí trước bạ | 142.200.000 | 118.500.000 | 142.200.000 | 130.350.000 | 118.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.349.537.000 | 1.325.837.000 | 1.330.537.000 | 1.318.687.000 | 1.306.837.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Camry 2.5 Q tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Camry niêm yết | 1.370.000.000 | 1.370.000.000 | 1.370.000.000 | 1.370.000.000 | 1.370.000.000 |
Phí trước bạ | 164.400.000 | 137.000.000 | 164.400.000 | 150.700.000 | 137.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.556.737.000 | 1.529.337.000 | 1.537.737.000 | 1.524.037.000 | 1.510.337.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Camry 2.5 HV tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Camry niêm yết | 1.460.000.000 | 1.460.000.000 | 1.460.000.000 | 1.460.000.000 | 1.460.000.000 |
Phí trước bạ | 175.200.000 | 146.000.000 | 175.200.000 | 160.600.000 | 146.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.657.537.000 | 1.628.337.000 | 1.638.537.000 | 1.623.937.000 | 1.609.337.000 |
Thông tin xe Toyota Camry 2023
Toyota Camry 2023 tại Việt Nam sẽ có 4 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Đen 218, Đen 222, Đỏ, Trắng ngọc trai và 2 màu nội thất là Đen và Be.
Ngoại thất xe
Chạy dọc thân xe là những đường nét mềm mại cùng bộ la-zăng 18 icnh tạo hình đẹp mắt. Tiến về phía đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED, nẹp kim loại nối liền 2 bên. Cặp ống xả nằm 2 bên giúp phần đuôi Toyota Camry 2023 thêm phần cân đối.
Nhìn chung, Toyota Camry 2023 không có quá nhiều sự thay đổi về ngoại hình, song chỉ một vài tinh chỉnh cũng đủ giúp mẫu sedan D xuất xứ Nhật Bản thêm phần trẻ trung, cá tính và thu hút.
Nội thất xe
Ở thế hệ mới, khoang nội thất Toyota Camry 2023 cũng được làm lại hướng tới vẻ đẹp trẻ trung, sang trọng với chất liệu da kết hợp viền kim loại và các tấm ốp nhựa giả gỗ.
Toyota Camry 2023 sở hữu trang bị hệ thống giải trí T-Connect Telematics, các cổng sạc USB, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút điều chỉnh và lẫy chuyển số thể thao nằm phía sau. Ghế xe bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, gương chiếu hậu chỉnh điện.
Cùng với đó là loạt tiện nghi khác như rèm che nắng chỉnh tay, cửa gió điều hoà riêng biệt tích hợp cổng sạc bên dưới, bệ ngồi ở khoang sau còn có khả năng điều chỉnh ngả lưng bằng điện tích hợp tại cụm điều khiển ở bệ tỳ tay…
Riêng phiên bản 2.5 Q sở hữu loạt tiện nghi cao cấp hơn như hệ thống âm thanh 9 loa, điều hòa 3 vùng độc lập thay, trong khi bản thấp hơn chỉ là 2 vùng, 3 màn hình gồm màn hình 10-inch HUD hiển thị trên kính lái, màn hình trung tâm cảm ứng 8-inch và màn hình ở cụm đồng hồ 7 inch. Và đặc biệt, Toyota Camry mới cũng đã có thêm cửa sổ trời toàn cảnh, điểm cộng khiến nhiều người không khỏi phấn khích.
Động cơ trên Toyota Camry 2023 có 3 tùy chọn, gồm:
- Động cơ hybrid 2.5L lắp đặt trên phiên bản 2.5 HV hoàn toàn mới, sản sinh công suất cực đại 176 hp và mô-men xoắn 221 Nm. Cỗ máy điện tạo ra công suất tối đa 88 kw và mô-men xoắn 202 Nm.
- Động cơ 2.0L sử dụng trên các bản 2.0 G và 2.0 Q, sản sinh công suất cực đại 170 hp và mô-men xoắn 206 Nm.
- Động cơ 2.5L trên bản 2.5 Q, sản sinh công suất 207 hp và mô-men xoắn 250 Nm.
An toàn tiên phong trên Toyota Camry 2023
Ưu và nhược điểm của Toyota Camry 2023
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại hình đẹp mắt, trẻ trung, thể thao
- Cảm giác lái linh hoạt hơn
Nhược điểm
- Dung tích cốp xe chưa đủ rộng
- Không trang bị hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto
- Giá xe toyota camry cao
Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2023
Mời các bạn tham khảo Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2023 để hiểu rõ hơn về mô hình nâng cấp mới của “vua của các dòng xe sedan”.
