Mazda BT-50 thế hệ đầu tiên được giới thiệu từ năm 2006, đến năm 2011 vòng đời thứ 2 của mẫu bán tải này ra đời. Mazda BT-50 trên thế giới hiện đang ở thế hệ thứ 3 mới ra mắt hồi giữa năm 2020.
Còn tại Việt Nam, sau gần 10 năm mở bán, Mazda BT-50 đã trở nên khá quen thuộc với người tiêu dùng nước ta với hình ảnh một mẫu bán tải “nồi đồng cối đá”, đối chọi gay gắt với những cái tên như Ford Ranger hay Toyota Hilux.
Điểm nhấn của BT-50 nằm ở tính đa dụng, đủ mạnh mẽ để làm xe chở đồ, đủ thân thiện để làm xe gia đình và đủ sang trọng nếu như bạn muốn một chiếc xe cá nhân. Giá xe Mazda BT-50 cũng thuộc dạng gần như thấp nhất phân khúc bán tải.
Tuy vậy, do phải đối chọi với những đối thủ sừng sỏ như Ford Ranger hay Toyota Hilux nên doanh số Mazda BT-50 chưa thực sự ấn tượng. Nhằm tăng thêm sức mạnh canh tranh cũng như cung cấp cho khách hàng Việt mẫu bán tải tiên tiến hơn, Thaco đã giới thiệu Mazda BT-50 thế hệ hoàn toàn mới vào ngày 25/8/2021 với 4 phiên bản cùng giá khởi điểm từ 659 triệu đồng.
Xe Mazda BT-50 giá bao nhiêu? Có khuyến mại gì không? Giá lăn bánh như thế nào? Xem thông tin xe Mazda BT-50 2023 dưới đây cùng Canthocar.com nhé!
Xe Mazda BT-50 có giá bao nhiêu?
Hiện tại, giá xe Mazda BT-50 2023 đang được Trường Hải Thaco niêm yết đang dao động ở mức 659 – 849 triệu đồng cho 04 phiên bản. Trong đó, bản cấp thấp nhất có mức giá chưa tới 700 triệu đồng
Giá từng phiên bản BT-50 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda BT-50 2023 | |
Phiên bản | Giá xe (Triệu đồng) |
Mazda BT-50 1.9 MT 4×2 | 659 |
Mazda BT-50 1.9 AT 4×2 | 709 |
Mazda BT-50 1.9 Luxury 4×2 | 809 |
Mazda BT-50 1.9 Premium 4×4 | 849 |
*Xem thêm:
Giá xe Mazda BT-50 Cần Thơ và các đối thủ canh tranh
- Mazda BT-50 giá từ 659.000.000 VNĐ
- Ford Ranger giá bán từ 659.000.000 VNĐ
- Toyota Hilux giá bán từ 628.000.000 VNĐ
- Isuzu D-Max giá bán từ 640.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Triton giá bán từ 650.500.000 VNĐ
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
*Xem thêm: Giá xe Mazda Cần Thơ-Chi tiết các loại xe mới nhất
Mazda BT-50 có khuyến mại gì không?
Các đại lý chính hãng của Thaco vẫn dành những quà tặng khác nhau cho khách hàng mua xe Mazda BT-50 nhằm tăng sức cạnh tranh trong phân khúc xe bán tải tại Việt Nam.
Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 Cần thơ 2023 như thế nào?
Khi rước cho mình một chiếc “xế” về nhà, bạn không chỉ phải chịu khoản tiền mua xe cơ bản mà còn phải bỏ tiền cho các chi phí lăn bánh khác, bao gồm: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe (tùy chọn). Khác với xe con dưới 6 chỗ ngồi, giá lăn bánh xe bán tải không khác biệt giữa các khu vực trên cả nước nên Canthocar.com sẽ ước tính chi phí sở hữu tại Hà Nội.
Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 1.9 MT Cần Thơ 4×2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 |
Phí trước bạ | 47.448.000 | 39.540.000 | 39.540.000 | 39.540.000 | 39.540.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 709.895.000 | 701.987.000 | 701.987.000 | 701.987.000 | 701.987.000 |
Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 1.9 AT Cần Thơ 4×2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 709.000.000 | 709.000.000 | 709.000.000 | 709.000.000 | 709.000.000 |
Phí trước bạ | 51.048.000 | 42.540.000 | 42.540.000 | 42.540.000 | 42.540.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 763.495.000 | 754.987.000 | 754.987.000 | 754.987.000 | 754.987.000 |
Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 1.9 Luxury Cần Thơ 4×2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 809.000.000 | 809.000.000 | 809.000.000 | 809.000.000 | 809.000.000 |
Phí trước bạ | 58.248.000 | 48.540.000 | 48.540.000 | 48.540.000 | 48.540.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 870.695.000 | 860.987.000 | 860.987.000 | 860.987.000 | 860.987.000 |
Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 1.9 Premium Cần Thơ 4×4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 |
Phí trước bạ | 61.128.000 | 50.940.000 | 50.940.000 | 50.940.000 | 50.940.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 913.575.000 | 903.387.000 | 903.387.000 | 903.387.000 | 903.387.000 |
Thông tin xe Mazda BT-50 2023
Ở thế hệ mới, Mazda BT-50 2023 có sự đột phá hoàn toàn cả về ngoại hình lẫn trang bị tiện nghi cùng nhiều công nghệ an toàn cao cấp như một chiếc xe du lịch, giúp phá vỡ quan niệm “xe bán tải chỉ phục vụ chở hàng hóa”.
Ngoại thất xe Mazda BT-50 2023
Mẫu bán tải Mazda BT-50 sở hữu vẻ ngoài khá bề thế với lưới tản nhiệt lớn đặt cao, bên trong là những thanh ngang to bản kết hợp cụm viền crom tạo khố ba chiều.
Cụm đèn pha nâng cấp từ Halogen lên dạng LED cao cấp, cung cấp ánh sáng tốt hơn. Thiết kế đèn chũng cũng được cách điệu với hình trụ mang đến vẻ đẹp táo bạo cho khu vực đầu xe. Đèn ban ngày và đèn sương mù cũng dạng LED.
Phía bên hông xe là những đường gân lượn sóng tạo tính khí động học giúp xe có cảm giác như đang chuyển động ngay ngay cả khi đứng yên. Tay nắm cửa và bệ bước chân mạ crom sáng bóng cùng bộ la-zăng 18-inch đúc hợp kim tạo hình nan hoa to bản bắt mắt trở thành điểm nhấn nổi bật cho khu vực thân xe. Gương chiếu hậu có tính năng chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi xe vẫn là chiếc thùng quen thuộc song được cải tiến mới gắn liến với cụm đèn hậu thiết kế dạng xếp tầng nổi bật. Chưa hết, với khoảng sáng gầm lên tới 229mm, bán tải Mazda BT-50 thế hệ mới có khả năng lội nước lên đến 800mm, đồng thời di chuyển linh hoạt trên nhiều địa hình khác nhau nhờ trang bị nút xoay gài cầu điện và khóa vi sai cầu sau.
Nội thất xe Mazda BT-50 2023
Khoang nội thất Mazda BT-50 là sự kết hợp lý tưởng giữa không gian rộng rãi, thoải mái của dòng bán tải và tính tiện nghi, thực dụng của dòng SUV du lịch.
Vô-lăng 3 chấu kiểu mới, tích hợp nút bấm. Phía sau là cụm đồng hồ tốc độ đối xứng với màn hình đa thông tin 4.2 inch. Ghế ngồi trên xe bọc da màu nâu sang trọng với kết cấu tựa lưng phân bổ đồng đều ôm khít cơ thể, mang đến sự thoải mái cho hành khách trên suốt hành trình dài. Riêng ghế lái chỉnh điện 8 hướng.
Đi cùng đó là loạt trang bị tiện ích hiện đại như màn hình trung tâm kích thước 9 inch, hỗ trợ Apple CarPlay không dây. Điều hoà tự động 2 vùng có cửa gió cho hàng ghế sau là một điểm mới. Gương chống chói tự động.
Hệ thống âm thanh vòm Surround Sound 8 loa lần đầu tiên xuất hiện tại phân khúc bán tải. Bên cạnh đó, Mazda BT-50 cũng được yêu thích nhờ thùng xe rộng hàng top trong phân khúc, có lót nhựa sàn chống rỉ sét.
