Mazda 2 ra mắt toàn cầu lần đầu vào năm 1996 với 2 kiểu dáng hatchback 5 cửa và sedan 4 cửa. Trên thế giới, mẫu xe này còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Mazda Demio, Mazda 121 hay Mazda Metro.
Gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 2011, Mazda 2 nhanh chóng chiếm được cảm tình của khách hàng Việt nhờ thiết kế bắt mắt của ngôn ngữ Kodo, khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu của động cơ SkyActiv và tất nhiên cả chính sách khuyến mãi tương đối hợp lí của Trường Hải. Mazda 2 cũng là mẫu xe duy nhất của Thaco được nhập khẩu từ Thái Lan với đầy đủ 2 biến thể sedan và sport.
Góp mặt tại phân khúc hạng B, Mazda 2 tham gia cuộc chiến giành thị phần cũng những cái tên như Toyota Vios/Yaris, Honda City/Jazz, Mitsubishi Attrage, Hyundai Accent. Giá xe Mazda 2 được cho là khá cạnh tranh khi chỉ nhỉnh hơn Mitsubishi Attrage, còn lại tương đương với các đối thủ khác.Để hiểu rõ hơn mời các bạn theo chân CanThoCar.com để biết thêm giá xe Mazda 2 tại Cần Thơ nhé
Giá xe Mazda 2 tại Cần Thơ năm 2023 bao nhiêu?
Hôm 6/3, Trường Hải đã tung ra bản nâng cấp mới cho Mazda 2, tiếp tục là 2 kiểu dáng sedan và sport. Theo đó, Mazda 2 2023 có 6 phiên bản với giá bán dao động từ 479-619 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Mazda 2 2023 cho từng phiên bản chi tiết:
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Mazda 2 Sedan 1.5 AT | 479 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe | 509 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury | 559 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Premium | 599 |
Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe | 519 |
Mazda 2 Sport 1.5 Luxury | 574 |
Mazda 2 Sport 1.5 Premium | 619 |
*Xem thêm: Giá xe Mazda Cần Thơ-Chi tiết các loại xe mới nhất
Giá xe của Mazda 2 và các đối thủ
- Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
- Honda City giá bán từ 529 triệu đồng
- Toyota Vios giá bán từ 489 triệu đồng
- Mitsubishi Attrage giá bán từ 380 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Mazda 2 2023 có khuyến mại gì không?
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi |
Mazda 2 Sedan 1.5 AT | 479 | Ưu đãi lên đến 39 triệu đồng, tùy phiên bản |
Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury | 559 | |
Mazda 2 Sedan 1.5 Premium | 599 | |
Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe | 519 | |
Mazda 2 Sport 1.5 Luxury | 574 | |
Mazda 2 Sport 1.5 Premium | 619 |
Theo khảo sát của chúng tôi, giá xe Mazda 2 2023 tại đại lý cũng không khác nhiều so với giá niêm yết. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe để nắm được các chương trình ưu đãi, hỗ trợ riêng khi mua Mazda 2 tại mục:Bán xe mazda 2 trên Canthocar.com
Giá lăn bánh xe New Mazda 2 Cần Thơ như thế nào?
