Giá xe Suzuki Swift Cần Thơ đang được nhiều khách hàng quan tâm bởi thị trường Suzuki miền Tây khá được ủng hộ. Với mức giá tầm trung, Suzuki Swift 2023 được coi là lựa chọn khá tốt trong phân khúc hatchback hạng B. Tại Việt Nam, Suzuki Swift thế hệ mới là đối thủ trực tiếp của Toyota Yaris, Mitsubishi Mirage và Mazda 2.
Để biết thêm thông tin mời mọi người theo chân Canthocar.com để tìm hiểu nhé!!
Giá xe Suzuki Swift 2023 Cần Thơ giá bao nhiêu?
Suzuki Swift 2023 thế hệ mới được bán tại Việt Nam với 1 phiên bản GLX duy nhất và giá xe Suzuki Swift 2023 cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ SUZUKI SWIFT 2023 | ||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
Suzuki Swift GLX (Euro5) | 549,9 | 559,9 (+10) |
*Xem thêm: Giá xe Suzuki Cần Thơ 2023 mới nhất
Giá xe Suzuki Swift Cần Thơ 2023 có khuyến mại gì không?
ƯU ĐÃI SUZUKI SWIFT | |
Phiên bản | Ưu đãi |
Suzuki Swift (Euro5) | – |
Giá xe Suzuki Swift Cần Thơ và các đối thủ
- Suzuki Swift giá từ 559,9 triệu đồng
- Hyundai Accent giá từ 426,1 triệu đồng
- Toyota Vios giá từ 489 triệu đồng
- Honda City giá từ 529 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh xe Suzuki Swift 2023 Cần Thơ như thế nào?
Để “tậu” một chiếc Suzuki Swift, bên cạnh số tiền bỏ ra để mua xe cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải chi trả thêm các chi phí xe lăn bánh và ra biển. Căn cứ vào mức giá nhận đặt cọc tại đại lý, số tiền mà khách hàng phải chi là:
Giá lăn bánh xe Suzuki Swift Cần Thơ 2023 phiên bản GLX tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Suzuki Swift Cần Thơ niêm yết | 559.900.000 | 559.900.000 | 559.900.000 | 559.900.000 | 559.900.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Loạt nâng cấp mới trên Suzuki Swift 2023
Ngoại thất xe Suzuki Swift 2023
Suzuki Swift nằm trong phân khúc xe hạng B, kích thước dài x rộng x cao tương ứng là 3.845 x 1.735 x 1.495 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.450 mm. Ở thế hệ mới, New Swift 2023 sở hữu ngoại hình thể thao, năng động, cá tính.
Đầu xe trông bề thế, khỏe khoắn hơn nhờ lưới tản nhiệt được tái thiết kế, dạng tổ ong 3D, đồng thời loại bỏ phần ốp nhựa đen ở phía dưới. Hệ chiếu sáng tái sử dụng loại đèn pha halogen phản quang đa chiều.
Thân xe vẫn là la-zăng 16-inch hợp kim nhôm đa chấu song được tinh chỉnh lại theo hướng hiện đại, cứng cáp hơn. Đuôi xe mới với gương chiếu hậu chỉnh điện gắn đèn báo rẽ.
Nội thất xe Suzuki Swift 2023
Động cơ xe Suzuki Swift 2023
Suzuki Swift 2023 sử dụng động cơ 1.2L, công suất 61 Hp tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng/phút. Các tính năng an toàn của xe gồm 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm, chống bó cứng phanh và khóa cửa an toàn cho trẻ em.
