Giá xe Nissan Sunny Cần Thơ 03/2023

Trang chủ » Giá xe » Nissan » Giá xe Nissan Sunny Cần Thơ 03/2023

Giá xe Nissan Sunny Cần Thơ – Tại triển lãm ô tô Việt Nam 2018, Nissan Sunny bất ngờ bổ sung thêm hai phiên bản mới có tên Sunny XT-Q và Sunny XV-Q với sự thay đổi đáng kể về thiết kế nội, ngoại thất nhưng giữ nguyên hệ thống vận hành. Đây có thể là chiến lược giúp Nissan Sunny thay đổi vị thế cạnh tranh trong một phân khúc có quá nhiều cái tên ăn khách như Toyota Vios hay Honda City.

Canthocar.com xin gửi tới bạn đọc thông tin giá xe Nissan Sunny cụ thể:

Giá xe Nissan Sunny Cần Thơ 2023 bao nhiêu?

Bảng giá xe Nissan Sunny Cần Thơ
Bảng giá xe Nissan Sunny Cần Thơ

Nissan Sunny 2023 không còn xuất hiện trên trang chủ của Nisan Việt Nam, thay thế vào đó là mẫu xe Nissan Almera hoàn toàn mới. Trước khi dừng phân phối, Sunny có 5 tùy chọn phiên bản cùng giá bán như sau:

BẢNG GIÁ NISSAN SUNNY 2023
Phiên bản Giá cũ (triệu đồng) Giá mới
Sunny XV-Q 1.5L AT 498 Liên hệ
Sunny XV 1.5L AT 498
Sunny XT-Q 1.5L AT 468
Sunny XT 1.5L AT 468
Sunny XL 1.5L MT 428

Nissan Sunny 2023 có khuyến mại gì?

Giá bán xe Nissan Sunny tại các đại lý không giống nhau. Các chương trình ưu đãi cũng khác nhau, tùy điều kiện kinh doanh từng nơi. Do đó, để mua xe với mức giá hấp dẫn nhất, mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết: Mua bán xe Nissan Sunny

*Xem thêm: Giá xe Nissan Cần Thơ-Chi tiết các dòng xe mới nhất

Giá bán Nissan Sunny và các đối thủ

  • Nissan Sunny giá : Liên hệ
  • Honda City giá bán từ 529 triệu đồng
  • Toyota Vios giá bán từ 489 triệu đồng
  • Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng

Giá lăn bánh Nissan Sunny tại Việt Nam

* Giá lăn bánh Nissan Sunny được Canthocar.com tạm tính theo mức giá niêm yết cũ

Để xe Nissan Sunny có thể lăn bánh trên đường thì ngoài giá niêm yết, bạn sẽ trả thêm một khoản thuế phí bao gồm:

  • Phí biển số: Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác.
  • Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
  • Phí đăng kiểm: 240.000 đồng.
  • Phí bảo trì đường bộ 1 năm: 1,560 triệu đồng.

Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XV-Q tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 498.000.000 498.000.000 498.000.000 498.000.000 498.000.000
Phí trước bạ 59.760.000 49.800.000 59.760.000 54.780.000 49.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 7.470.000 7.470.000 7.470.000 7.470.000 7.470.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 580.140.700 570.180.700 561.140.700 556.160.700 551.180.700

 

Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XV tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 498.000.000 498.000.000 498.000.000 498.000.000 498.000.000
Phí trước bạ 59.760.000 49.800.000 59.760.000 54.780.000 49.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 7.470.000 7.470.000 7.470.000 7.470.000 7.470.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 580.140.700 570.180.700 561.140.700 556.160.700 551.180.700

Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XT-Q tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 468.000.000 468.000.000 468.000.000 468.000.000 468.000.000
Phí trước bạ 56.160.000 46.800.000 56.160.000 51.480.000 46.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 7.020.000 7.020.000 7.020.000 7.020.000 7.020.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 546.540.700 537.180.700 527.540.700 522.860.700 518.180.700

Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 468.000.000 468.000.000 468.000.000 468.000.000 468.000.000
Phí trước bạ 56.160.000 46.800.000 56.160.000 51.480.000 46.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 7.020.000 7.020.000 7.020.000 7.020.000 7.020.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 546.540.700 537.180.700 527.540.700 522.860.700 518.180.700

Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XL tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 428.000.000 428.000.000 428.000.000 428.000.000 428.000.000
Phí trước bạ 51.360.000 42.800.000 51.360.000 47.080.000 42.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 6.420.000 6.420.000 6.420.000 6.420.000 6.420.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 501.740.700 493.180.700 482.740.700 478.460.700 474.180.700

Thông tin tổng quan về Nissan Sunny

Ngoại thất xe Nissan Sunny

Giá xe Nissan Sunny 2022
Giá xe Nissan Sunny 2023
Giá Nissan Sunny
Giá Nissan Sunny

Ngoại hình của chiếc xe gây ấn tượng với những đường nét thanh thoát, uyển chuyển. Đầu xe nổi bật với hệ thống đèn pha thiết kế vát góc, đèn sương mù đi kèm dải đèn LED ban ngày hình chữ L ngược.

Thân xe có những đường viền dập nổi. Dáng xe đậm chất thể thao với bộ mâm 15 inch. Ngoài ra, hai bản Sunny XT-Q và Sunny XV-Q còn trang bị thêm bộ bodylip thể thao. Bộ lip trên giống với gói Nismo đi kèm Nissan Sunny (hay còn gọi Almera) tại các thị trường khác.