Để mẫu xe hạng B Mazda 2 lăn bánh hợp pháp trên đường, ngoài giá bán, khách mua xe còn phải cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, phí đường bộ, phí biển số… Sau đây Canthocar.com sẽ giúp quý độc giả tạm tính giá lăn bánh Mazda 2 cho từng phiên bản cụ thể:
Giá lăn bánh xe New Mazda 2 Sedan 1.5 AT Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 479.000.000 | 479.000.000 | 479.000.000 | 479.000.000 | 479.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.185.000 | 7.185.000 | 7.185.000 | 7.185.000 | 7.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe New Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 509.000.000 | 509.000.000 | 509.000.000 | 509.000.000 | 509.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe New Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.385.000 | 8.385.000 | 8.385.000 | 8.385.000 | 8.385.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe New Mazda 2 Sedan 1.5 Premium Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.985.000 | 8.985.000 | 8.985.000 | 8.985.000 | 8.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe New Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 519.000.000 | 519.000.000 | 519.000.000 | 519.000.000 | 519.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.785.000 | 7.785.000 | 7.785.000 | 7.785.000 | 7.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe New Mazda 2 Sport 1.5 Luxury Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 574.000.000 | 574.000.000 | 574.000.000 | 574.000.000 | 574.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.610.000 | 8.610.000 | 8.610.000 | 8.610.000 | 8.610.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe New Mazda 2 Sport 1.5 Premium Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.285.000 | 9.285.000 | 9.285.000 | 9.285.000 | 9.285.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda 2 cũ tạm tính
Phiên bản mới | Giá xe mới (triệu đồng) | Hà Nội (đồng) | Tp. Hồ Chí Minh (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Mazda2 Deluxe | 459 | 536.460.700 | 527.280.700 | 517.460.700 | 512.870.700 | 508.280.700 |
Mazda2 Luxury | 499 | 581.260.700 | 571.280.700 | 562.260.700 | 557.270.700 | 552.280.700 |
Mazda2 Sport Luxury | 519 | 603.660.700 | 593.280.700 | 584.660.700 | 579.470.700 | 574.280.700 |
Mazda2 Sport Luxury (W) |
Thông tin xe Mazda 2 2023
Ngoại hình Mazda 2 2023
Mazda 2 2023 thực chất chỉ là phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ, song vẫn sở hữu nhiều chi tiết mới. Thiết kế ngoại thất mang đến cái nhìn ấn tượng hơn với cụm tản nhiệt kích thước lớn hơn đi cùng các họa tiết kim loại tinh tế. Trong khi ở hệ thống chiếu sáng, viền crom quanh cụm đèn được mở rộng và ăn sâu tạo ra sự bề thế cho Mazda 2 2023.
Đèn chiếu sáng của Mazda 2 2023 được trang bị bóng LED trông thon gọn hơn so với bản cũ. Đáng chú ý, phiên bản nâng cấp 2021 còn sở hữu công nghệ đèn pha LED thích ứng tương tự đàn anh Mazda 6, Mazda CX-5 và Mazda CX-8.
Đáng tiếc, cụm đèn sương mù đã bị cắt bỏ. Khu vực cản trước được tinh chỉnh, tạo tư thế đầm chắc và vững chãi cho Mazda 2 2023. Thay đổi ở phía sau đến từ phần ốp nhựa của cản sau khi được bố trí gần với đèn phản quang tạo thành một khối duy nhất, thay vì đặt ở sát phía dưới.
Dọc thân xe là la zăng 8 chấu kép thay cho dạng cánh hoa. Biến thể Sedan có 2 tùy chọn là 15 và 16-inch, trong khi biến thể Sport chỉ có loại 16-inch. Phía đuôi xe Mazda 2 2023, phần nhựa của cản sau đã được đẩy lên trên kết hợp với đèn phản quang tạo thành sự liền khối đầy thu hút. Cặp đèn hậu cũng sử dụng công nghệ LED hiện đại với thiết kế đẹp mắt.
Nội thất Mazda 2 2023
Bên trong nội thất Mazda 2 2023 gây chú ý với việc đưa tính năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay làm trang bị tiêu chuẩn cho tất cả phiên bản. Trong khi, gương chống chói tự động chỉ xuất hiện từ bản Luxury trở lên. Riêng màn hình hiển thị HUD chỉ có trên bản cao cấp nhất Premium.
Khoang nội thất Mazda 2 2023 toát lên vẻ đặc trưng của những mẫu xe mang thương hiệu Mazda, tối giản dễ sử dụng nhưng rất sang trọng với vật liệu cao cấp cùng cách phối màu tinh tế.
Theo đó, Thaco cung cấp tới khách hàng 3 tùy chọn về màu nội thất, gồm Xám xanh trên bản Luxury và Premium, Đen cho bản Standard và Nâu trên bản Deluxe.
