Giá xe Mazda CX-5 Cần Thơ – Mazda CX-5 ra mắt thế giới lần đầu vào năm 2012, sản phẩm là sự thay thế cho Mazda CX-7 và Mazda Tribute. Thế hệ thứ 2 của mẫu Crossover (CUV) này trình làng vào cuối năm 2016. Đúng 1 năm sau Thaco chính thức giới thiệu thế hệ mới của CX-5 đến người tiêu dùng Việt Nam.
Ngày 28/7/2019, Trường Hải (Thaco) đã chính thức ra mắt phiên bản mới của mẫu xe Mazda CX-5 tại thị trường Việt Nam. Đây là sản phẩm thứ 2 của thế hệ 6.5 sau CX-8 mới trình làng hồi tháng 06/2019. Mazda CX-5 mới có thể được coi là phiên bản thu nhỏ của “đàn anh” bởi những gì mà Thaco mang lên CX-5 mới không khác nhiều.
Với những thay đổi mới, đơn vị phân phối hy vọng Mazda CX-5 sẽ quay lại thống trị phân khúc CUV sau nửa đầu năm bị Honda CR-V vượt qua về doanh số. Và mong đợi từ nhà sản xuất đang dần được hiện thực hóa khi doanh số Mazda CX-5 đã dẫn đầu toàn phân khúc CUV trong năm 2021 với 10.230 xe lăn bánh. Đây cũng là dòng xe đạt kết quả bán hàng tốt nhất của Mazda Việt Nam trong năm vừa qua.
Xe Mazda CX-5 2023 giá bao nhiêu? Có khuyến mại gì không? Giá lăn bánh như thế nào? Xem thông tin xe Mazda CX-5 2023 dưới đây cùng Canthocar.com nhé!
Xe Mazda CX-5 2023 Cần Thơ giá bao nhiêu?
Hiện tại, Mazda CX-5 2023 là mẫu xe có nhiều lựa chọn phiên bản màu sắc và trang bị cho khách hàng Việt nhất phân khúc Crossover. Dưới đây là bảng giá xe Mazda CX-5 2023 cho từng phiên bản cụ thể:
Bảng giá xe Mazda CX-5 2023 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe | 839 |
Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury | 879 |
Mazda CX-5 2.5L Luxury | 889 |
Mazda CX-5 2.0L Premium | 919 |
Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | 999 |
Mazda CX-5 2.5L 2WD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 999 |
Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 1.059 |
*Xem thêm: Giá xe Mazda Cần Thơ-Chi tiết các loại xe mới nhất
Giá xe Mazda CX-5 và các đối thủ cạnh tranh
- Mazda CX-5 giá từ 839.000.000 VNĐ
- Honda CR-V giá từ 998.000.000 VNĐ
- KIA Sportage giá từ 899.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Outlander giá từ 825.000.000 VNĐ
- Hyundai Tucson giá từ 845.000.000 VNĐ
*Giá tham khảo
Mazda CX-5 2023 có khuyến mại gì không?
Bảng giá xe Mazda CX-5 2023 | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi |
Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe | 839 | Hỗ trợ giá 10 triệu đồng |
Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury | 879 | |
Mazda CX-5 2.5L Luxury | 889 | |
Mazda CX-5 2.0L Premium | 919 | |
Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | 999 | |
Mazda CX-5 2.5L 2WD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 999 | |
Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 1.059 |
Tại đại lý, khách hàng có thể nhận được những chương trình khuyến mại riêng. Bạn đọc có thể tham khảo tại: Khuyến mãi xe Mazda CX-5 từ hãng và các đại lý cũng như chính chủ bán xe để nắm được các chương trình hỗ trợ ưu đãi cụ thể.
Giá lăn bãnhe Mazda CX-5 Cần Thơ như thế nào?
