Giá xe Mitsubishi Triton Cần Thơ – Tại sự kiện Mitsubishi Festival 2019 diễn ra từ ngày 8-10/11/2019 trên sân vận động Mỹ Đình, Mitsubishi Triton phiên bản nâng cấp full option đã được hãng xe Nhật giới thiệu tới người dùng Việt Nam.
Góp mặt tại phân khúc bán tải, Mitsubishi Triton tuy không có doanh số rực rỡ như Ford Ranger hay Toyota Hillux song đây cũng là mẫu xe nhận được khá nhiều thiện cảm từ khách hàng trong nước.
Mới đây, Mitsubishi Motors Việt Nam đã chính thức ra mắt phiên bản nâng cấp mới Mitsubishi Triton Athlete với ngoại hình năng động, nội thất cá tính, thay thế cho 2 phiên bản Triton AT Premium 4×4 và Triton AT Premium 4×2 hiện tại. Đồng thời, hãng cũng ngừng kinh doanh 2 phiên bản số sàn Mitsubishi Triton 4×2 MT và Mitsubishi Triton 4×4 MT MIVEC.
Danh mục các phiên bản của Mitsubishi Triton hiện có tất cả 4 tùy chọn, gồm 4×4 AT Athlete, 4×2 AT Athlete, 4×2 AT MIVEC, 4×4 AT Athlete cùng giá khởi điểm từ 650 triệu đồng. Tất cả sẽ có ngay bên dưới mời mọi người cùng Canthocar.com tìm hiểu nhé!!
Giá xe Mitsubishi Triton 2023 bao nhiêu?
Hiện xe Mitsubishi Triton 2023 được phân phối với 4 phiên bản, gồm: 4×4 AT Athlete, 4×2 AT Athlete, 4×2 AT MIVEC, 4×4 AT Athlete (Euro 4). Mời các bạn tham khảo giá xe Mitsubishi Triton cho từng phiên bản cụ thể dưới đây:
BẢNG GIÁ NEW MITSUBISHI TRITON 2023 | |
Phiên bản | Giá xe (Triệu đồng) |
4×4 AT Athlete (Euro 5) | 905 |
4×2 AT Athlete (Euro 5) | 780 |
4×2 AT MIVEC (Euro 5) | 650 |
4×4 AT Athlete (Euro 4) | 885 |
*Xem thêm: Giá xe Mitsubishi Cần Thơ-Chi tiết các loại xe mới nhất
Giá bán của Mitsubishi Triton và các đối thủ
- Toyota Hilux giá bán từ 628.000.000 VNĐ
- Nissan Navara giá bán từ 945.000.000 VNĐ
- Isuzu D-Max giá bán từ 640.000.000 VNĐ
Mitsubishi Triton 2023 có khuyến mại gì trong tháng?
Phiên bản | Giá xe (Triệu đồng) | Ưu đãi |
Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC (Euro 5) | 650 | Camera lùi (Trị giá 2.5 triệu VND) |
Các đại lý bán xe Mitsubishi Triton 2023 rao bán xe với mức giá khác nhau, các chính sách ưu đãi, khuyến mại cũng không đồng nhất.
Giá lăn bánh Mitsubishi Triton 2023 như thế nào?