Vô-lăng trên Mazda 2 là dạng 3 chấu tích hợp các nút chức năng như chỉnh âm thanh và điện thoại rảnh tay. Trên táp-lô là màn hình DVD 7 inch, âm thanh 6 loa và đặc biệt là hệ thống Mazda Connect với cụm nút xoay trung tâm, kết nối trực tiếp với màn hình.
Đi cùng với đó là loạt trang bị cao cấp khác như hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, hệ thống kết nối MZD Connect, hệ thống khởi động thông minh, tuỳ chọn hiển thị thông tin trên kính lái, hệ thống cảnh báo giao thông phía sau và 2 bên.
Động cơ Mazda 2 2023
Trang bị động cơ trên Mazda 2 2023 là loại Skyactiv-G 1.5L, sản sinh công suất 110 mã lực và đạt 144 Nm mô men xoắn. Hộp số đi kèm là tự động 6 cấp, tích hợp thêm chế độ lái thể thao và lẫy chuyển số sau vô lăng.
Về trang bị an toàn, các phiên bản cao cấp nhất của 2 biến thể Sedan và Sport đều được trang bị gói an toàn chủ động thông minh “i-Activsense” với những trang bị an toàn cao cấp nhất phân khúc như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chệch làn đường, lưu ý người lái nghỉ ngơi.
Ngoài ra, Mazda 2 2023 còn trang bị thêm công nghệ kiểm soát gia tốc G-Vectoring Control (GVC) giúp xe vận hành ổn định, tăng mức an toàn khi di chuyển.
Ưu và nhược điểm của Mazda 2 2023
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất trẻ trung, thể thao
- Tiện nghi đầy đủ, hiện đại
- Trang bị hệ thống tự động tắt máy (i-Stop) và 2 chế độ lái Normal/Sport tiêu chuẩn duy nhất trong phân khúc
- Vận hành và cảm giác lái tốt, tiết kiệm nhiên liệu
- Giá xe hợp lý
Nhược điểm
- Hàng ghế thứ 2 không đủ rộng
- Không trang bị bệ tỳ tay trước và sau, túi đựng đồ ở lưng ghế và hộc cửa sau
- Hạn chế khả năng cách âm
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 2 2023 tại Việt Nam
Giá xe Mazda 2 đang có sự chênh lệch từ 30 triệu đồng giữa các phiên bản, do đó trang bị trên các phiên bản cũng phần nào có sự khác biệt rõ rệt.
Cụ thể, về ngoại hình bản tiêu chuẩn Mazda 2 1.5AT sử dụng la-zăng 15-inch trong khi các bản Deluxe – Luxury – Premium là loại 16-inch kiểu đa chấu. Bản Luxury – Premium có thêm tính năng đèn xe tự động bật/tắt, cảm biến gạt mưa tự động. Riêng bản Premium bổ sung thêm công nghệ đèn thích ứng – Adaptive LED Headlamps phân vùng chiếu sáng hiện đại.
Nội thất và độ an toàn của Mazda 2
Về nội thất, nếu như bản tiêu chuẩn chỉ là ghế nỉ, vô-lăng trơn, điều hòa chỉnh tay thì các bản Luxury và Premium là ghế bọc da, vô-lăng tích hợp các nút bấm, điều hòa tự động, gương chiếu hậu bên trong xe chống chói. Ngoài ra, bản Premium còn được bổ sung thêm màn hình hiển thị kính chắn gió HUD
Về trang bị an toàn, ngoài các trang bị tiêu chuẩn, bản Luxury còn có thêm khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến, camera lùi, 6 túi khí. Riêng bản cao cấp nhất Mazda 2 Premium còn được trang bị hẳn gói công nghệ an toàn i-Activsense với loạt công nghệ cao cấp như Cảnh báo điểm mù BSM, hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố SCB, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA, cảnh báo chệch làn đường LDW, lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA.
