Giá xe Mazda 3 Cần Thơ tháng 07/2023

Trang chủ » Giá xe » Mazda » Giá xe Mazda 3 Cần Thơ tháng 07/2023

Mazda 3 là mẫu sedan hạng C nổi bật và ăn khách tại thị trường Việt Nam. Dù phải cạnh tranh với những tên tuổi đình đám như KIA K3 (Cerato), Hyundai Elantra hay Toyota Corolla Altis nhưng Mazda 3 vẫn chinh phục khách hàng trong nước bởi những ưu điểm vượt trội về thiết kế hiện đại, nhiều trang bị tiện nghi và giá thành hợp lý.

Trong năm 2018, Mazda 3 là mẫu xe hạng C bán chạy nhất tại Việt Nam với doanh số trung bình trên 1.000 xe/tháng và thường xuyên lọt Top 10 xe bán chạy nhất thị trường. Đến năm 2019, doanh số Mazda chỉ đứng sau KIA K3 với sức tiêu thụ đạt 9.775 xe. Bước sang năm 2021, bất chấp những khó khăn của thị trường do ảnh hưởng từ đại dịch Covid-19, Thaco vẫn bán được 5.333 chiếc Mazda 3, tiếp tục đứng thứ 2 doanh số toàn phân khúc. Đáng chú ý, đây cũng là mẫu xe thắng giải “Sedan cỡ C của năm 2021” do báo điện tử Vnexpress tổ chức.

Hiện tại, Mazda 3 được Trường Hải lắp ráp trong nước và phân phối với 2 biến thể là sedan và hatchback. Vậy giá xe Mazda 3 2023 cho từng phiên bản cụ thể như thế nào? Mời quý độc giả theo chân Canthocar.com để biết thêm thông tin về giá xe Mazda 3 Cần Thơ nhé!!.

Giá xe Mazda 3 Cần Thơ bao nhiêu ?

Xe mazda 3 cũ giá bao nhiêu
Giá xe Mazda 3 Cần Thơ

Dưới đây là bảng giá niêm yết chính hãng của Mazda 3 được cập nhật mới nhất cho từng phiên bản cụ thể:

BẢNG GIÁ XE NEW MAZDA 3 2023
Biến thể Phiên bản Giá cũ (Triệu đồng) Giá mới (Triệu đồng)
Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe 699
1.5L Luxury 744 739
1.5L Premium 799 789
2.0L Luxury 799
2.0L Premium 849
Mazda 3 Sedan 1.5L Deluxe 669
1.5L Luxury 729 719
1.5L Premium 799 789
2.0L Luxury 799
2.0L Premium 849

*Xem thêm: Giá xe Mazda Cần Thơ-Chi tiết các loại xe mới nhất

Giá xe Mazda 3 và các đối thủ cạnh tranh

  • Mazda 3 giá bán từ 719 triệu đồng
  • Hyundai Elantra giá bán từ 580 triệu đồng
  • Honda Civic giá bán từ 730 triệu đồng
  • Toyota Altis giá từ 719.000.000 VNĐ

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Xe Mazda 3 Cần Thơ 2023 có khuyến mại gì?

ƯU ĐÃI XE NEW MAZDA 3
Biến thể Phiên bản Giá xe (Triệu đồng) Ưu đãi
Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe 699 Ưu đãi lên đến 55 triệu đồng, tùy phiên bản
1.5L Luxury 739
1.5L Premium 789
2.0L Luxury 799
2.0L Premium 849
Mazda 3 Sedan 1.5L Deluxe 669
1.5L Luxury 719
1.5L Premium 789
2.0L Luxury 799
2.0L Premium 849

Tại mỗi đại lý sẽ có các chương trình ưu đãi khác nhau, do đó khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để nắm bắt về thông tin ưu đãi khi mua xe Mazda 3.

Giá lăn bánh xe Mazda 3 Cần Thơ bao nhiêu? 

Để sở hữu Mazda 3, ngoài số tiền mua xe, bạn phải chi thêm một khoản tiền cho các loại thuế, phí lăn bánh bao gồm:

  • Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
  • Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP. HCM, 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác
  • Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng
  • Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng.

Như vậy, tổng tiền sở hữu các phiên bản cụ thể như bảng dưới đây.