Để tính giá lăn bánh Mazda CX-5, ngoài giá niêm yết chính hãng, chúng ta cần cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, phí biển số, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe… Sau đây Canthocar.com sẽ giúp quý độc giả tạm tính giá lăn bánh Mazda CX-5 cho từng phiên bản cụ thể:
Giá lăn bánh xe Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 |
Phí trước bạ | 100.680.000 | 83.900.000 | 100.680.000 | 92.290.000 | 83.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.585.000 | 12.585.000 | 12.585.000 | 12.585.000 | 12.585.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 974.645.700 | 957.865.700 | 955.645.700 | 947.255.700 | 938.865.700 |
Giá lăn bánh xe Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 |
Phí trước bạ | 105.480.000 | 87.900.000 | 105.480.000 | 96.690.000 | 87.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.020.045.700 | 1.002.465.700 | 1.001.045.700 | 992.255.700 | 983.465.700 |
Giá lăn bánh xe Mazda CX-5 2.5L Luxury Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 |
Phí trước bạ | 106.680.000 | 88.900.000 | 106.680.000 | 97.790.000 | 88.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.031.395.700 | 1.013.615.700 | 1.012.395.700 | 1.003.505.700 | 994.615.700 |
Giá lăn bánh xe Mazda CX-5 2.0L Premium Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 |
Phí trước bạ | 110.280.000 | 91.900.000 | 110.280.000 | 101.090.000 | 91.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.785.000 | 13.785.000 | 13.785.000 | 13.785.000 | 13.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.065.445.700 | 1.047.065.700 | 1.046.445.700 | 1.037.255.700 | 1.028.065.700 |
Giá lăn bánh xe Mazda CX-5 2WD Signature Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | 119.880.000 | 99.900.000 | 119.880.000 | 109.890.000 | 99.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.141.260.700 | 1.121.280.700 | 1.122.260.700 | 1.112.270.700 | 1.102.280.700 |
Giá lăn bánh xe Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium Cần Thơ (trang bị i-Activsense) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 |
Phí trước bạ | 127.080.000 | 105.900.000 | 127.080.000 | 116.490.000 | 105.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.885.000 | 15.885.000 | 15.885.000 | 15.885.000 | 15.885.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.224.345.700 | 1.203.165.700 | 1.205.345.700 | 1.194.755.700 | 1.184.165.700 |
Giá xe Mazda CX-5 Cần Thơ bản cũ
Bảng giá xe Mazda CX-5 bản cũ | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Mazda CX-5 Deluxe | 899 |
Mazda CX-5 Deluxe (W) | 904 |
Mazda CX-5 Premium | 999 |
Mazda CX-5 Premium (W) | 1.004 |
Mazda CX-5 Premium AWD | 1.019 |
Thông tin xe Mazda CX-5 2023
Thiết kế ngoại thất Mazda CX-5 2023
Ở thế hệ 6.5, Mazda CX-5 2023-2023 vẫn được phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế KODO nổi tiếng với diện mạo thể thao và trẻ trung. Về cơ bản, xe không có nhiều thay đổi với lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới và mở rộng hơn 10mm thay vì các thanh ngang như trước đó.
Hệ thống đèn pha tinh chỉnh với đồ họa ánh sáng mới mang đến cái nhìn hiện đại, cuốn hút hơn. Đèn pha LED liền mạch lưới tản nhiệt thông qua cụm crom sáng bóng. Đèn định vị ban ngày cũng được tái thiết kế và cản trước mới giúp hoàn thiện vẻ ngoài thể thao cho khu vực đầu xe.
Nhìn ngang về phía thân xe, những đường gân dập nổi khiến chiếc xe trở nên khỏe khoắn và mang hình bóng của chiếc SUV hơn. Bộ la-zăng 5 chấu kép phun màu khói xám không chỉ giúp Mazda CX-5 thêm phần nổi bật mà còn nhấn mạnh được vẻ mạnh mẽ của chiếc xe mới. Gương trang bị camera tích hợp đèn báo rẽ thiết kế bắt mắt.
Tiến về phía đuôi xe, cặp đèn hậu mới có phần chau chuốt hơn cũng sử dụng công nghệ LED hiện đại. Cản sau tinh chỉnh theo hướng thu gọn tạo cái nhìn thể thao cho xe. Cặp ống xả được làm mới có phần tinh tế, hiện đại hơn hẳn.