Động cơ xe Mazda BT-50 2023
Động cơ Mazda BT-50 2023 là cỗ máy tăng áp VGS 1.9L được dùng chung cho cả 4 phiên bản, sản sinh công suất tối đa 148 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm. Kết nối với đó là hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp. Riêng bản Premium có dẫn động bốn bánh.
Khả năng vận hành off-road của Mazda BT-50 thế hệ mới vượt trội hơn hẳn nhờ được hỗ trợ bởi một loạt trang bị như tấm thép bảo vệ gầm dưới động cơ; hộp gài cầu, khóa vi sai cầu sau và gài cầu điện tử (2H, 4H và 4L).
Danh sách trang bị an toàn trên bản cao cấp Mazda BT-50 2023 gồm cảnh bảo điểm mù, cảm biến trước sau, hỗ trợ xuống dốc, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi và hệ thống 7 túi khí, ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ lên dốc đều.
Ưu và nhược điểm của Mazda BT-50 2023
Ưu điểm
- Gầm cao, khung gầm chắc chắn
- Hàng ghế thứ 2 rộng rãi
- Động cơ mạnh mẽ
Nhược điểm
- Cách âm chưa tốt
- Không có màn hình DVD trung tâm
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2023 tại Việt Nam
Bảng giá All New Mazda BT-50 tại Việt hiện nay niêm yết trong khoảng từ 659 – 849 triệu đồng. Ngoài các trang bị chung, đủ dùng, mỗi phiên bản sẽ có những tính năng riêng đáp ứng nhu cầu sử dụng của từng đối tượng khách hàng cụ thể.
Trong đó, phiên bản cao cấp nhất Premium 4×4 hướng tới người mua có nhu cầu trải nghiệm về công nghệ. Phiên bản 1.9 Luxury 4×2 sẽ đáp ứng tốt đối tượng người mua đề cao tính tiện nghi và an toàn. Phiên bản AT với đầy đủ tiện nghi như chiếc xe du lịch sẽ là sự lựa chọn thích hợp cho khách mua là gia đình. Riêng bản MT với những trang bị cơ bản sẽ phù hợp với khách hàng mua xe phục vụ mục đích chạy dịch vụ.
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2023: Kích thước
Thông tin | Mazda BT-50 2023 | |||||
MT 4×2 | AT 4×2 | AT 4×2 | Premium 4×4 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5280x1870x1800 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 224 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,1 | |||||
Khối lượng không tải (kg) | 1.800 | 1.823 | 1.840 | 1.928 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 76 |
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2023: Ngoại thất
Thông tin | Mazda BT-50 2023 | ||||||
MT 4×2 | AT 4×2 | AT 4×2 | Premium 4×4 | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần xa | LED | |||||
Chức năng bật-tắt đèn pha tự động | – | – | Có | Có | |||
Cân bằng góc chiếu | Cơ | Cơ | Tự động | Tự động | |||
Đèn chạy ban ngày | Halogen | Halogen | LED biểu tượng | LED biểu tượng | |||
Đèn chờ dẫn đường | – | – | Có | Có | |||
Đèn sương mù LED | Có | ||||||
Gương chiếu hậu | Điều chỉnh điện tích hợp báo rẽ | Có | |||||
Gập điện | – | – | Có | Có | |||
Cảm biến gạt mưa tự động | – | – | Có | Có | |||
Đèn phanh lắp trên cao | Có | ||||||
Tay nắm của cùng màu thân xe | Có | Có | – | – | |||
Tay nắm cửa mạ Chrome | – | – | Có | Có | |||
Bệ bước chân | – | – | Có | Có | |||
Baga mui | – | – | Có | Có | |||
Tấm lót thùng hàng | Có | ||||||
Tấm bảo vệ gầm xe | Có | ||||||
Khung bảo vệ thùng hàng | Có | Có | – | – |
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2023: Nội thất – Tiện nghi
Thông tin | Mazda BT-50 2023 | ||||||
MT 4×2 | AT 4×2 | AT 4×2 | Premium 4×4 | ||||
Chất liệu ghế | Nỉ | ||||||
Ghế trước | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | – | – | – | Có | ||