Để Mitsubishi Triton 2023 lăn bánh hợp pháp trên đường, ngoài tiền mua xe, chủ mới của xe phải chi thêm khoản tiền không nhỏ cho các loại thuế, phí sau:
- Phí trước bạ lần đầu bằng 60% ôtô con, đồng nghĩa phí trước bạ bán tải sẽ là 7,2% (60%x12%) tại Hà Nội và 6% (60%x10%) tại các tỉnh thành khác
- Phí đăng kiểm: 350.000 đồng
- Phí biển số: 500.000 đồng với Hà Nội + TP HCM và chỉ 150.000 đồng ở các tỉnh thành khác
- Phí bảo trì đường bộ 01 năm: 2.160.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.026.000 đồng
- Bảo hiểm vật chất xe (tùy chọn): 1,5%
Dựa theo các con số trên, tổng số tiền để Mitsubishi Triton 2023 lăn bánh tại các tỉnh thành như sau:
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 4×4 AT Athlete (Euro 5) 2023 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 905.000.000 | 905.000.000 | 905.000.000 | 905.000.000 | 905.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Triton 4×4 AT Athlete (Euro 4) 2023 tạm tính
Giá xe Mitsubishi Triton Cần Thơ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 885.000.000 | 885.000.000 | 885.000.000 | 885.000.000 | 885.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Triton Athlete 4×2 AT (Euro 5) 2023 tạm tính
Giá xe Mitsubishi Triton Cần Thơ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 780.000.000 | 780.000.000 | 780.000.000 | 780.000.000 | 780.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC (Euro 5) 2023 tạm tính
Giá xe Mitsubishi Triton Cần Thơ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Thông tin xe Mitsubishi Triton 2023
Ngoại thất xe Mitsubishi Triton 2023
Ở thế hệ mới nhất, Mitsubishi Triton 2023 sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, nam tính hơn hẳn với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield hoàn toàn mới. Kích thước dài x rộng x cao của xe lần lượt là 5.305 x 1.815 x 1.780 (mm) đối với 4×2 AT MIVEC, còn 2 phiên bản Athlete sẽ cao 1.795 mm.
Chiều dài cơ sở của tất cả phiên bản đều đạt mức 3.000 mm. Khoảng sáng gầm xe giữa các phiên bản có sự khác biệt, cụ thể: bản 4×2 AT MIVEC là 205 mm và 2 phiên bản Athlete là 220 mm.
Khách hàng sẽ có 6 lựa chọn màu ngoại thất Mitsubishi Triton, gồm: Trắng, Bạc, Xám, Đen, Cam, Nâu. Đối với phiên bản Athlete sẽ chỉ có 3 màu: Trắng, Cam và Đen
Thiết kế giúp Mitsubishi Triton trở nên nổi bậc
Đầu xe mang dáng vẻ hầm hố, mạnh mẽ với thiết kế tạo hình chữ X lớn, hai bên là đường viền crom lớn tạo hình chữ C tạo sự phân tách rõ rệt giữa đèn pha LED phía trên và đèn báo rẽ cùng đèn sương mù nằm phía dưới. Thân xe có phần cơ bắp, lực lưỡng hơn nhờ sự xuất hiện của những đường gân lớn ở phần ốp chắn bùn. Phía dưới đó là bộ la-zăng 17 inch tiêu chuẩn cho bản 4×2 AT MIVEC.
Đuôi xe thiết kế vô cùng ấn tượng với cụm đèn hậu đặt dọc cùng dải LED mảnh tạo hình độc đáo. Bậc lên xuống mở rộng kích thước và được ốp bởi 2 thanh mạ crom ở 2 bên mang đến cảm giác chắc chắn và an toàn cho người dùng khi lên xuống xe.
Riêng phiên bản Triton Athlete, mẫu xe này còn trở nên cá tính và hầm hố hơn qua những nâng cấp về trang bị phụ kiện như lưới tản nhiệt và ốp cản trước, gương chiếu hậu, ốp vè, mâm xe hợp kim 18-inch và thanh trang trí thể thao đều được phủ sơn đen sắc nét.
Nội thất xe Mitsubishi Triton 2023
Bước vào không gian bên trong xe Mitsubishi Triton mới, chúng ta sẽ cảm nhận thấy rõ ràng về sự sang trọng và hiện đại hơn hẳn bản cũ. Xe sử dụng chất liệu da chủ đạo cùng điểm nhấn là những đường viền kim loại sáng bóng.
Trên bản 4×2 AT MIVEC, xe được trang bị vô-lăng bọc da tích hợp các nút chức năng, được tô điểm bởi những đường viền crom. Ghế lái bọc nỉ, chỉnh cơ, Đi cùng với đó là hệ thống điều hoà chỉnh cơ, âm thanh 4 loa, màn hình thông tin giải trí 7-inch tích hợp AUX, USB và radio
Những thiết kế cao cấp có trên Mitsubishi Triton Athlete
Bản Athlete cao cấp được trang bị dàn âm thanh 6 loa, cửa gió phía sau cho hành khách… Ngoài ra, khoang nội thất của Mitsubishi Triton Athlete được phối hai tông màu cam – đen chủ đạo, tinh tế và cá tính. Những điểm nhấn từ đường chỉ may màu cam ở cần số và ốp cửa, chi tiết cách điệu từ thiết kế thảm lót sàn góp phần tạo ra không gian sống động, mang lại hứng khởi trên mọi hành trình.