Khoang nội thất Mazda CX-5 2023-2023
Mazda CX-5 2023-2023 có khoang nội thất gần như giống bản cũ, nhưng hãng xe Nhật Bản đã hoàn thiện tốt hơn, các chi tiết ấn tượng hơn với nhiều chi tiết ốp gỗ và mạ crom sang trọng.
Vô-lăng 3 chấu bọc da, mạ viền crom và tích hợp nhiều nút điều khiển chức năng là một trong những chi tiết thiết kế thẩm mỹ nhất bên trong khoang nội thất Mazda C-X5. Cụm đồng hồ sau lái xe đã thay đổi ấn tượng hơn với màn hình màu mới.
Toàn bộ ghế trên Mazda CX-5 đều bọc da, trong đó ghế lái có chức năng chỉnh điện, hàng ghế sau có thể gập phẳng 4:2:4 giúp gia tăng diện tích khoang chứa đồ.
Đi cùng đó là loạt trang bị tiện ích hiện đại khác như: Hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập, có thêm cửa gió điều hòa ở chính giữa giúp người ngồi sau dễ dàng điều chỉnh độ mát không khí phù hợp; nút bẩm khởi động, chìa khóa thông minh; cửa kính chỉnh điện; gương chống chói tự động; cảm biến gạt mưa tự động; cửa sổ trời chỉnh điện; hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control.
Ngoài ra, Mazda CX-5 còn sở hữu loạt tính năng an toàn tiên tiến như: Hệ thống cân bằng điện tử DSC; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA; Cảm biến trước sau; Camera lùi, hệ thống định vị GPS, đặc biệt là hệ thống an toàn cao cấp i-Activsense thế hệ mới.
Động cơ Mazda CX-5 2023
Về vận hành, Mazda CX-5 2023-2023 vẫn sử dụng khối động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tuỳ chọn 2.0L và 2.5L nhưng đã được cải tiến giúp cải thiện 15% hiệu suất đốt nhiên liệu để sinh công và đồng thời cũng cải thiện khoảng 15% mô-men xoắn ở dải tốc độ thấp. Cụ thể:
- Cỗ máy 2.0 sản sinh công suất 154 mã lực và mômen xoắn 200 Nm
- Cỗ máy 2.5L cho công suất 188 mã lực và mômen xoắn 252 Nm.
Về mặt công nghệ, Thaco mang đến tính năng G-Vetoring Control Plus mới. Đây là phiên bản nâng cấp của hệ thống GVC trước đó với một cách tiếp cận mới để kiểm soát động lực học, không chỉ can thiệp vào động cơ mà còn cả hệ thống phanh để tăng cường hiệu suất xử lý.
Ưu và nhược điểm của Mazda CX-5 2023
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại hình sang trọng, đẹp mắt
- Cảm giác lái tốt
- Trang bị đầy đủ tiện nghi
Nhược điểm
- Khoang hành lý không đủ rộng
- Giá xe khá cao
- Hệ thống giải trí chưa tiện nghi
Bảng thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2023 tại Việt Nam
Giá xe Mazda CX-5 2023-2023 hiện không có sự chênh lệch quá nhiều giữa các phiên bản do đó trang bị giữa các bản cũng khá tương đương nhau.
Sự khác biệt rõ nhất là về tùy chọn động cơ 2.0 và 2.5. Nếu chỉ xét riêng về các phiên bản sử dụng động cơ 2.0 có thể thấy bản Deluxe đã sở hữu loạt trang bị đủ dùng trong tầm giá, song nếu chi thêm khoản tiền 40 triệu đồng nâng cấp lên Luxury, khách hàng sẽ có thêm các tiện nghi như ốp cản sau thể thao, cốp chỉnh điện tự động, 10 loa Bose.