Giá lăn bánh xe Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe Cần Thơ tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 699.000.000 699.000.000 699.000.000 699.000.000 699.000.000
Phí trước bạ 83.880.000 69.900.000 83.880.000 76.890.000 69.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 10.485.000 10.485.000 10.485.000 10.485.000 10.485.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 815.745.700 801.765.700 796.745.700 789.755.700 782.765.700

 

Giá lăn bánh xe Mazda 3 Sport 1.5L Luxury Cần Thơ tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 739.000.000 739.000.000 739.000.000 739.000.000 739.000.000
Phí trước bạ 88.680.000 73.900.000 88.680.000 81.290.000 73.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 850.017.000 835.237.000 831.017.000 823.627.000 816.237.000

Giá lăn bánh xe Mazda 3 Sport 1.5L Premium Cần Thơ

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 789.000.000 789.000.000 789.000.000 789.000.000 789.000.000
Phí trước bạ 94.680.000 78.900.000 94.680.000 86.790.000 78.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 906.017.000 890.237.000 887.017.000 879.127.000 871.237.000

 

Giá lăn bánh xe Mazda 3 Sport 2.0L Luxury Càn Thơ tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 799.000.000 799.000.000 799.000.000 799.000.000 799.000.000
Phí trước bạ 95.880.000 79.900.000 95.880.000 87.890.000 79.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 917.217.000 901.237.000 898.217.000 890.227.000 882.237.000

Giá lăn bánh xe Mazda 3 Sport 2.0L Premium Cần Thơ tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 849.000.000 849.000.000 849.000.000 849.000.000 849.000.000
Phí trước bạ 101.880.000 84.900.000 101.880.000 93.390.000 84.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 12.735.000 12.735.000 12.735.000 12.735.000 12.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 985.995.700 969.015.700 966.995.700 958.505.700 950.015.700

 

Giá lăn bánh xe Mazda 3 2023 Sedan 1.5L Deluxe Cần Thơ tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 669.000.000 669.000.000 669.000.000 669.000.000 669.000.000
Phí trước bạ 80.280.000 66.900.000 80.280.000 73.590.000 66.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 10.035.000 10.035.000 10.035.000 10.035.000 10.035.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 781.695.700 768.315.700 762.695.700 756.005.700 749.315.700

Giá lăn bánh xe Mazda 3 2023 Sedan 1.5L Luxury Cần Thơ tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 729.000.000 729.000.000 729.000.000 729.000.000 729.000.000
Phí trước bạ 87.480.000 72.900.000 87.480.000 80.190.000 72.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 10.935.000 10.935.000 10.935.000 10.935.000 10.935.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 849.795.700 835.215.700 830.795.700 823.505.700 816.215.700

Giá lăn bãn xe Mazda 3 2023 Sedan 1.5L Premium & 2.0L Luxury Cần Thơ tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 799.000.000 799.000.000 799.000.000 799.000.000 799.000.000
Phí trước bạ 95.880.000 79.900.000 95.880.000 87.890.000 79.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 11.985.000 11.985.000 11.985.000 11.985.000 11.985.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 929.245.700 913.265.700 910.245.700 902.255.700 894.265.700

Giá lăn bánh xe Mazda 3 2023 Sedan 2.0L Premium Cần Thơ tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 849.000.000 849.000.000 849.000.000 849.000.000 849.000.000
Phí trước bạ 101.880.000 84.900.000 101.880.000 93.390.000 84.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 12.735.000 12.735.000 12.735.000 12.735.000 12.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 985.995.700 969.015.700 966.995.700 958.505.700 950.015.700

Mazda 3 thế hệ mới được trang bị những gì?

Thiết kế ngoại thất Mazda 3 2023-2023

xe mazda 3 giá bao nhiêu
Mazda 3 đầu xe
Mazda 3 đuôi xe
Mazda 3 đuôi xe

Ở thế hệ thứ 4, Mazda 3 2023-2023 được gia tăng thêm 80 mm chiều dài và chiều cao được hạ thấp 10 mm (sedan) và 30 mm (hatchback), chiều dài trục cơ sở của cả 2 biến thể đều tăng thêm 25 mm, đạt 2.725 mm. Sự điều chỉnh về kích thước cũng như làm mới về thiết kế bên ngoài giúp ngoại hình Mazda 3 2023 trở nên thể thao và cuốn hút hơn so với bản cũ.

Đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt lớn với các thanh nan đa tầng xếp so le nhau tạo hiệu ứng 3D được ôm trọn bởi đường viền mạ crom sáng bóng, tạo nên tính thẩm mỹ cho khu vực mặt tiền của Mazda 3.

Mẫu xe hạng C của thương hiệu Nhật Bản sở hữu cụm đèn pha và đèn hậu được thiết kế mỏng hơn, sử dụng công nghệ chiếu sáng LED hiện đại. Riêng phiên bản cao cấp Premium được trang bị thêm chức năng mở rộng góc chiếu khi vào cua và hệ thống đèn pha LED thích ứng.

Ở phần thân, các biến thể xe Mazda 3 2.0L sẽ sử dụng loại la-zăng hợp kim 18 inch, đa chấu trong khi đó Mazda 3 1.5L sẽ có 2 lựa chọn la-zăng 16 hoặc 18-inch tuỳ theo từng phiên bản. Gương chiếu hậu bên ngoài đồng màu thân xe, có tính năng chống chói tự động, chỉnh, gập điện tích hợp đèn xi-nhan LED thiết kế mảnh.

Giá xe mazda 3 2022
Mazda 3 thân xe

Điểm nhấn ở phần đuôi xe là cặp đèn hậu thiết kế dạng 2 vòng tròn tách rời cùng ống xả kép nhấn mạnh phong cách thể thao cho Mazda 3 thế hệ mới. Cản sau màu bạc cũng là chi tiết giúp hoàn thiện vẻ đẹp toàn mỹ cho mẫu sedan C của Mazda.

Thiết kế nội thất Mazda 3 2023

Giá xe lăn bánh
Mazda3 nội thất

Khoang nội thất Mazda 3 thiết kế tối giản, thân thiện với người dùng song vẫn rất sang trọng với đầy đủ các tiện nghi hàng đầu phân khúc. Theo đó, nhà phân phối sẽ mang đến cho khách hàng nhiều tùy chọn màu Trắng và Đỏ tùy biến thể Sedan hay Hatchback.

Vô lăng 3 chấu mới tích hợp nút bấm với các đường viền crom mảnh. Phía sau đó là màn hình hiển thị thông tin HUD. Ghế ngồi sử dụng chất liệu da và có thêm tuỳ chọn ghế nỉ ở phiên bản Deluxe.

Giá oto
Mazda 3 Vô lăng 3 chấu
Đánh giá xe
Mazda 3 hộp số
hàng ghế trước
Mazda 3 hàng ghế trước
 hàng ghế sau
Mazda 3 hàng ghế sau

Ngoài ra, Mazda 3 2023-2023 còn nổi bật ở các trang bị như màn hình trung tâm 8,8 inch, kết nối USB/AUX/Bluetooth, kiểm soát hành trình, điều hoà 2 vùng độc lập, khởi động nút bấm, gương chống chói tự động

Giá Xe Oto
Mazda 3 màng hình led

Vận hành xe Mazda 3 2023

Xe Mazda 3 cũ giá bao nhiêu
Mazda 3 vận hành

Tại Việt Nam, Mazda 3 2023-2023 vẫn sử dụng động cơ phun xăng trực tiếp Skyactiv-G với 2 mô hình gồm động cơ 1.5L có công suất 110 mã lực, mô-men xoắn 146 Nm và động cơ 2.0L có công suất 153 mã lực, mô-men xoắn 200 Nm. Cả hai động cơ này được đi kèm với hộp số tự động 6 cấp cùng hệ thống dẫn động cầu trước FWD.

Công nghệ an toàn xe Mazda 3 2023

Các tính năng an toàn tiêu chuẩn trên Mazda 3 2023-2023 sẽ bao gồm: phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử DSC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, camera lùi, cảm biến sau, phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh tự động và 7 túi khí.

Đặc biệt, Mazda 3 2023 còn sở hữu hệ thống hỗ trợ an toàn chủ động thông minh i-Activesense với những tính năng duy nhất trong phân khúc như kiểm soát hành trình thích ứng MRCC, hỗ trợ phanh chủ động thông minh SBS, kiểm soát và giữ làn đường LAS, cảnh báo chệch làn đường LDWS, cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA. Hệ thống này sẽ chỉ xuất hiện trên Mazda 3 2023 bản 1.5 Premium hoặc 2.0 Premium với mức giá lần lượt là 839 triệu đồng và cao nhất 939 triệu đồng.

