Giá xe Suzuki XL7 Cần Thơ đang được nhiều khách hàng quan tâm bởi thị trường Suzuki miền Tây khá được ủng hộ. Được biết, Suzuki XL7 là dòng SUV 7 chỗ ra đời hồi năm 1998 tại Nhật Bản. XL7 2023 là thế hệ thứ 3 hoàn toàn mới được phát triển và đưa về Việt Nam nhằm đáp ứng kỳ vọng của khách Việt và cạnh tranh cùng Mitsubishi Xpander Cross. Tháng 09/2021, Suzuki Việt Nam tung ra gói nâng cấp gồm sạc không dây Qi đặt ở trước khay để nước gần cần số, cốp mở điện kèm tính năng đá chân mở cốp rảnh tay và camera 360 độ nhằm tăng thêm sức chiến đấu cho mẫu MPV XL7.
Đến tháng 07/2023, Suzuki XL7 được bổ sung thêm bản Sport Limited với loạt tính năng mới như sạc không dây, camera 360 độ, cốp mở rảnh tay, camera hành trình, đồng thời đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Tính đến nay, XL7 đang là sản phẩm chủ lực của Suzuki Việt Nam khi đóng góp tới 71% vào tổng doanh số các mẫu xe du lịch của hãng trong năm 2021. Xe đang phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản cùng giá bán từ 599,9 triệu đồng.
Để biết thêm thông tin mời mọi người theo chân Canthocar.com để tìm hiểu nhé!!
Giá xe Suzuki XL7 2023 Cần Thơ bao nhiêu?
Suzuki XL7 2023 thế hệ mới được bán tại Việt Nam với 2 tùy chọn phiên bản như sau:
BẢNG GIÁ GIÁ SUZUKI XL7 CẦN THƠ 2023 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Suzuki XL7 GLX (Euro5) | 599,9 |
Suzuki XL7 GLX (ghế da Euro5) | 609,9 |
Suzuki XL7 Sport Limited (Euro5) | 639,9 |
*Xem thêm: Giá xe ô tô Suzuki Cần Thơ mới nhất bạn có thể tham khảo
Giá xe Suzuki XL7 Cần Thơ và các đối thủ
- Suzuki XL7 giá bán từ 599,9 triệu đồng
- Toyota Veloz Cross giá bán từ 658 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander Cross giá bán từ 670 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe Suzuki XL7 Cần Thơ 2023 có khuyến mại gì không?
Từ ngày 15/3/2021, Việt Nam Suzuki quyết định tăng thời hạn bảo hành động cơ và hộp số cho Suzuki XL7 lên thành 05 năm hoặc 150.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
Phiên bản | Ưu đãi |
Suzuki XL7 (Tiêu chuẩn và ghế da) | Phiếu nhiên liệu 400 lít, giá trị tương đương 10 triệu đồng |
Mỗi đại lý bán xe Suzuki XL7 2023 sẽ đề ra mức giá và chương trình khuyến mại khác nhau.
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 Cần Thơ 2023 như thế nào?
Để “tậu” một chiếc Suzuki XL7, bên cạnh số tiền bỏ ra để mua xe cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải chi trả thêm các chi phí xe lăn bánh và ra biển. Căn cứ vào mức giá nhận đặt cọc tại đại lý, số tiền mà khách hàng phải chi là:
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 GLX Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Suzuki XL7 Cần Thơ niêm yết | 599.900.000 | 599.900.000 | 599.900.000 | 599.900.000 | 599.900.000 |
Phí trước bạ | 71.988.000 | 59.990.000 | 71.988.000 | 65.989.000 | 59.990.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 694.661.400 | 682.663.400 | 675.661.400 | 669.662.400 | 663.663.400 |
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 GLX Cần Thơ (bản ghế da) tạm tính
giá xe Suzuki XL7 Cần Thơ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Suzuki XL7 Cần Thơ niêm yết | 609.900.000 | 609.900.000 | 609.900.000 | 609.900.000 | 609.900.000 |
Phí trước bạ | 73.188.000 | 60.990.000 | 73.188.000 | 67.089.000 | 60.990.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 705.861.400 | 693.663.400 | 686.861.400 | 680.762.400 | 674.663.400 |
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 Sport Limited Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Suzuki XL7 Cần Thơ niêm yết | 639.900.000 | 639.900.000 | 639.900.000 | 639.900.000 | 639.900.000 |
Phí trước bạ | 76.788.000 | 63.990.000 | 76.788.000 | 70.389.000 | 63.990.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 739.461.400 | 726.663.400 | 720.461.400 | 714.062.400 | 707.663.400 |
Tổng quan Suzuki XL7 2023
Ngoại thất xe Suzuki XL7 2023
Suzuki XL7 2023 sở hữu cụm đèn pha LED đi cùng đèn chạy ban ngày nổi bật, tăng vẻ sắc sảo cho phần đầu xe. Bên cạnh đó, đèn pha LED dạng phản quang cũng mang đến sự cuốn hút cũng như gia tăng ánh sáng cho người lái.