Hoặc thêm 40 triệu đồng nữa để lên bản Premium, người dùng được hưởng thêm một số tiện nghi như màn hình digital trên taplo, màn hình hiển thị trên kính lái HUD, đặc biệt là hệ thống an toàn cao cấp I-activsense.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Mazda CX-5 cho từng phiên bản cụ thể để khách hàng tham khảo, cân nhắc trước khi đưa ra quyết định cuối cùng:
Thủ tục vay mua Mazda CX-5 mới nhất
Để mua trả góp Mazda CX-5 2023, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Các câu hỏi thường gặp về Mazda CX-5
Mazda CX-5 giá bao nhiêu? giá xe Mazda CX-5 Cần Thơ
Mazda CX-5 phân phối ở thị trường Việt đang có giá bán dao động từ 839 triệu đồng đến 1,059 tỷ đồng. Còn giá lăn bánh của Mazda CX-5, tùy vào phiên bản và tỉnh thành, rơi vào khoảng 938.865.700 – 1.224.345.700 đồng.
Mazda CX-5 có ồn không?
Theo nhận xét từ người dùng, Mazda CX-5 có ồn khi chạy ở tốc độ cao, tuy nhiên, nhiều người cho rằng vấn đề nằm ở lốp xe nên thay lốp sẽ giải quyết được tiếng ồn này.
Tìm hiểu thêm về Mazda CX-5 2023
Mazda CX-5 2023 là bản nâng cấp giữa vòng đời, được giới thiệu tại thị trường Bắc Mỹ vào tháng 9/2021. Tại Mỹ, giá xe Mazda CX-5 2023 nằm trong khoảng từ 26.700 – 39.650 USD cho 5 tùy chọn phiên bản. Mức giá này chưa bao gồm chi phí vận chuyển, dao động từ 1.225-1.270 USD.
Dù là mô hình facelift nhưng Mazda CX-5 2023 vẫn được cải tiến hệ thống khung gầm, đổi mới về thiết kế và bổ sung thêm trang bị tiện ích. Những nâng cấp ở phần thân, khung gầm, hệ thống treo và ghế ngồi giúp giảm thiểu tiếng ồn đáng kể cho CX-5. Xe cũng được bổ sung thêm màu ngoại thất vàng óng mới.
Những thay đổi bên ngoài Mazda CX-5 2023 nằm ở sự gia tăng kích thước lưới tản nhiệt, mở rộng khe hút gió, thiết kế lại cản trước và cản sau, la-zăng họa tiết mới.
Thế giới bên trong Mazda CX-5 mới được nâng cấp các tính năng tiêu chuẩn, thiết kế lại ghế ngồi. Sạc điện thoại không dây xuất hiện trên bảng điều khiển trung tâm, có thêm chế độ lái off-road mới.
Tại thị trường Mỹ, Mazda CX-5 2023 có 2 tùy chọn động cơ, gồm: Skyactiv – G 2.5 hút khí tự nhiên và Skyactiv – G 2.5 Turbo. Hệ thống an toàn i-Activsense tính năng hỗ trợ lái xe Cruising & Traffic Support nay đã trở thành tiêu chuẩn trên Mazda CX-5 mới.
Tin tức trong giới ô tô cho hay, nhiều khả năng Thaco sẽ đưa Mazda CX-5 facelift về nước vào năm sau, để gia tăng tính cạnh tranh trước sự xuất hiện của những “tân binh” trong nhóm.
Tổng kết
Mazda CX-5 hiện đang là mẫu xe thành công nhất trong cuộc chiến giành thị phần ở nhóm CUV cỡ nhỏ tại Việt Nam. Bảng giá xe Mazda CX-5 2023 đang nhỉnh hơn một chút so với Tucson, Outlander nhưng lại thấp hơn hẳn khi đặt cạnh Sorento, CR-V. Và khoảng giá niêm yết được đánh giá hoàn toàn xứng đáng với những gì nhà sản xuất trang bị cho CX-5.
Trên đây là những thông tin về giá xe Mazda CX5 Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe Mazda CX5, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khí mua xe ô tô Mazda CX5 Xin cảm ơn các bạn.
Xem thêm: https://mazdacantho.net/
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe mazda cx5
- giá xe cx5
- mazda cx5 giá
- cx5 giá bao nhiêu
- giá xe mazda cx5 2023
- xe cx5 giá bao nhiêu
- xe mazda cx5 giá bao nhiêu
- bảng giá xe mazda cx5
- giá xe oto mazda cx5
- giá xe ô tô mazda cx5
- đánh giá xe mazda cx5
Nguồn tham khảo: https://mazdacantho.net/