Ưu – nhược điểm xe Mazda 3

Ưu điểm:

  • Thiết kế hiện đại, trẻ trung
  • Trang bị tiện nghi khá cao cấp so với mức giá tầm trung
  • Mặc dù hiệu suất vận hành không quá mạnh mẽ tuy nhiên xe mang đến cảm giác lái tốt, động cơ vận hành mượt mà và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao
  • Đặc biệt, Mazda 3 được đánh giá cao về tính năng an toàn

Nhược điểm:

  • Thiết kế mũi xe của Mazda 3 khá dài và gây khó khăn khi đậu xe, đặc biệt đối với những người chưa có quá nhiều kinh nghiệm
  • Khi di chuyển, khoang cabin khá ồn bởi khả năng cách âm không tốt
  • Thân vỏ xe được đánh giá là khá mỏng, chất lượng sơn cần được cải thiện
  • Hàng ghế sau không có cửa gió điều hòa
  • Trần xe Mazda 3 khá thấp, nếu người cao lớn ngồi trên xe và di chuyển 1 quãng đường dài sẽ cảm thấy không thoải mái

Thông số kỹ thuật Mazda 3 2023

Bảng giá xe Mazda 3 2023 có sự chênh lệch từ 40 – 60 triệu đồng giữa các cấp phiên bản. Sự chênh lệch này đến từ những khác biệt về trang bị cũng như tính năng được trang bị trên từng bản cụ thể.

Tất cả các phiên bản của Mazda 3 tại Việt Nam hiện nay đều được trang bị đèn trước LED, đèn xe tự động, tự động cân bằng góc chiếu sáng, đèn hậu LED; Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tự động; Cảm biến gạt mưa tự động; Mâm xe 16 inch (động cơ 1.5L), mâm 18 inch (động cơ 2.0L; Vô-lăng bọc da tích hợp nút bấm đa chức năng; Giải trí màn hình 8 inch, kết nối USB/AUX/Bluetooth, âm thanh 8 loa; Khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh; Phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh; 7 túi khí an toàn, hệ thống phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử DSC, kiểm soát lực kéo chống trượt TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, điều khiển hành trình, camera lùi, cảnh báo chống trộm.

Những lợi ích khi sở hữu các bản xe cao cấp

Khi chi thêm một khoản tiền để nâng cấp lên các bản cao hơn, khách hàng sẽ được hưởng thêm những tiện ích cao cấp hơn như: Đèn xe trước và các tính năng đèn xe mở rộng, các tính năng gương chiếu hậu, cánh hướng gió sau; Chất liệu bọc ghế xe, chức năng chỉnh điện và nhớ vị trí ghế lái, đầu đĩa DVD, màn hình HUD, hệ thống điều hoà và cửa gió sau, Cửa sổ trời, hệ thống dừng khởi động động cơ; đặc biệt là gói trang bị an toàn i-Activsense với loạt công nghệ cao cấp.

Với giá tiền và những trang bị mà nhà sản xuất mang đến cho từng phiên bản thì bản 1.5L Deluxe sẽ phù hợp với khách hàng có nguồn tài chính hạn chế và không quá chú trọng đến các tính năng tiện nghi cao cấp; 1.5L Luxury đáp ứng nhu cầu khách mua xe chạy phố, yêu cầu trang bị tính năng tiện nghi và trang bị an toàn đầy đủ; 1.5L Premium phù hợp với khách hàng yêu thích trải nghiệm công nghệ và các tiện ích cao cấp; 2.0L Signature Luxury là lựa chọn cho những khách hàng ưa thích chiếc sedan vận hành thể thao, tiện nghi hấp dẫn và an toàn đầy đủ; 2.0L Signature Premium phù hợp với khách hàng yêu thích trải nghiệm các công nghệ hỗ trợ lái xe hiện đại và tất nhiên là cũng thoải mái về mặt tài chính.