Mitsubishi Triton 2023 được trang bị những tính năng an toàn cơ bản như phanh chống bó cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD. Trên phiên bản cao cấp Athlete 4×4 AT có 7 túi khí cùng nhiều tính năng an toàn chủ động thông minh tiên tiến: Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, cảnh báo điểm mù kết hợp hỗ trợ chuyển làn đường, hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn…
Với mô hình 2021, các phiên bản của Mitsubishi Triton đều được trang bị động cơ MIVEC I-4 2.4L DI-D high Power tạo ra công suất 181 mã lực và mô men xoắn là 430 Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp kèm lẫy sang số sau vô lăng (đối với bản Athlete).
Đối với bản Triton Athlete 4×4 AT còn được trang bị hệ thống truyền động 2 cầu Super Select 4WD-II với 4 chế độ gài cầu: 2H (1 cầu), 4H (2 cầu), 4HLc (2 cầu nhanh với khóa vi sai trung tâm) hay 4LLc (2 cầu chậm, khóa vi sai trung tâm) và khóa vi sai cầu sau, cùng 4 lựa chọn chế độ vận hành địa hình (Sỏi – Bùn – Cát – Đá).
Ưu và nhược điểm của Mitsubishi Triton 2023
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại hình cứng cáp, khỏe khoắn
- Trang bị công nghệ an toàn nhiều hơn bản cũ
- Khả năng off-road tốt
- Trang bị hệ thống Super Select 4WD-II
Nhược điểm
- Không trang bị hộp số tự động 8 cấp như Pajero Sport
- Khả năng vận hành không ổn định như Ranger
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton 2023
Giá xe Mitsubishi Triton 2023 chênh nhau tới 265 triệu đồng, vậy điều gì làm nên sự khác biệt về giá giữa các phiên bản của mẫu bán tải Nhật này?
Trước hết với giá 630 triệu đồng, phiên bản Triton 4×2 AT MIVEC có bộ-lăng 17-inch phối hợp 2 tông màu hiện đại; mạnh hơn 3 mã lực và 30 sức kéo, giúp xe dễ dàng di chuyển trên các cung đường khắc nghiệt hơn.
Hơn hẳn 130 triệu đồng, phiênbản Triton Athlele 4×2 AT được bổ sung thêm tính năng cửa gió cho hàng ghế sau kèm theo nút điều chỉnh tốc độ gió, khắc phục nhược điểm khá lớn trên các mẫu bán tải tại Việt Nam hiện nay.
Vậy dòng xe cao nhất sẽ có gì ?
Ở mức giá cao nhất 885 triệu đồng, Triton Athlete 4×4 AT nổi trội hơn hẳn các bản dưới cả về tiện nghi lẫn khả năng vận hành và an toàn. Cụ thể, xe có thêm cảm biến góc trước, tính năng rửa đèn, cảm biến lùi. Hệ thống Super Select 4WD-II với 4 chế độ lựa chọn địa hình cùng khóa vi sai cầu sau cho khả năng off-road đỉnh cao.
Cùng với đó là loạt trang bị hiện đại cao cấp như: Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM), hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường (LCA), hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW), hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS), cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA).
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 2023 cụ thể. Mời các bạn tham khảo để chọn ra phiên bản phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân.