Nội thất xe Nissan Sunny 2023

 Ô Tô
Giá xe Ô Tô Nissan Sunny
vô lăng
Nissan Sunny vô lăng

Nissan Sunny 2023 sở hữu khoang nội thất sang trọng với bảng điều khiển trung tâm hoàn toàn mới, vô-lăng thiết kế lại, chìa khóa khởi động thông minh, màn hình 6,9-inch đi kèm hệ điều hành Android. Sunny Q-Series là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc xe hạng B sở hữu hệ thống cửa gió điều hòa riêng biệt.

Nissan Sunny giá
Nissan Sunny hàng ghế nội thất

Ghế ngồi trên xe cũng được trang bị nhiều tiện ích, chẳng hạn không gian để chân rộng rãi, cửa gió kép tăng hiệu suất làm mát cho người ngồi hàng ghế thứ 2. Hàng ghế sau có thể đẩy lùi xa hơn về phía cốp xe. Đây thực sự là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho những gia đình trẻ.

Cửa sổ xe tăng thêm kích thước chiều cao để tăng cảm giác thoáng đãng. Các hộc chứa đồ bố trí khắp nơi với những hình thức khác nhau giúp người dùng cảm thấy thuận tiện khi cần sử dụng.

Động cơ xe Nissan Sunny 2023

Giá xe ô tô Nissan Sunny
Giá xe ô tô Nissan Sunny

Xe sử dụng động cơ HR15 đi kèm van biến thiên toàn thời gian CVTC và công nghệ Drive-by-Wire do Nissan phát triển, sản sinh công suất 99,3 mã lực tại 6.000 v/ph và 134 Nm momen xoắn cực đại tại 4.000 v/ph. Mức tiêu hao nhiên liệu của xe là 6,3 lít/100 km đối với bản số sàn và 6,7 lít/100 km nếu là bản số tự động.

Thông số kỹ thuật Nissan Sunny tại Việt Nam

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của Nissan Sunny hiện bán tại Việt Nam. Mời các bạn tham khảo:

Thông số Nissan Sunny XL Nissan Sunny XT Nissan Sunny XT – Q Nissan Sunny XV Nissan Sunny XV – Q
Mã số động cơ HR15
Loại động cơ Trục cam đôi, 16 van, 4 xi lanh thẳng hàng với van biến thiên toàn thời gian
Dung tích xi lanh (cc) 1.498
Đường kính xi lanh x hành trình pít tông (mm) 78,0 x 78,4
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 98 @ 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 134 @ 4.000
Hộp số 5MT 4AT
Hệ thống truyền động 2WD
Tỉ số nén 10,1
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng tích hợp đánh lửa điện tử
Loại nhiên liệu Xăng không chì
Dung tích bình nhiên liệu (L) 41
Dài x rộng x cao (mm) 4.425 x 1.695 x 1.500
Chiều dài cơ sở (mm) 2.590
Chiều rộng cơ sở (mm) 1.480/1.485
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150
Trọng lượng không tải (kg) 1.032 1.059
Dung tích khoang chứa đồ (L) 490
Số chỗ ngồi 5
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,3

Ưu – nhược điểm của Nissan Sunny

Ưu điểm

  • Giá bán hấp dẫn
  • Khả năng cách âm tốt
  • Tiết kiệm nhiên liệu tốt
  • Khoang cabin và hành lý rộng rãi

Nhược điểm

  • Thiết kế chưa cân đối ở thân xe và bánh xe

Thủ tục mua xe Nissan Sunny trả góp

Hồ sơ vay mua xe Nissan Sunny 2023 trả góp bạn cần chuẩn bị:

  • Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
  • Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
  • Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.

Quy trình vay mua xe Nissan Sunny 2023 trả góp gồm:

  • Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
  • Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
  • Bước 3: Ra quyết định cho vay
  • Bước 4: Giải ngân
  • Bước 5: Nhận xe

Những câu hỏi thường gặp về Nissan Sunny

Nissan Sunny giá bao nhiêu?

Giá niêm yết của Nissan Sunny phụ thuộc vào từng phiên bản. Cụ thể Sunny XV-Q 1.5L AT có giá 498 triệu đồng, Sunny XV 1.5L AT có giá 498 triệu đồng, Sunny XT-Q 1.5L AT có giá 468 triệu đồng, Sunny XT 1.5L AT có giá 468 triệu đồng, và Sunny XL 1.5L MT có giá 428 triệu đồng.

Nissan Sunny có màu gì?

Hiện tại, Nissan Sunny ở Việt Nam mang đến 6 màu sắc cho khách hàng lựa chọn, bao gồm: Đen, Trắng, Cam, Đỏ, Bạc, và Xám.

Trên đây là những thông tin về giá xe Nissan Sunny. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe Nissan Sunny, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khi mua xe ô tô Nissan Sunny. Xin cảm ơn các bạn.

Nguồn tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nissan

* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:

  • giá xe nissan sunny
  • bảng giá xe nissan sunny
  • giá xe nissan sunny 2023
  • giá nissan sunny
  • nissan sunny giá
  • giá xe oto nissan sunny
  • giá xe ô tô nissan sunny
  • giá xe Nissan Sunny Cần Thơ
5/5 - (1 bình chọn)