Thông số xe Mazda 3 2023: Kích thước – Trọng lượng

Mazda 3 2023 Sedan

Thông số Mazda 3 2020 Sedan 1.5L Deluxe 1.5L Luxury 1.5L Premium 2.0L Signature Luxury 2.0L Signature Premium
Kích thước – Trọng lượng
Kích thước D x R x C (mm) 4.660 x 1.795 x 1.440
Chiều dài cơ sở (mm) 2.725
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.3
Khoảng sáng gầm xe (mm) 145
Khối lượng không tải (kg) 1.330 1.380
Khối lượng toàn tải (kg) 1.780 1.830
Thể tích khoang hành lý (L) 450
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 51

Mazda 3 2023 Sport

Thông số Mazda 3 2020 Sport 1.5L Deluxe 1.5L Luxury 1.5L Premium 2.0L Signature Luxury 2.0L Signature Premium
Kích thước – Trọng lượng
Kích thước D x R x C (mm) 4.660 x 1.795 x 1.435
Chiều dài cơ sở (mm) 2.725
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.3
Khoảng sáng gầm xe (mm) 145
Khối lượng không tải (kg) 1.340 1.390
Khối lượng toàn tải (kg) 1.790 1.840
Thể tích khoang hành lý (L) 334
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 51

Thông số xe Mazda 3 2023: Động cơ – Hộp số – Khung gầm

Thông số Mazda 3 2020 1.5L Deluxe 1.5L Luxury 1.5L Premium 2.0L Signature Luxury 2.0L Signature Premium
Động cơ – Hộp số – Khung gầm
Loại động cơ Skyactiv-G1.5L Skyactiv-G2.0L
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp
Dung tích xi lanh (cc) 1.496 1.998
Công suất tối đa (Hp/rpm) 110/6.000 153/6.000
Momen xoắn tối đa (Nm/rpm) 146/3.500 200/3.500
Hộp số 6AT
Chế độ lái thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus)
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh – I-Stop Không
Hệ thống treo trước Loại McPherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Hệ dẫn động Cầu trước
Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió
Hệ thống phanh sau Đĩa đặc
Hệ thống trợ lực lái Trợ lực điện
Thông số lốp xe 205/60R16
Đường kính mâm xe Mazda 3 2020 Sedan 16-inch 18-inch
Mazda 3 2020 Sport 16-inch 18-inch 18-inch

Thông số xe Mazda 3 2023: Ngoại thất

Thông số Mazda 3 2020 1.5L Deluxe 1.5L Luxury 1.5L Premium 2.0L Signature Luxury 2.0L Signature Premium
Ngoại thất
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động Bật/Tắt
Tự động cân bằng góc chiếu
Tự động mở rộng góc chiếu khi đánh lái Không
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa Không Không
Gương chiếu hậu bên ngoài Điều chỉnh điện
Gập tự động
Chống chói tự động Không
Nhớ vị trí Không
Gạt mưa tự động
Cụm đèn sau dạng LED
Cánh hướng gió Không
Cửa sổ trời Không

Thông số xe Mazda 3 2023: Nội thất

Thông số Mazda 3 2020 1.5L Deluxe 1.5L Luxury 1.5L Premium 2.0L Signature Luxury 2.0L Signature Premium
Nội thất
Ghế bọc da cao cấp Không
Ghế lái điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí Không
Hệ thống thông tin giải trí Đầu DVD Không
Màn hình 8.8-inch
Kết nối AUX/USB/Bluetooth
8 loa cao cấp
Màn hình hiển thị tốc độ HUD Không
Lẫy chuyển số Không
Phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh
Khởi động bằng nút bấm
Điều khiển hành trình
Điều hòa 2 vùng độc lập Không
Cửa gió hàng ghế sau Không
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động Không
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40
Tựa tay cho hàng ghế sau có ngăn để ly

Thông số xe Mazda 3 2023: Trang bị an toàn

Thông số 1.5L Deluxe 1.5L Luxury 1.5L Premium 2.0L Signature Luxury 2.0L Signature Premium
Trang bị an toàn
Số túi khí 7
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Hệ thống cảnh báo chống trộm
Camera lùi
Cảm biến va chạm phía sau Không
Cảm biến va chạm phía trước Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA Không Không
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS Không Không
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS Không Không
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh SBS Không Không
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC Không Không

Những câu hỏi thường gặp về Mazda 3

Mazda 3 giá bao nhiêu?

Mazda 3 2021 có giá niêm yết từ 699 triệu đồng đến 849 triệu đồng khi phân phối ở thị trường Việt. Còn giá lăn bánh, phụ thuộc vào phiên bản và tỉnh thành, dao động từ 782.765.700 đồng đến 985.995.700 đồng.

