Ngày 14/1/202. Lexus Việt Nam giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước phiên bản RX 300. Với nhiều điểm mới về thiết kế, tinh chỉnh hệ thống treo. Mang đến cảm giác lái thể thao hơn so với bản tiêu chuẩn.
Giá xe cần Lexus RX 300 Cần Thơ, được nhiều người quan tâm vại xe MBW X1 có gì hot. Mời các bạn cùng canthocar.com tìm hiểu giá xe, các thông số kĩ thuật, cũng như vận hành của Lexus RX 300
Giá xe Lexus RX 300 Cần Thơ 2023 bao nhiêu?
Bảng giá xe Lexus RX 300 2023 | |||
Phiên bản | Giá cũ (VNĐ) | Giá mới (VNĐ) | Mức tăng (triệu đồng) |
RX 300 | 3.190.000.000 | 3.240.000.000 | 50 |
RX 300 F SPORT | 3.300.000.000 | 3.350.000.000 | 50 |
Giá xe Lexus RX 300 và các đối thủ canh tranh
- Lexus RX 300 giá từ 3,24 tỷ đồng
- BMW X5 giá từ 4,019 tỷ đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Lexus RX 300 như thế nào?
Để mẫu SUV hạng sang Lexus RX 300 lăn bánh hợp pháp trên dải đất hình chữ S, bên cạnh giá xe, các chủ nhân tương lai cần chi thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, Phí đăng kiểm
Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số… Dưới đây là giá lăn bánh Lexus RX 300 2023 tạm tính cho từng phiên bản cụ thể:
Giá lăn bánh Lexus RX 300 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.240.000.000 | 3.240.000.000 | 3.240.000.000 | 3.240.000.000 | 3.240.000.000 |
Phí trước bạ | 388.800.000 | 324.000.000 | 388.800.000 | 356.400.000 | 324.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.651.137.000 | 3.586.337.000 | 3.632.137.000 | 3.599.737.000 | 3.567.337.000 |
Giá lăn bánh Lexus RX 300 F SPORT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.350.000.000 | 3.350.000.000 | 3.350.000.000 | 3.350.000.000 | 3.350.000.000 |
Phí trước bạ | 402.000.000 | 335.000.000 | 402.000.000 | 368.500.000 | 335.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.774.337.000 | 3.707.337.000 | 3.755.337.000 | 3.721.837.000 | 3.688.337.000 |
Thông tin tổng quan về xe Lexus RX 300 2023
Lexus RX 300 2023 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.890 x 1.895 x 1.685 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.790 mm. Bán kính vòng quay là 5,9m cùng khoảng sáng gầm 200 mm.
Xe có tất cả 7 tùy chọn màu ngoại thất cho thị trường Việt Nam, gồm: nâu, nâu vàng, bạc, xanh, đỏ, trắng, đen.
Ngoại thất xe Lexus RX 300 2023
Dọc bên thân xe là trang bị gương chiếu hậu tích hợp cảnh báo điểm mù và mâm xe hợp kim đa chấu 20 inch, tay nắm cửa cảm biến 1 chạm
Phía đuôi sở hữu cụm đèn hậu LED thiết kế ấn tượng và không khác biệt so với các mẫu xe Lexus khác có ở Việt Nam.
Nội thất xe Lexus RX 300 2023
Bên trong chiếc Lexus RX 300 tiếp tục sở hữu những trang bị cao cấp, xứng đáng với số tiền tỷ mà khách hàng bỏ ra. Trước hết, ghế ngồi trên xe đều được bọc da Semi-aniline cao cấp.
Ghế lái và hành khách có thể chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí ghế, làm mát ghế ngồi, trong khi hàng ghế sau khá thoải mái cho người ngồi với 3 vị trí tựa đầu. Hàng ghế này còn trang bị thêm bệ tỳ tay kiêm học đựng cốc và khả năng gập 40:60.
Vô lăng không có thay đổi nhưng trang bị này đã được bổ sung thêm lẫy chuyển số phía sau, hỗ trợ tốt nhất cho tài xế. Cùng với đó, vô lăng còn tích hợp thêm tính năng điều khiển bằng giọng nói, đàm thoại rảnh tay.
