Giá xe Suzuki Carry Cần Thơ đang được nhiều khách hàng quan tâm bởi thị trường Suzuki miền Tây khá được ủng hộ. Xe Suzuki Carry là dòng xe tải hạng nhẹ hàng đầu của Suzuki. Xe được hình thành dựa trên khái niệm “công cụ chuyên chở chuyên nghiệp”. Điểm nổi bật của dòng xe này động cơ mạnh mẽ, đầy đủ tiện nghi như một chiếc xe du lịch và rất linh hoạt trong việc đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
Trong 20 năm qua, Suzuki Carry là dòng xe tải hạng nhẹ nhập khẩu từ Indonesia bán chạy tại Việt Nam. Trên thị trường, Suzuki Carry chia thành 2 biến thể là Suzuki Carry Truck và Super Carry Pro với sự khác nhau nhất định về thiết kế và tính năng trang bị. Canthocar.com xin gửi tới độc giả thông tin giá xe Suzuki Carry Cần Thơ chi tiết dưới đây:
Giá xe Suzuki Carry Cần Thơ 2023 có giá bao nhiêu?
Suzuki Carry 2023 đang được phân phối tại Việt Nam với rất nhiều mức giá khác nhau cho khách hàng lựa chọn. Mời các bạn tham khảo giá xe Suzuki Carry Cần Thơ 2023 cụ thể
BẢNG GIÁ XE SUZUKI CARRY CẦN THƠ | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
SUPER CARRY TRUCK | 249.300.000 |
SUPER CARRY TRUCK THÙNG MUI BẠT | 275.321.000 |
SUPER CARRY TRUCK THÙNG KÍN | 277.158.000 |
SUPER CARRY TRUCK SD 490 KG | 287.623.000 |
SUPER CARRY TRUCK SD 520 KG | 287.623.000 |
SUPER CARRY TRUCK THÙNG BEN | 291.339.000 |
SUPER CARRY PRO THÙNG LỬNG EURO 5 | 318.600.000 |
SUPER CARRY PRO THÙNG KÍN EURO 5 | 347.883.000 |
SUPER CARRY PRO THÙNG MUI BẠT EURO 5 | 342.811.000 |
*Xem thêm: Giá xe Suzuki Cần Thơ mới nhất 2023
Giá xe Suzuki Carry Cần Thơ có khuyến mại gì không?
BẢNG GIÁ XE SUZUKI CARRY CẦN THƠ | Ưu đãi | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Phiếu nhiên liệu 800 lít, giá trị tương đương 20 triệu đồng |
SUPER CARRY TRUCK | 249.300.000 | |
SUPER CARRY TRUCK THÙNG MUI BẠT | 275.321.000 | |
SUPER CARRY TRUCK THÙNG KÍN | 277.158.000 | |
SUPER CARRY TRUCK SD 490 KG | 287.623.000 | |
SUPER CARRY TRUCK SD 520 KG | 287.623.000 | Phiếu nhiên liệu 800 lít, giá trị tương đương 20 triệu đồng |
SUPER CARRY TRUCK THÙNG BEN | 291.339.000 | |
SUPER CARRY PRO THÙNG LỬNG EURO 5 | 318.600.000 | Phiếu nhiên liệu 800 lít, giá trị tương đương 20 triệu đồng |
SUPER CARRY PRO THÙNG KÍN EURO 5 | 347.883.000 | |
SUPER CARRY PRO THÙNG MUI BẠT EURO 5 | 342.811.000 |
Tại các đại lý, giá xe Suzuki Carry Cần Thơ 2023 có sự chênh lệch do chính sách bán hàng của từng nơi khác nhau. Để tiết kiệm thời gian khảo sát và lựa chọn được đại lý có mức giá ưu đãi tốt nhất.
Giá xe Suzuki Carry Cần Thơ và các đối thủ cạnh tranh
- Suzuki Carry giá từ 249,3 triệu đồng
- Chiến thắng Kenbo 09 giá từ 199 triệu đồng
- Dongben K9 giá từ 210 triệu đồng
*Giá tham khảo
Giá xe bán tải Suzuki Carry Cần Thơ 2023 như thế nào?