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2023
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift. Mời các bạn tham khảo để có quyết định đúng đắn trong quá trình chọn xe:
Thông số | Suzuki Swift GLX | |
Động cơ | ||
Động cơ | Xăng 1.2L | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | |
Hộp số | CVT | |
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.197 | |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston (mm) | 73,0 x 71,5 | |
Tỉ số nén | 11,0 | |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 61/6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 113/4.200 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 4,40 |
Hỗn hợp | 5,19 | |
Đô thị | 6,58 | |
Khung gầm | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |
Kiểu lốp | 185/55R16 | |
Kích thước – Trọng lượng | ||
Tổng thể DxRxC (mm) | 3.845 x 1.735 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |
Chiều rộng trước/sau (mm) | 1.520/1.525 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 120 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.090 – 2.135 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 | |
Dung tích bình xăng | 37 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | Tối đa | 918 |
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA) | 556 | |
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA) | 242 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 920 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.365 | |
Ngoại thất | ||
Lưới tản nhiệt trước | Đen | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |
Lốp và bánh xe | Mâm đúc hợp kim mài bóng | |
Lốp và bánh xe dự phòng | T135/70R15 + mâm thép | |
Nội thất |
||
Vô lăng ba chấu | Bọc da | |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, nút điều khiển hành trình và thoại rảnh tay | ||
Tay lái trợ lực | Có | |
Đèn cabin | Đèn trần cabin phía trước | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái với ngăn đựng vé | |
Phía ghế phụ với gương soi | ||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ và phía sau x 2 | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 / Sau x 1 | |
Hộc đựng chai nước | Trước x2 / Sau x 2 | |
Cổng 12V | Hộp đụng đồ trung tâm | |
Tay nắm cửa | Crôm | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | ||
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 | |
Gối đầu rời x 3 | ||
Tầm nhìn | ||
Đèn pha | Thấu kính LED | |
Cụm đèn hậu LED | LED | |
Đèn LED ban ngày | Có | |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính | |
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | ||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe | |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Tiện nghi lái | ||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có | |
Khóa cửa từ xa | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động | |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 10-inch tích hợp Apple CarPlay, Android Auto | |
Loa trước, sau và loa phụ phía trước | ||
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau | |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |
Trang bị an toàn | ||
Túi khí 2 túi khí SRS phía trước | Có | |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao | |
Sau: 3 điểm | ||
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX | x2 | |
Khóa an toàn cho trẻ em | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hệ thống chống trộm | Có | |
Số cửa | 5 |
Ưu và nhược điểm của Suzuki Ertiga 2023
Ưu điểm
- Giá niêm yết hấp dẫn
- Trang bị tiện nghi đầy đủ, hiện đại
- Khả năng cách âm và tiêu hao nhiên liệu tốt
Nhược điểm
- Động cơ 1.5L tăng tốc chậm
- Không có bệ tì tay ở hàng ghế trước và sau
Ưu và nhược điểm của Suzuki Swift 2023
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất thể thao, nội thất rộng rãi
- Tiết kiệm nhiên liệu cao
Nhược điểm
- Trang bị ghế nỉ dễ gây nóng bức khi di chuyển vào mùa hè
- Động cơ không đủ mạnh so với đối thủ
Thủ tục mua – giá xe Suzuki Swift Cần Thơ 2023 trả góp
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
-
Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
-
Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
-
Bước 3: Ra quyết định cho vay
-
Bước 4: Giải ngân
-
Bước 5: Nhận xe
Mua xe Suzuki Swift 2023 chính hãng ở đâu?
Để mua xe, mời các bạn liên hệ với người rao bán xe Suzuki Swift 2023 tại website Canthocar.com
Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Swift
Giá lăn bánh của xe Suzuki Swift Cần Thơ hiện tại?
Tới thời điểm hiện tại của năm 2023, xe Suzuki Swift có giá lăn bánh dao động từ đến tùy địa phương.
Xe Suzuki Swift có mấy phiên bản?
Suzuki Swift hiện đang có một phiên bản duy nhất là GLX.
Trên đây là những thông tin về giá xe Suzuki Swift Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe Suzuki Swift, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khi mua xe ô tô Suzuki Swift. Xin cảm ơn các bạn.
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe suzuki swift
- xe suzuki swift
- giá suzuki swift
- giá xe suzuki swift 2023
- giá xe ô tô suzuki swift
- bảng giá xe suzuki swift
- giá xe suzuki 4 chỗ swift
- giá lăn bánh xe suzuki swift
- giá xe oto suzuki swift
- giá xe suzuki swift lăn bánh
- xe suzuki swift giá bao nhiêu
- xe ô tô suzuki swift giá bao nhiêu
- giá xe Suzuki Swift Cần Thơ