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2023: Kích thước – Trọng lượng
Thông tin | Toyota Camry 2023 | |||||
2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.885×1.840×1.445 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.8 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | 50 | ||||
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2023: Ngoại thất
Thông tin | Toyota Camry 2023 | ||||||
2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần/ xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | |||||
Cân bằng góc chiếu | Có | ||||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | ||||||
Gương chiếu hậu | Điều chỉnh điện tích hợp báo rẽ | Có | |||||
Gập điện | Có | ||||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||||||
Đèn phanh lắp trên cao | Có | ||||||
Tay nắm cửa mạ Chrome | Có | ||||||
Kích thước lốp | 205/65R16 | 235/45R18 | 235/45R18 | 235/45R18 | |||
Chức năng sấy kính sau | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2023: Nội thất – tiện nghi
Thông tin | Toyota Camry 2023 | ||||||
2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | ||||
Chất liệu ghế | Da | ||||||
Vô lăng | Loại | 3 chấu | |||||
Lẫy chuyển số | – | Có | Có | – | |||
Bộ nhớ vị trí | – | Có | Có | Có | |||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | |||||
Điều chỉnh ghế lái hành khách | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điên 8 hướng | |||||
Bộ nhớ vị trí | – | Ghế lái | |||||
Cửa sổ trời | – | Có | |||||
Rèm che nắng kính sau | – | Chỉnh điện | |||||
Rèm che nắng cửa sau | – | Chỉnh tay | |||||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng | 7-inch | 9-inch | ||||
Kết nối điện thoại thông minh | – | Có | |||||
Số loa | 6 | 9 JBL | |||||
Hệ thống điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 3 vùng | |||||
Hiển thị thông tin kính lái | – | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2023: Động cơ – Vận hành
Động cơ mới trên Toyota Camry 2023
Thông tin | Toyota Camry 2023 | ||||||
2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | ||||
Động cơ | M20A-FKS | A25A-FKS | A25A-FKS | A25A-FXS | |||
Dung tích xilianh | 1.987 | 2.487 | |||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||||||
Dẫn động | Cầu trước | ||||||
Công suất cực đại | 127(170)/ 6600 | 154(207)/ 6600 | 131(176)/ 5700 | ||||
Momen xoắn cực đại | 206/ 4400-4900 | 250/ 5000 | 221/ 3600-5200 | ||||
Công suất cực đại động cơ điện | – | – | – | 88KW | |||
Momen xoắn cực đại động cơ điện | – | – | – | 202NM | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | ||||||
Hộp số | Số tự động vô cấp E-CVT | Tự động 8 cấp/6AT | Số tự động vô cấp E-CVT | ||||
Chế độ lái | – | 3 chế độ | |||||
Trợ lực lái | Điện |
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2023: Trang bị an toàn
Thông tin | Toyota Camry 2023 | ||||||
2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | ||||
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety sense (TSS 2) | Cảnh báo tiền va chạm | – | Có | ||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường | – | Có | |||||
Đèn thích ứng thông minh | – | Có | |||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |||||
Túi khí bên hông phía trước | Có | ||||||
Túi khí đầu gối người lá | Có | ||||||
Túi khí rèm | Có | ||||||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||||
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | – | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | ||||||
Camera | Có | 360 |
Thủ tục mua xe Toyota Camry trả góp
Giấc mơ của bạn là sở hữu một chiếc Camry? Tuy nhiên, tài chính của bạn không đủ để bạn thực hiện điều này. Vậy thì bạn có thể tham khảo thêm vay mua xe Toyota Camry trả góp trên Canthocar.com để biết thêm chi tiết về quá trình hiện thực hóa giấc mơ này.
Toyota Camry 2023 có gì mới so với Toyota Camry 2021?
Những câu hỏi thường gặp về Toyota Camry 2023
Giá lăn bánh xe Toyota Camry 2023?
Hiện nay Toyota Carmy có giá lăn bánh từ: 1,220 tỷ đồng đến 1,657 tỷ đồng tại Hà Nội và 1,199 tỷ đồng đến 1,628 tỷ đồng tại TP. HCM tùy theo từng phiên bản
Toyota Camry có bao nhiêu phiên bản tại Việt Nam?
Hiện nay Toyota Camry đang được bán trên thị trường với 4 phiên bản là: Toyota Camry 2.0 G; Toyota Camry 2.0 Q; Toyota Camry 2.5 Q; Toyota Camry 2.5 HV
Tổng kết về giá xe toyota camry
Giá xe Toyota Camry 2023 gần như cao nhất phân khúc, song đây vẫn là mẫu ô tô thành công nhất nhóm với doanh số liên tục dẫn đầu. Và những nâng cấp đáng giá trên Camry mới chắc chắn sẽ mang đến những trải nghiệm tuyệt vời hơn nữa cho khách hàng Việt.
Trên đây là những thông tin về giá xe Toyota Camry Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe ô tô Toyota Camry, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khí mua xe Toyota Camry. Xin cảm ơn các bạn.
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe camry
- toyota camry 2023
- xe toyota camry
- xe ô tô camry
- giá xe toyota camry
- bảng giá xe camry
- camry giá bao nhiêu
- giá toyota camry
- xe camry giá bao nhiêu
Nguồn tham khảo: https://toyotacantho.org/