Bên cạnh chi phí mua xe gốc, người tiêu dùng cần phải bỏ thêm 1 khoản không nhỏ để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các phụ phí này có tới 6 hạng mục, bao gồm: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và phí biển số.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Suzuki Carry Cần Thơ niêm yết | 291.339.000 | 291.339.000 | 291.339.000 | 291.339.000 | 291.339.000 |
Phí trước bạ | 5.826.780 | 5.826.780 | 5.826.780 | 5.826.780 | 5.826.780 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.760.000 | 2.760.000 | 2.760.000 | 2.760.000 | 2.760.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 2.746.000 | 2.746.000 | 2.746.000 | 2.746.000 | 2.746.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 303.411.780 | 303.411.780 | 303.411.780 | 303.411.780 | 303.411.780 |
Giá xe Suzuki Carry Cần Thơ – Suzuki Carry Truck tạm tính
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) | Phí lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Phí lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Phí lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Suzuki Carry Truck | 249.300.000 | 260.532.000 | 260.532.000 | 260.532.000 |
Suzuki Carry Truck thùng mui bạt | 275.321.000 | 287.073.420 | 287.073.420 | 287.073.420 |
Suzuki Carry Truck thùng kín | 277.158.000 | 288.947.160 | 288.947.160 | 288.947.160 |
Suzuki Carry Truck SD-490 | 287.623.000 | 299.621.460 | 299.621.460 | 299.621.460 |
Suzuki Carry Truck SD-520 kg | 287.623.000 | 299.621.460 | 299.621.460 | 299.621.460 |
Suzuki Carry Truck thùng ben | 291.339.000 | 303.411.780 | 303.411.780 | 303.411.780 |
Super Carry Pro AC thùng lửng | 318.600.000 | 331.218.000 | 331.218.000 | 331.218.000 |
Super Carry Pro thùng kín | 347.883.000 | 361.086.660 | 361.086.660 | 361.086.660 |
Super Carry Pro thùng mui bạt | 342.811.000 | 355.913.220 | 355.913.220 | 355.913.220 |
Thông tin xe Suzuki Carry 2023
Ngoại thất xe bán tải Super Carry Pro
Đầu xe khá đơn giản, nổi bật nhất vẫn là cụm đèn pha hình chữ nhật bên chia thành 2 khoang và đặt ở vị trí thuận lợi giúp người dùng có được một tầm nhìn bao quát. Lưới tản nhiệt có hai thanh ngang màu đen, gắn thêm logo hình chữ S ở chính giữa.
Phần thân xe có nhiều điểm khiến chúng ta chú ý: Thùng xe có thể linh hoạt mở từ 3 phía, thuận lợi cho việc bốc/dỡ hàng hóa. Mâm xe 14 inch làm từ chất liệu hợp kim. Các móc ở bên hông và đuôi tạo điều kiện cho việc buộc hàng hóa. Chốt khóa có nhiệm vụ gia tăng sự an toàn ở đuôi và bửng xe. Khung bảo vệ phía sau ngăn chặn hàng hóa ở phía sau va đập vào các bộ phận trong khoang cabin.
Nội thất xe Super Carry Pro
Bước vào trong khoang nội thất, cảm nhận đầu tiên là rất giống với khoang lái của những dòng xe du lịch. Bảng điều khiển có thiết kế bắt mắt, tích hợp các hộc để đồ thông minh. Vô-lăng trợ lực giúp người lái dễ dàng điều khiển xe. Ngoài ra, khoang nội thất của chiếc xe này tích hợp đầy đủ hệ thống điều hòa, đầu đĩa CD, MP3 và Radio. Không thể bỏ qua tay nắm hỗ trợ và đệm bước chân bên trong giúp người dùng dễ dàng xâm nhập vào khoang xe. Nội thất xe tùy thuộc vào giá xe Suzuki Carry Cần Thơ.
Động cơ xe bán tải Super Carry Pro
Xe vận hành mạnh mẽ, linh hoạt là nhờ trang bị động cơ G16A, 4 xy-lanh, cho công suất cực đại 68 Kw tại 5,750 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 127 Nm tại 4,500 vòng/phút, kèm hệ thống phun xăng diện tử và hộp số sàn 5 cấp. Động cơ xe đạt chuẩn khí thải EURO 4.
Ưu – nhược điểm Suzuki Carry 2023
Ưu điểm
- Giá xe Suzuki Carry Cần Thơ khá rẻ
- Vận hành an toàn
- Thiết kế chắc chắn, tinh tế
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa
Nhược điểm
- Trang bị tiện ích còn đơn giản
- Dễ bị ù khi chạy nhanh
Thông số kỹ thuật và giá xe bán tải Suzuki Carry Cần Thơ 2023
Thông số kỹ thuật của Suzuki Carry Truck
Thông số kỹ thuật của Super Carry Pro
Thủ tục mua xe Suzuki Carry 2023 trả góp
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ chứng minh mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
-
Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
-
Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
-
Bước 3: Ra quyết định cho vay
-
Bước 4: Giải ngân
-
Bước 5: Nhận xe
Mua xe Suzuki Carry 2023 chính hãng ở đâu?