Thông số | Triton 4×2 AT MIVEC | Triton Athlete 4×2 AT | Triton Athlete 4×4 AT |
Kích thước – Động cơ |
|||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | |
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | ||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5.9 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 220 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.740 | 1.810 | 1.925 |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Động cơ | 2.4L Diesel MIVEC DI-D High Power | ||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 181/3.500 | ||
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2.500 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | ||
Hộp số | 6AT | 6AT – Sport mode | |
Truyền động | Cầu sau | Cầu sau | Super Select 4WD II |
Khóa vi cầu sau | – | – | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | ||
Lốp xe trước/sau | 245/65 R17 | 265/60 R18 | |
Phanh trước | Đĩa thông gió 16-inch | Đĩa thông gió 17 inch | |
Phanh sau | Tang trống | ||
Ngoại thất | |||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | – | Có | |
Hệ thống tự động bật/tắt đèn chiếu sáng | |||
Hệ thống đèn pha tự động | – | Có | |
Đèn sương mù | Có | ||
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crom | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương |
Thủ tục mua xe Mitsubishi Triton 2023 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Mitsusbishi Triton 2023 trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Mitsusbishi Triton 2023 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Những câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Triton
Giá lăn bánh của Mitsubishi Triton hiện tại?
Hiện tại, có 3 phiên bản Mitsubishi Triton đang được phân phối trên thị trường với giá niêm yết như sau: Mitsubishi Triton Athlete 4×2 AT (Euro 4) giá 885 triệu đồng, Mitsubishi Triton 4×2 AT Athlete (Euro 5) giá 780 triệu đồng và Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC (Euro 5) giá 650 triệu đồng; Mitsubishi Triton Athlete 4×2 Athlete (Euro 5) :905 triệu đồng
Mitsubishi Triton 2023 có màu gì?
Mitsubishi Triton đang bán ở Việt Nam mang đến 6 màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn, bao gồm: Trắng, Bạc, Xám, Đen, Cam, Nâu.
Đánh giá nhanh Mitsubishi Triton 2023
Mitsubishi Triton 2023 được đánh giá là sở hữu ngoại hình bảnh bảo, tiện ích, thời thượng. Mẫu bán tải này có thể đáp ứng tốt nhu cầu di chuyển trên mọi địa hình như trên rừng, dưới biển, trong đô thị cũng như cao tốc, thậm chí là những cung đường khó.
Với mức niêm yết từ 630 triệu đồng, giá xe Mitsubishi Triton 2023 đang khá cạnh tranh so với các đối thủ trong phân khúc bán tải tại Việt Nam.
Nhìn trực diện, Mitsubishi Triton 2023 trông mạnh mẽ, nam tính hơn hẳn so với mô hình trước. Điểm ấn tượng nhất ở khu vực này chính là các thanh mạ crom bao quanh lưới tản nhiệt được làm dày dặn hơn.
Bên trong Mitsubishi Triton 2023 là không gian sang trọng, tiện dụng với thiết kế và màu sắc thanh lịch. Bảng điều khiển xe thiết kế mới mang đến cảm giác thoáng, rộng hơn cho khoang cabin.
Vô-lăng vẫn là loại 4 chấu tích hợp các nút bấm, ghế xe rộng rãi, thoải mái ở tất cả vị trí ngồi. Đi cùng đó là loạt tiện ích như màn hình thông tin giải trí 7 inch, âm thanh 6 loa…
Một trong những điểm mới được đánh giá cao bên trong khoang lái của Mitsubishi Triton 2023 chính là việc bổ sung thêm ổ cắm USB trên hàng ghế sau để hành khách có thể sạc điện thoại khi cần.
Động cơ 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power kết hợp hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp giúp Mitsubishi Triton 2023 có thể chinh phục bất kỳ địa hình nào.
Tổng kết
Giá xe Mitsubishi Triton 2023 đang nằm ở mức rẻ nhất phân khúc song so với “vua” bán tải Ford Ranger, mẫu xe này còn thua kém khá nhiều về trang bị cũng như động cơ. Tuy nhiên, với những khách hàng chỉ có nhu cầu về một chiếc bán tải ở mức bình thường, “đồ chơi” đủ dùng thì Triton là sự lựa chọn không tồi.
Trên đây là những thông tin về giá xe Mitsubishi Triton Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe Mitsubishi Triton, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khi mua xe ô tô Mitsubishi Triton Xin cảm ơn các bạn.
Nguồn tham khảo: Mitsubishi – Wikipedia tiếng Việt
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe mitsubishi triton
- giá mitsubishi triton
- giá xe mitsubishi triton 2023
- giá xe bán tải mitsubishi triton 2023
- bảng giá xe mitsubishi triton 2023
- giá xe Mitsubishi Triton Cần Thơ