Lỗi cá vàng Mazda 3 là gì?

Lỗi cá vàng trên Mazda 3 2021 còn được biết đến là lỗi Đèn cảnh báo kiểm tra động cơ bật sáng. Theo các chuyên gia, nguyên nhân khiến Đèn cảnh bảo này tự bật sáng năm ở lỗi cấu trúc ống dẫn bình xăng. Cụ thể, ống dẫn ở bình xăng làm bằng kẽm hoặc được mạ kẽm nhưng cấu trúc chưa phù hợp với lượng nhiên liệu của xe. Do đó, khi xăng tràn vào, lớp kẽm bị bào mòn, hòa vào nhiên liệu, kết quả là sinh ra muội đen gây tắc kim phun nhiên liệu. Sau khi nhận được nhiều phản hồi và xác nhận lỗi này trên dòng xe Mazda 3, hãng đã thu hồi hơn 7700 xe.

Mazda 3 2023 có thêm phiên bản mới

Mazda 3 phiên bản mới
Mazda 3 phiên bản mới

Mazda 3 2023 tại thị trường Mỹ có thêm phiên bản 2.5 S Carbon Edition hoàn toàn mới. Phiên bản này có cả biến thể sedan và hatchback cùng nhiều chi tiết thiết kế đặc biệt dễ gây phấn khích cho khách hàng.

Cụ thể, Mazda3 2.5 S Carbon Edition có màu sơn ngoại thất xám Polymetal Gray chủ đạo. Lưới tản nhiệt cỡ lớn, ốp gương chiếu, la-zăng hợp kim màu 18-inch đều sơn đen bóng, mang đến cái nhìn đầy thể thao và cá tính cho mẫu xe hạng C nguồn gốc Nhật Bản.

Khoang nội thất sang trọng của Mazda 3 có gì?

Khoang nội thất Mazda 3 2023 phiên bản hoàn toàn mới nổi bật với ghế bọc da màu đỏ, trong đó ghế lái có tính năng chỉnh điện, ghế trước có sưởi.

Đi cùng với đó là một số trang bị đáng chú ý khác như: Màn hình giải trí 8,8 inch, âm thanh Bose 12 loa, điều hòa tự động hai vùng, cảm biến gạt mưa…

Động cơ Mazda3 2.5 S Carbon Edition là cỗ máy xăng 4 xi-lanh, dung tích 2.5L, sản sinh công suất tối đa 186 mã lực và mô-men xoắn cực đại 252 Nm. Sức mạnh được truyền đến 2 bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.

Giá xe Mazda3 2.5 S Carbon Edition được ấn định từ 26.400 USD, tương đương khoảng 600 triệu đồng cho bản sedan, bản hatchback là 27.400 USD, quy đổi khoảng 623 triệu đồng.

Bên cạnh phiên bản hoàn toàn mới, thế hệ 2023 của Mazda 3 tiếp tục phân phối các bản 2.5 S Select, Preferred, Premium và Turbo với thiết kế, trang bị và động cơ giữ nguyên như cũ.

Song tất cả thông tin Mazda 3 2023 nêu trên đều là ở thị trường Mỹ, còn tại Việt Nam, đến nay chưa thấy Thaco tiết lộ thông tin về việc sẽ làm mới dòng sedan hạng C này trong năm 2023 để gia tăng tính cạnh tranh hay không.

Tổng kết

Nhìn chung, với nhiều ưu điểm vượt trội về thiết kế, tiện nghi và an toàn cao trong khi giá bán Mazda 3 lại được niêm yết ở mức phù hợp, cộng với điểm cộng về tính thương hiệu, đây thực sự là mẫu sedan C xứng đáng để khách hàng Việt xuống tiền và trải nghiệm.

Trên đây là những thông tin về giá xe Mazda 3 Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe Mazda 3, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khí mua xe ô tô Mazda 3 Xin cảm ơn các bạn.

* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:

  • giá xe mazda 3 2023
  • xe mazda 3 giá bao nhiêu
  • bảng giá xe mazda 3
  • giá xe mazda 3 lăn bánh
  • giá xe ô tô mazda 3
  • giá xe oto mazda 3
  • đánh giá xe mazda 3
  • xe mazda 3 cũ giá bao nhiêu
  • giá xe Mazda 3 cần thơ

Tham khảo: https://mazdacantho.net/

Đánh giá