Đuôi xe khá giống với Suzuki Ertiga, nhưng phần cản sau có thiết kế cá tính và thể thao hơn. Riêng với bản Sport Limited mới ra mắt, Suzuki XL7 được bổ sung thêm đuôi lướt gió thể thao và tem Euro 5 cá tính, thể hiện sự thân thiện với môi trường và góp phần giảm khí xả ô nhiễm.
Nội thất xe Suzuki XL7 2023
Không gian nội thất Suzuki XL7 khá rộng rãi với cấu trúc 3 hàng ghế vừa đủ cho 7 người lớn ngồi thoải mái. Vô-lăng 3 chấu có các nút bấm chức năng tiện dụng. Phía sau là đồng hồ hiển thị thông tin với điểm nhấn màu đỏ nằm giữa 2 cụm anolog.
Ghế ngồi trên Suzuki XL7 bọc nỉ. Trong đó ghế lái điều chỉnh cao ghế, trượt và ngả 2 phía. Hàng ghế thứ 3 trượt với cơ chế một chạm giúp khách hàng ra vào hàng ghế thứ 3 một cách thuận tiện. Hàng ghế thứ 3 gập 50:50 giúp thể tích khoang hành lý tăng đáng kể.
Trung tâm táp -lô là màn hình cảm ứng 10-inch tương thích Apple CarPlay/ Android Auto và camera lùi, kết nối điện thoại thông minh. Giữa các hàng ghế đều có ổ cắm phụ và hộc đựng đồ.
Ngoài những điểm nổi bậc trên Suzuki XL7 còn có điểm gì đặc biệt
Trên Suzuki XL7 2023 còn được trang bị một số tiện ích khác như nút bấm khởi động thông minh Start-Stop, hệ thống điều hòa tự động, hệ thống kiểm soát hành trình, sạc không dây Qi đặt ở trước khay để nước gần cần số, cốp mở điện kèm tính năng đá chân mở cốp rảnh tay và camera 360 độ.
Suzuki XL7 được xây dựng đảm bảo tiêu chuẩn khí thải Euro 5 với những yêu cầu cao hơn, chặt chẽ hơn cũng như công nghệ mới hơn. Đi cùng với đó là loạt trang bị an toàn cao cấp như hệ thống cân bằng điện tử (ESP); hệ thống túi khí SRS và cảm biến đỗ xe; các điểm kết nối ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX, camera toàn cảnh 360 độ. Đặc biệt, thân xe với cấu tạo giảm nhẹ chấn thương cho người đi bộ đều xuất hiện trên XL7 mới.
Ưu và nhược điểm của Suzuki XL7 2023-2023
Ưu điểm
- Giá thành hấp dẫn
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Nội thất rộng rãi
Nhược điểm
- Động cơ chưa thực sự mạnh
Thông số xe Suzuki XL7 2023
Thông số | Suzuki XL7 | |
Kích thước |
||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.450 x 1.775 x 1.710 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 | |
Khoảng cách bánh xe (mm) | Trước | 1.515 |
Sau | 1.530 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Dung tích bình xăng (L) | 45 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | Tối đa | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | 550 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – sử dụng tấm lót khoang hành lý | 153 | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.175 |
Toàn tải | 1.730 | |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | K15B | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.462 | |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pit tông (mm) | 74 x 85 | |
Tỷ số nén | 10,5 | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 77 @ 6.000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 138 @ 4.400 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Kiểu hộp số | 4 AT | |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | Kết hợp | 6,39 |
Đô thị | 7,99 | |
Ngoài đô thị | 5,47 | |
Ngoại thất |
||
Lưới tản nhiệt trước | Chrome | |
Ốp viền cốp | Có | |
Tay nắm cửa | Chrome | |
Mở cốp bằng tay nắm cửa | Có | |
Vòm bánh xe mở rộng | ||
Thanh giá nóc | ||
Đèn pha | LED | |
Cụm đèn hậu | LED với đèn chỉ dẫn | |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn chạy ban ngày | ||
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (nhanh , chậm) + gián đoạn + rửa kính | |
Sau: 1 tốc độ + rửa kính | ||
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện+Gập điện+Tích hợp đèn báo rẽ | |