Thông số Mazda 2 2023 | 1.5L AT | DELUXE | LUXURY | PREMIUM |
Kích thước | ||||
Chiều D x R x C (mm) | 4340 x 1695 x 1470 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2570 | |||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 4.7 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1074 | |||
Tổng trọng lượng (kg) | 1538 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 44 | |||
Thể tích khoang hành lý (L) | 440 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu xa | LED | |||
Đèn chiếu gần | LED | |||
Đèn chạy ban ngày | • | LED | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | • | |||
Hệ thống đèn dầu thích ứng ALH | – | • | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | ||||
Điều chỉnh điện | • | |||
Gập điện | • | |||
Gạt mưa tự động | – | • | ||
Câu hỏi thường gặp về giá Mazda 2 Cần Thơ
Giá Mazda 2 bao nhiêu?
Mazda 2 được phân phối với tổng cộng 6 phiên bản gồm kiểu dáng sedan và sport. Mazda 2 sedan có giá bán dao động từ 479 triệu đồng đến 599 triệu đồng, Mazda 2 sport có giá bán dao động từ 519 triệu đồng đến 619 triệu đồng.
Mazda 2 có mấy màu?
Ngoại thất Mazda 2 2023 được sơn 7 màu cho khách hàng lựa chọn: Trắng, Đen, Bạc, Nâu, Xanh ngọc, Xám Xanh, và Đỏ.
Mazda 2 2023 có thêm phiên bản hybrid
Mazda 2 2023 đã ra mắt châu Âu vào đầu tháng 12/2021. Đây được xem là Toyota Yaris hybrid nhưng gắn logo Mazda. Điều này cũng thể hiện mối quan hệ hợp tác chặt chẽ giữa 2 “ông lớn” trong ngành xe hơi Nhật Bản.
Mazda 2 mới có trục cơ sở dài 2.560 mm, kích thước la-zăng từ 15-16 inch, thể tích khoang hành lý là 286 L, tương tự như Yaris.
Ở thế hệ thứ 4, Mazda 2 có 3 tùy chọn phiên bản, gồm Hybrid Pure, Hybrid Agile và Hybrid Select. Theo đó, động cơ xăng 3 xi-lanh, dung tích 5L sẽ kết hợp với mô tơ điện, sản sinh tổng công suất 114 mã lực.
Theo thông tin từ nhà sản xuất, Mazda 2 hoàn toàn dùng điện khi nổ máy và có thể hoạt động tự động. Sự kết hợp giữa cỗ máy xăng và điện giúp xe dễ dàng tăng tốc từ 0 – 100 km/giờ trong khoảng 9,7 giây, tốc độ tối đa đạt 175 km/giờ.
Xét về an toàn, mẫu hatchback cỡ nhỏ này được xếp hạng an toàn 5 sao, tức mức cao nhất theo tiêu chuẩn Euro NCAP. Nhiều khả năng xe sẽ được bán tại thị trường châu Âu vào đầu năm 2023. Giá xe Mazda 2 2023 vẫn là ẩn số.
Tổng kết
Dù còn một số điểm thua thiệt với các đối thủ cùng phân khúc song với những gì trang bị trên xe, đặc biệt là giá bán Mazda 2 ở tầm trung, dễ tiếp cận thì đây hoàn toàn là một sự chọn có thể cân nhắc đối với khách hàng đang có nhu cầu về một chiếc sedan B.
Trên đây là những thông tin về giá xe Mazda 2 . Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về mức bao nhiêu , qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khi mua xe ô tô Mazda 2 . Xin cảm ơn các bạn.
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
-
- giá xe mazda 2
- giá xe mazda 2 hatchback 2021
- giá xe mazda 2 2023
- bảng giá xe mazda 2
- đánh giá xe mazda 2
- giá xe mazda 2 lăn bánh
- xe mazda 2 giá bao nhiêu
- giá xe ô tô mazda 2
- giá xe Mazda 2 Cần Thơ
- giá xe oto mazda 2
Nguồn tham khảo: https://mazdacantho.net/