Đại lý | Địa chỉ |
Vân Đạo – CN Lạng Sơn | Ngã Tư Phai Trần, Thôn Hoàng Tân, X. Hoàng Đồng, Tp. Lạng Sơn |
An Việt – CN Lào Cai | Số 002 Đại lộ Trần Hưng Đạo, Bắc Cường, Tp. Lào Cai |
Vân Đạo – Thái Nguyên | Km5 Đường CMT8, Tp. Thái Nguyên |
Hùng Phượng | Thôn Riễu, xã Vĩnh Trì, TP Bắc Giang |
Cầu Giấy | Số 171 Xuân Thủy, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy |
An Việt – Hà Nội | Km12+300, QL 1A, Vĩnh Quỳnh, H. Thanh Trì |
Việt Anh | Km 14+600, QL 6, P. Yên Nghĩa, Q. Hà Đông |
Vân Đạo – CN Hà Nội | Đường 32, KCN Lai Xá, Kim Chung, H. Hoài Đức |
NISU – Long Biên | 449 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội |
Qúy Hạnh | QL3, Phù Lỗ, H. Sóc Sơn |
Hà Thành | Số 315A Nguyễn Khoái, P. Thanh Lương, Q. Hai Bà Trưng |
Việt Đức | Km50+500 QL5A, An Định, P. Cẩm Thượng, Tp. Hải Dương |
Trọng Thiện – Hải Phòng | Khu Đô thị Mới Sở Dầu, Q. Hồng Bàng |
Trọng Thiện – CN Quảng Ninh | Số 431 Bạch Đằng, Nam Tân, Nam Khê, Uông Bí |
Huy Phương | Khu TM, Đ. Võ Nguyên Giáp, P. Hoàng Diệu, Tp. Thái Bình |
Thanh Hóa | Số 631B Lê Lai, P. Quảng Hưng, Tp. Thanh Hóa |
Việt Pháp | Số 5B Nguyễn Trãi, Tp. Vinh |
Sodinha |
Km753 Quốc Lộ 1A, Cam Thanh, Cam Lộ |
Thịnh Hưng | 456A Nguyễn Hữu Thọ, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ |
Vinh Tùng | QL 1D, Tổ 9, Khu Vực 8, P. Nhơn Phú, Tp. Quy Nhơn |
Quốc Di | 391 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp, Tp. Nha Trang |
Hưng Vượng | Số 01 Kp6, Liên Nghĩa, Đức Trọng |
Hưng Vượng – CN Đà Lạt | Lô A3, KQH Đặng Thái Thân, P. 3, Tp. Đà Lạt |
Nam Á | Số 63 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một |
Việt Nhật | 01 Xa lộ Hà Nội, KP. 5B, Tân Biên, Tp. Biên Hoà |
Thịnh Phát | 3718B QL 51, P. Phước Trung, Tp. Bà Rịa |
Sài Gòn Ngôi Sao | 510 QL 13, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức |
Đại Việt | 438 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Q. 2 |
Đại Lợi – HCM | 474 Lũy Bán Bích, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú |
Hồng Phương | 236 Phạm Phú Thứ, P. 4, Q. 6 |
Những mẫu xe Suzuki Carry bán chạy tại Việt Nam
- Giá xe Suzuki Carry Cần Thơ bảng Pro từ 309,5 triệu đồng
- Suzuki Carry Truck giá bán từ 249 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Carry
Giá xe Suzuki Carry Cần Thơ ?
Giá niêm yết xe Suzuki Carry mới 2023 trên thị trường Việt Nam dao động từ 249,3 đến 347,8 triệu đồng. Còn giá xe Suzuki Carry đã qua sử dụng đang mở mức khoảng 168 triệu đồng.
Giá Suzuki Carry Pro?
Suzuki Carry Pro hiện có 3 phiên bản với từng mức giá niêm yết như sau: Super Carry Pro thùng lửng Euro 5 (318,6 triệu đồng), Super Carry Pro thùng mui bạt (342,8 triệu đồng), và Super Carry Pro thùng kín (347,8 triệu đồng).
Tổng kết về giá xe Suzuki Carry Cần Thơ
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe suzuki carry
- giá xe tải suzuki carry pro
- giá xe suzuki carry pro
- giá xe suzuki super carry
- suzuki carry giá
- giá xe bán tải suzuki carry
- giá xe Suzuki Carry Cần Thơ