Nội thất |
||
Vô lăng 3 chấu | Bọc da | |
Nút điều chỉnh âm thanh | ||
Chỉnh gật gù | ||
Tay lái trợ lực điện | Có | |
Màn hình hiển thị thông tin | Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình)+Phạm vi lái | |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | |
Nhắc cài dây an toàn ghế lái / phụ | Đèn & báo động | |
Báo cửa đóng hờ | Có | |
Báo sắp hết nhiên liệu | ||
Cửa kính chỉnh điện | Trước & Sau | |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | |
Khởi động bằng nút bấm | ||
Điều hòa không khí | Phía trước | Tự động |
Phía sau | Chỉnh cơ | |
Chế độ sưởi | Có | |
Lọc không khí | Có | |
Âm thanh | Loa trước / sau x 2 | Có |
Loa Tweeter trước | ||
Màn hình cảm ứng 10″ + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto | ||
Camera lùi | ||
Đèn cabin | Đèn phía trước / trung tâm(3 vị trí) | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | |
Với gương (phía ghế phụ) | ||
Hộc đựng ly | Trước x 2 | |
Hộc làm mát | ||
Cổng sạc 12V | Hộc đựng đồ trung tâm x 1 | |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | ||
Hàng ghế thứ 3 x 1 | ||
Bệ tỳ tay trung tâm | Trước (trên hộc đựng đồ trung tâm với chức năng trượt) | |
Hàng ghế thứ 2 (trung tâm) | ||
Tay nắm cửa phía trong | Mạ crôm | |
Ghế trước | Điều chỉnh độ cao ghế (phía ghế lái) | |
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | ||
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) | ||
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | |
Chức năng trượt và ngả | ||
Gập 60:40 | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | |
Gập 50:50 | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | |
Tùy chọn Da | ||
Khung gầm |
||
Bánh lái | Cơ cấu thanh răng, bánh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 195/60R16 | |
An toàn |
||
Túi khí SRS phía trước | Có | |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng | |
Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, dây đai 2 điểm ghế giữa |
||
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 | ||
Khóa kết nối trẻ em ISOFIX x2 | Có | |
Dây ràng ghế trẻ em x2 | ||
Khóa an toàn trẻ em | ||
Thanh gia cố bên hông xe | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | ||
Hỗ trợ lực phanh (BA) | ||
Kiểm soát lực kéo (Traction Control) | ||
Cân bằng điện tử (ESP) | ||
Khởi hành ngang dốc (HHC) | ||
Cảm biến lùi | ||
Hệ thống chống trộm |
Thủ tục mua xe Suzuki XL7 2023 trả góp
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
-
Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
-
Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
-
Bước 3: Ra quyết định cho vay
-
Bước 4: Giải ngân
-
Bước 5: Nhận xe
Mua xe Suzuki XL7 2023 chính hãng ở đâu?
Để mua xe, mời các bạn liên hệ với người rao bán xe Suzuki XL7 2023 tại website Oto.com.vn.
Những câu hỏi thường gặp về Suzuki XL7
Suzuki XL7 có Cruise Control không?
Dòng XL7 của Suzuki không có Cruise Control. Cruise Control là hệ thống điều khiển hành trình giúp người lái giữ xe di chuyển ổn định nên thiếu tính năng này khá là đáng tiếc.
Giá xe Suzuki XL7 Cần Thơ?
Giá lăn bánh của Suzuki XL7 2023 dao động từ 661.511.900 đến đồng tùy thuộc phiên bản và tỉnh thành, bản ghế da có giá cao hơn.
Tổng kết về giá xe Suzuki XL7 Cần Thơ
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe suzuki xl7
- suzuki xl7 giá lăn bánh
- giá xe xl7
- giá suzuki xl7
- giá xe suzuki xl7 mới nhất
- giá xe suzuki xl7 lăn bánh
- giá xe 7 chỗ suzuki xl7
- giá xe oto suzuki xl7
- giá xe ô tô suzuki xl7
- giá xe suzuki xl7 2021 lăn bánh
- xe suzuki xl7 giá bao nhiêu
- giá xe ô tô suzuki 7 chỗ xl7
- giá bán xe suzuki xl7
- giá xe Suzuki XL7 Cần Thơ