Túi để đồ và móc treo sau tựa lưng ghế hành khách | Có | ||||||
Tựa tay trung tâm | Có | ||||||
Kết cấu giảm chấn thương đốt sống cổ | Có | ||||||
Ghế sau | Tựa tay trung tâm | – | Có | ||||
Ngăn để đồ dưới ghế | – | Có | |||||
60/40-60 | – | Có | |||||
Kết cấu giảm chấn thương đốt sống cổ | Có | ||||||
Tay lái bọc da điều chỉnh 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng | Có | Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm lên xuống ghế lái | Có | ||||||
Hệ thống giải trí | Đầu đĩa CD/DVD | Có | Có | Có | Có | ||
Màn hình cảm ứng trung tâm | 7″ | 7″ | 9″ | 9″ | |||
Kết nối AUX, USB, Bluetooth, Wifi | Có | ||||||
Aple Car Play, không dây | Có | ||||||
Số loa | 6 | 6 | 6 | 8 | |||
Hệ thống điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng | ||||
Cửa gió hàng ghế sau tích hợp cổng USB | Có | ||||||
Hệ thống ga tự động | – | Có | Có | Có | |||
Chìa khoá thông minh – khởi động nút bấm | – | Có | Có | ||||
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | – | Có | Có | ||||
Gương trang điểm | Có | ||||||
Đèn trang điểm | – | – | Có | Có | |||
Ngăn đựng kính mát bảng điều khiển trần xe | Có |
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2023: Động cơ – Vận hành
Thông tin | Mazda BT-50 2023 | ||||||
MT 4×2 | AT 4×2 | AT 4×2 | Premium 4×4 | ||||
Động cơ | Diesel tăng áp VGS với làm mát khí lạnh, 4 xilanh | ||||||
Hệ thống nhiên liệu | Đường dẫn chung, phun trực tiếp | ||||||
Dung tích xilanh | 1.898 | ||||||
Công suất cực đại | 148/3.600 | ||||||
Momen xoắn cực đại | 350/1800-2.600 | ||||||
Hộp số | Số sàn 6 cấp/6MT | Tự động 6 cấp/6AT | Tự động 6 cấp/6AT | Tự động 6 cấp/6AT | |||
Thông số lốp xe | 255/65R17 | 265/60R18 | |||||
Mâm xe | Hợp kim 17″ | Hợp kim 18″ | |||||
Trợ lực lái | Thuỷ lực | ||||||
Dẫn động | Cầu sau | 2 cầu bán thời gian | |||||
Gài cầu điện tử – Khoá vi sai cầu sau | – | – | – | Có | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với lò xo xoắn và thanh cân bằng | ||||||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | ||||||
Hệ thống phanh trước sau | Đĩa – Tang trống |
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2023: Trang bị an toàn
Thông tin | Mazda BT-50 2023 | ||||||
MT 4×2 | AT 4×2 | AT 4×2 | Premium 4×4 | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||||
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ cân bằng điện tử DSC | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TSC | Có | ||||||
Hệ thống phanh chống quá tốc | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC | Có | ||||||
Hệ thống mã hoá động cơ – chống trộm | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lù | Có | ||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||||||
Cảm biến đỗ xe trước và sau | Sau | Có | |||||
Camera lùi | Có | ||||||
Hệ thống nhắc đeo dây an toàn | Có | ||||||
Khoá cửa tự động theo tốc độ | Có | ||||||
Khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến | – | Có | |||||
Khởi động từ xa bằng chìa khoá | – | – | – | Có | |||
Túi khí | 2 | 6 | 7 |
Những câu hỏi thường gặp về Mazda BT-50
Mazda BT-50 giá bao nhiêu? giá xe Mazda BT-50 Cần Thơ
Giá bán của Mazda BT-50 2021 đang dao động từ 659 đến 849 triệu đồng. Bên cạnh đó, giá lăn bánh của Mazda BT-50, phụ thuộc vào phiên bản và tỉnh thành, sẽ nằm trong khoảng 701.987.000 – 913.575.000 đồng ở thị trường Việt.
Mazda BT-50 có mấy phiên bản?
