Giá xe Nissan Sunny Cần Thơ – Tại triển lãm ô tô Việt Nam 2018, Nissan Sunny bất ngờ bổ sung thêm hai phiên bản mới có tên Sunny XT-Q và Sunny XV-Q với sự thay đổi đáng kể về thiết kế nội, ngoại thất nhưng giữ nguyên hệ thống vận hành. Đây có thể là chiến lược giúp Nissan Sunny thay đổi vị thế cạnh tranh trong một phân khúc có quá nhiều cái tên ăn khách như Toyota Vios hay Honda City.
Canthocar.com xin gửi tới bạn đọc thông tin giá xe Nissan Sunny cụ thể:
Giá xe Nissan Sunny Cần Thơ 2023 bao nhiêu?
Nissan Sunny 2023 không còn xuất hiện trên trang chủ của Nisan Việt Nam, thay thế vào đó là mẫu xe Nissan Almera hoàn toàn mới. Trước khi dừng phân phối, Sunny có 5 tùy chọn phiên bản cùng giá bán như sau:
BẢNG GIÁ NISSAN SUNNY 2023 | ||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới |
Sunny XV-Q 1.5L AT | 498 | Liên hệ |
Sunny XV 1.5L AT | 498 | |
Sunny XT-Q 1.5L AT | 468 | |
Sunny XT 1.5L AT | 468 | |
Sunny XL 1.5L MT | 428 |
Nissan Sunny 2023 có khuyến mại gì?
Giá bán xe Nissan Sunny tại các đại lý không giống nhau. Các chương trình ưu đãi cũng khác nhau, tùy điều kiện kinh doanh từng nơi. Do đó, để mua xe với mức giá hấp dẫn nhất, mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết: Mua bán xe Nissan Sunny
*Xem thêm: Giá xe Nissan Cần Thơ-Chi tiết các dòng xe mới nhất
Giá bán Nissan Sunny và các đối thủ
- Nissan Sunny giá : Liên hệ
- Honda City giá bán từ 529 triệu đồng
- Toyota Vios giá bán từ 489 triệu đồng
- Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
Giá lăn bánh Nissan Sunny tại Việt Nam
* Giá lăn bánh Nissan Sunny được Canthocar.com tạm tính theo mức giá niêm yết cũ
Để xe Nissan Sunny có thể lăn bánh trên đường thì ngoài giá niêm yết, bạn sẽ trả thêm một khoản thuế phí bao gồm:
- Phí biển số: Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác.
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
- Phí đăng kiểm: 240.000 đồng.
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm: 1,560 triệu đồng.
Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XV-Q tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 |
Phí trước bạ | 59.760.000 | 49.800.000 | 59.760.000 | 54.780.000 | 49.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 580.140.700 | 570.180.700 | 561.140.700 | 556.160.700 | 551.180.700 |
Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XV tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 |
Phí trước bạ | 59.760.000 | 49.800.000 | 59.760.000 | 54.780.000 | 49.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 | 7.470.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 580.140.700 | 570.180.700 | 561.140.700 | 556.160.700 | 551.180.700 |
Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XT-Q tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 |
Phí trước bạ | 56.160.000 | 46.800.000 | 56.160.000 | 51.480.000 | 46.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 546.540.700 | 537.180.700 | 527.540.700 | 522.860.700 | 518.180.700 |
Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 |
Phí trước bạ | 56.160.000 | 46.800.000 | 56.160.000 | 51.480.000 | 46.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 | 7.020.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 546.540.700 | 537.180.700 | 527.540.700 | 522.860.700 | 518.180.700 |
Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XL tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 428.000.000 | 428.000.000 | 428.000.000 | 428.000.000 | 428.000.000 |
Phí trước bạ | 51.360.000 | 42.800.000 | 51.360.000 | 47.080.000 | 42.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.420.000 | 6.420.000 | 6.420.000 | 6.420.000 | 6.420.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 501.740.700 | 493.180.700 | 482.740.700 | 478.460.700 | 474.180.700 |
Thông tin tổng quan về Nissan Sunny
Ngoại thất xe Nissan Sunny
Ngoại hình của chiếc xe gây ấn tượng với những đường nét thanh thoát, uyển chuyển. Đầu xe nổi bật với hệ thống đèn pha thiết kế vát góc, đèn sương mù đi kèm dải đèn LED ban ngày hình chữ L ngược.
Thân xe có những đường viền dập nổi. Dáng xe đậm chất thể thao với bộ mâm 15 inch. Ngoài ra, hai bản Sunny XT-Q và Sunny XV-Q còn trang bị thêm bộ bodylip thể thao. Bộ lip trên giống với gói Nismo đi kèm Nissan Sunny (hay còn gọi Almera) tại các thị trường khác.