Động cơ xe Lexus RX 300 2023
Dưới nắp capo của chiếc SUV Lexus RX 300 là động cơ loại tăng áp 2.0L 4 xi lanh, giúp sinh công suất 233 mã lực và đạt 350 Nm mô men xoắn. Kết hợp với trang bị này là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Trang bị an toàn trên xe gồm hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh điện tử, cảm biến khoảng cách trước/sau, kiểm soát lực bám đường, hỗ trợ khởi hành ngang dốc,…
Ưu – nhược điểm Lexus RX 300 2023
Ưu điểm
- Thiết kế trẻ trung, sang trọng
- Nội thất rộng rãi, tiện nghi
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái
Nhược điểm
- Giá bán xe cao
- Mức tiêu hao nhiên liệu lớn
Thông số kỹ thuật Lexus RX 300 2023
Giá xe Lexus RX 300 2023 đang được niêm yết ở mức thấp nhất trong tất cả các phiên bản của dòng xe Lexus RX tại Việt Nam. Do đó, phiên bản này cũng chỉ nhận những trang bị ở mức cơ bản nhất và khá thua thiệt so với các bản trên. Đơn cử như xe chỉ có đèn pha LED 3 bóng, không có hệ thống rửa đèn pha tự động, trong khi các bản trên là Full LED 4 bóng; vô-lăng Lexus RX 300 kém các bản khác 2 nốt chức năng, không có lẫy chuyển số; màn hình chỉ 8-inch còn các bản trên là 12,3 inch…
Ngoài ra, các thông số về động cơ, trang bị an toàn trên Lexus RX 300 cũng có nhiều điểm kém hơn các phiên bản trên nó. Để nắm rõ các thông số kỹ thuật Lexus RX 300 2023 đang bán chính hãng tại Việt Nam, mới các bạn theo dõi bảng chi tiết dưới đây:
Thông số | Lexus RX 300 | |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | Động cơ tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp 2.0 lít, 4 xy lanh | |
Dung tích xi lanh | 1.988 cc | |
Công suất cực đại | 233 mã lực @ 4800-5600 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | 350Nm @ 1650 – 4000 vòng/phút | |
Hộp số | 6AT | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian | |
Chế độ lái | ECO-NML-SPORT S-SPORT S PLUS -CUSTOMIZE | |
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 6 | |
Tỷ số nén | 11.8 | |
Hệ thống nhiên liệu | EFI, D-4ST | |
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện | |
Hệ thống treo | Hệ thống treo tự động thích ứng (AVS) | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Cao tốc | 7.22L /100km |
Đô thị | 10.78L /100km | |
Hỗn hợp | 8.52L /100km | |
Hệ phống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |
Kích thước | ||
DxRxC (mm) | 2.790 x 1.895 x 1.690 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.640 |
Sau | 1.630 | |
Dung tích khoang hành lý | 176 L / 432 L (Gập hàng ghế thứ 3) | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.965 – 2.070 |
Toàn tải | 2.575 | |
Thể tích thùng nhiên liệu (L) | 72 | |
Kích thước lốp | 235/55R20 | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu gần | Đèn LED 3 bóng | |
Đèn chiếu xa | ||
Đèn báo rẽ | Dải đèn LED | |
Đèn ban ngày | Đèn LED | |
Đèn sương mù | ||
Đèn góc | ||
Rửa đèn, tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | |
Đèn báo phanh | Đèn LED | |
Đèn báo rẽ sau | Dải đèn LED | |
Đèn sương mù sau | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện | |
Tự động gập | ||
Tự động điều chỉnh khi lùi | ||
Chống chói | ||
Sấy gương | ||
Nhớ vị trí | ||
Cửa khoang hành lý | Mở điện | |
Đóng điện | ||
Chức năng không chạm: Đá cốp | ||
Cửa sổ trời | Điều chỉnh điện | |
Chức năng 1 chạm đóng mở | ||
Chức năng chống kẹt | ||
Ống xả kép | Có | |
Nội thất | ||
Chỗ ngồi | 5 | |
Điều hòa | Tự động 2 vùng | |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | ||
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | ||
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | ||
Tiện nghi | Sạc không dây | |
Rèm che nắng cửa sau: Chỉnh cơ | ||
Chìa khóa dạng thẻ | ||
Hệ thống giải trí | Hệ thống âm thanh Lexus Premium Speaker, 12 loa | |
Màn hình 12,3 inch | ||
Đầu CD/DVD | ||
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | ||
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | |
Nhớ 3 vị trí | ||
Làm mát ghế | ||
Chức năng hỗ trợ ra vào | ||
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 10 hướng | |
Nhớ 3 vị trí | ||
Làm mát ghế | ||
Hàng ghế sau | Gập 40:60 | |
Chất liệu ghế | Da Semi-aniline | |
Vô lăng | Chỉnh điện | |
Nhớ vị trí | ||
Chức năng hỗ trợ ra vào | ||
Chức năng sưởi | ||
Ốp gỗ | ||
An toàn | ||
Phanh đỗ | Điện tử | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hỗ trợ lực phanh | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | ||
Hệ thống ổn định thân xe | ||
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | ||
Cảm biến khoảng cách | Phía trước và sau | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | |
Túi khí | 2 Túi khí phía trước | |
1 Túi khí đầu gối cho người lái | ||
1 Túi khí đệm cho HK phía trước | ||
2 Túi khí bên phía trước | ||
2 Túi khí bên phía sau | ||
2 Túi khí rèm | ||
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Câu hỏi thường gặp về Lexus RX 300
Lexus RX 300 có mấy màu?
Lexus RX 300 mang đến 9 tùy chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: trắng ngọc trai (085), bạc (1J7), đen (212), xanh đen (223), đỏ (3R1), nâu Cafe (4X2), vàng be (4X8), xanh rêu, và xanh dương (8X5).
Ưu, nhược điểm của Lexus RX 300?
Điểm mạnh của xe nằm ở phần động cơ mạnh mẽ, nội thất sang trọng, và vận hành êm ái trên mọi cung đường. Tuy nhiên, kiểu dáng xe ít tính thể thao hơn các đối thủ.
Tổng kết
Lexus RX 300 là phiên bản thấp nhất của Lexus RX tại Việt Nam, do đó các trang bị trên bản này cũng nằm ở mức tiêu chuẩn. Giá xe Lexus RX 300 2023 hiện đang cao hơn một số đối thủ như Volvo XC60, BMW X3 song vẫn nhận có sức hút lớn nhờ sở hữu nhiều ưu điểm về ngoại hình trẻ trung, sang trọng cùng loạt trang bị hiện đại cũng như khả năng vận hành và tính năng an toàn.
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe lexus rx 300
- xe lexus rx 300 giá bao nhiêu
- giá xe ô tô lexus rx 300
- giá xe lexus rx 300 lăn bánh