Mazda BT-50 mới nhất đang bán ở Việt Nam có 4 phiên bản với giá niêm yết như sau: Mazda BT-50 1.9 MT 4×2 (659 triệu đồng), Mazda BT-50 1.9 AT 4×2 (709 triệu đồng), Mazda BT-50 1.9 Luxury 4×2 (789 triệu đồng), Mazda BT-50 1.9 Premium 4×4 (849 triệu đồng)
Những nâng cấp đáng tiền trên Mazda BT-50 2023
Mazda BT-50 2023 thực sự là “cuộc cách mạng” lớn khi mọi thứ từ ngoại thất cho đến nội thất, trang bị tiện nghi và khả năng vận hành đều được “đập đi xây lại”, mang đến hình ảnh chiếc bán tải đa dụng vô cùng ấn tượng. Hãy cùng Canthocar.com điểm qua loạt nâng cấp đáng tiền trên BT-50 hoàn toàn mới nhé.
Trước hết là ngoại hình sở hữu những đường nét thiết kế tinh tế, thanh lịch, sang trọng, khác hẳn so với hình ảnh hầm hố, góc cạnh thường thấy trên các mẫu bán tải hiện hành. Đây được xem sẽ là xu hướng bán tải đô thị trong tương lai tại thị trường Việt Nam.
Tiện nghi như một chiếc SUV đa dụng: Những trang bị tiện nghi trên Mazda BT-50 2023 không chỉ đơn thuần là nửa xe tải mà trở nên hữu dụng, tiện nghi giống như chiếc SUV đa dụng thực thụ, nhằm đáp ứng tốt nhu cầu chở hàng hóa lẫn di chuyển hàng ngày của chủ nhân. Trong đó phải kể đến một số tính năng hướng tới người dùng như bảo vệ bình điện, kính chắn gió gắn tia hồng ngoại, đèn chờ dẫn đường “Coming Home Light”…
Không gian bên trong Mazda BT-50 có gì?
Không gian bên trong All New Mazda BT-50 “sang xịn mịn” hơn hẳn với loạt tiện nghi gây bất ngờ, thường có trên xe sang và rất hiếm gặp ở các mẫu bán tải. Đơn cử như công nghệ Apple Carplay không dây hay tính năng lọc không khí.
Ghế ngồi trên Mazda BT-50 mới thiết kế thể thao, ôm cơ thể, mang đến sự an tâm, thoải mái cho người ngồi ngay cả khi di chuyển trên quãng đường dài.
Hệ thống âm thanh vòm Surround Sound 8 loa mới mang đến âm thanh chân thực, sống động từ mọi vị trí ngồi cũng là một trong những điểm được đáng tiền cao trên BT-50 mới trong khi các đối thủ cùng nhóm chỉ là loại 6 loa.
Động cơ 1.9L mới trên Mazda BT-50 2023 sản sinh công suất tương đương với động cơ 2.2L, chứng tỏ sức mạnh vận hành bền bỉ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu đáng nể.
Điểm cộng tiếp theo dành cho BT-50 chính là “hộp số thông minh” giúp chiếc xe có thể vận hành theo từng tính cách của người cầm vô-lăng.
Hệ thống khung gầm mới giúp chiếc bán tải trở nên đầm, chắc, rộng và cứng hơn. Tính năng an toàn trang bị trên Mazda BT-50 2023 được đánh giá là vượt trội với nhiều công nghệ an toàn chủ động, giúp người lái hoàn toàn tự tin trên mọi địa hình.
Tổng kết
Ở thế hệ mới, giá xe Mazda BT-50 2021 tăng cao nhất là 100 triệu đồng, song đi cùng đó là một ngoại hình mới cùng nhiều tính năng, trang bị tiện ích hiện đại lần đầu xuất hiện trong phân khúc bán tải. Giá xe có nhiều mức cho 4 phiên bản, phù hợp với nhiều nhóm khách hàng và mục đích sử dụng khác nhau.
Trên đây là những thông tin về giá xe Mazda BT 50 Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe Mazda BT 50, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khí mua xe ô tô Mazda BT 50 Xin cảm ơn các bạn.
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe mazda BT 50
- BT 50 mazda
- giá xe mazda BT50
- giá xe Mazda BT-50 Cần Thơ
Xem thêm: https://mazdacantho.net/