Nội thất xe Nissan Sunny 2023
Nissan Sunny 2023 sở hữu khoang nội thất sang trọng với bảng điều khiển trung tâm hoàn toàn mới, vô-lăng thiết kế lại, chìa khóa khởi động thông minh, màn hình 6,9-inch đi kèm hệ điều hành Android. Sunny Q-Series là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc xe hạng B sở hữu hệ thống cửa gió điều hòa riêng biệt.
Ghế ngồi trên xe cũng được trang bị nhiều tiện ích, chẳng hạn không gian để chân rộng rãi, cửa gió kép tăng hiệu suất làm mát cho người ngồi hàng ghế thứ 2. Hàng ghế sau có thể đẩy lùi xa hơn về phía cốp xe. Đây thực sự là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho những gia đình trẻ.
Cửa sổ xe tăng thêm kích thước chiều cao để tăng cảm giác thoáng đãng. Các hộc chứa đồ bố trí khắp nơi với những hình thức khác nhau giúp người dùng cảm thấy thuận tiện khi cần sử dụng.
Động cơ xe Nissan Sunny 2023
Xe sử dụng động cơ HR15 đi kèm van biến thiên toàn thời gian CVTC và công nghệ Drive-by-Wire do Nissan phát triển, sản sinh công suất 99,3 mã lực tại 6.000 v/ph và 134 Nm momen xoắn cực đại tại 4.000 v/ph. Mức tiêu hao nhiên liệu của xe là 6,3 lít/100 km đối với bản số sàn và 6,7 lít/100 km nếu là bản số tự động.
Thông số kỹ thuật Nissan Sunny tại Việt Nam
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của Nissan Sunny hiện bán tại Việt Nam. Mời các bạn tham khảo:
Thông số | Nissan Sunny XL | Nissan Sunny XT | Nissan Sunny XT – Q | Nissan Sunny XV | Nissan Sunny XV – Q |
Mã số động cơ | HR15 | ||||
Loại động cơ | Trục cam đôi, 16 van, 4 xi lanh thẳng hàng với van biến thiên toàn thời gian | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.498 | ||||
Đường kính xi lanh x hành trình pít tông (mm) | 78,0 x 78,4 | ||||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.000 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 134 @ 4.000 | ||||
Hộp số | 5MT | 4AT | |||
Hệ thống truyền động | 2WD | ||||
Tỉ số nén | 10,1 | ||||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng tích hợp đánh lửa điện tử | ||||
Loại nhiên liệu | Xăng không chì | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 41 | ||||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.425 x 1.695 x 1.500 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.590 | ||||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.480/1.485 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.032 | 1.059 | |||
Dung tích khoang chứa đồ (L) | 490 | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,3 |
Ưu – nhược điểm của Nissan Sunny
Ưu điểm
- Giá bán hấp dẫn
- Khả năng cách âm tốt
- Tiết kiệm nhiên liệu tốt
- Khoang cabin và hành lý rộng rãi
Nhược điểm
- Thiết kế chưa cân đối ở thân xe và bánh xe
Thủ tục mua xe Nissan Sunny trả góp
Hồ sơ vay mua xe Nissan Sunny 2023 trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Nissan Sunny 2023 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Những câu hỏi thường gặp về Nissan Sunny
Nissan Sunny giá bao nhiêu?
Giá niêm yết của Nissan Sunny phụ thuộc vào từng phiên bản. Cụ thể Sunny XV-Q 1.5L AT có giá 498 triệu đồng, Sunny XV 1.5L AT có giá 498 triệu đồng, Sunny XT-Q 1.5L AT có giá 468 triệu đồng, Sunny XT 1.5L AT có giá 468 triệu đồng, và Sunny XL 1.5L MT có giá 428 triệu đồng.
Nissan Sunny có màu gì?
Hiện tại, Nissan Sunny ở Việt Nam mang đến 6 màu sắc cho khách hàng lựa chọn, bao gồm: Đen, Trắng, Cam, Đỏ, Bạc, và Xám.
Trên đây là những thông tin về giá xe Nissan Sunny. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe Nissan Sunny, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khi mua xe ô tô Nissan Sunny. Xin cảm ơn các bạn.
Nguồn tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nissan
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe nissan sunny
- bảng giá xe nissan sunny
- giá xe nissan sunny 2023
- giá nissan sunny
- nissan sunny giá
- giá xe oto nissan sunny
- giá xe ô tô nissan sunny
- giá xe Nissan Sunny Cần Thơ