Xe Lexus IS 300 2022 chính thức được Lexus Việt Nam giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước vào ngày 14/01/2021. Sự kiện ra mắt Lexus IS 300 là bước đi giúp hoàn thiện chuỗi sản phẩm sedan thuộc thương hiệu xe sang Lexus tại Việt Nam.
Xe được nhập khẩu nguyên chiếc tại Nhật Bản với 4 phiên bản, gồm: 300 Standard, 300 Luxury, 300h và 300 F Sport. Khi về nước, Lexus IS 300 sẽ tham gia cạnh tranh cùng BMW 3- series, Audi A4, Mercedes C-Class.
Giá xe Lexus RX 300 Cần Thơ, được nhiều người quan tâm vại xe MBW X1 có gì hot. Mời các bạn cùng canthocar.com tìm hiểu giá xe, các thông số kĩ thuật, cũng như vận hành của Lexus RX 300
Giá xe Lexus IS 300 2023 mới nhất
BẢNG GIÁ XE LEXUS IS 300 2023 MỚI NHẤT | |
Phiên bản | Giá xe (đồng) |
300 Standard | 2.130.000.000 |
300 Luxury | 2.490.000.000 |
300h | 2.830.000.000 |
300 F Sport | 3.300.000.000 |
Giá xe Lexus IS 300 và các đối thủ cạnh tranh
- Lexus IS 300 giá từ 2,130 tỷ đồng
- Mercedes-Benz C300 AMG giá từ 2,089 tỷ đồng
- BMW 330i giá từ 1,719 tỷ đồng
*Giá tham khảo
Giá lăn bánh xe Lexus IS 300 Cần Thơ như thế nào?
Để tính giá lăn bánh xe Lexus IS 300 2022-2023, ngoài giá niêm yết chính hãng, các chủ nhân tương lai cần cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí biển số…
Sau đây Canthocar.com sẽ giúp quý độc giả tạm tính giá lăn bánh xe Lexus IS 300 cho từng phiên bản cụ thể:
Giá lăn bánh xe Lexus IS 300 Standard tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 31.950.000 | 31.950.000 | 31.950.000 | 31.950.000 | 31.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Lexus IS 300 Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.490.000.000 | 2.490.000.000 | 2.490.000.000 | 2.490.000.000 | 2.490.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 37.350.000 | 37.350.000 | 37.350.000 | 37.350.000 | 37.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Lexus IS 300h tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.830.000.000 | 2.830.000.000 | 2.830.000.000 | 2.830.000.000 | 2.830.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Lexus IS 300 F Sport tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.300.000.000 | 3.300.000.000 | 3.300.000.000 | 3.300.000.000 | 3.300.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin xe Lexus IS 300 2022
Ngoại thất Lexus IS 300 2022-2023
Lexus IS 300 2023 sở hữu thiết kế thể thao, trẻ trung, sang trọng và vô cùng lịch lãm. Đầu xe vẫn là lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng của thương hiệu xe sang Nhật.
Cụm đèn hậu LED nối liền với nhau bởi dải đèn mảnh, nhấn mạnh vẻ đẹp thể thao, đồng thời giúp Lexus IS 300 trở nên nổi bật hơn.
Chạy dọc thân xe là bộ la-zăng đa chấu, kích thước 19 inch; gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ.
Nội thất Lexus IS 300 2023
Nội thất Lexus IS 300 2022-2023 thiết kế tinh tế, tạo cảm giác sang trọng nhưng không kém phần ấm cúng cho người dùng.
Xe sử dụng chất liệu da và gỗ chủ đạo. Sự kết hợp hài hòa giữa 2 gàm màu đen – đỏ giúp tôn lên phong cách thể thao mà nhà sản xuất muốn tạo dựng cho Lexus IS 300 mới.
Vô-lăng bọc da tích hợp lẫy chuyển số. Phía sau đó là màn hình kỹ thuật số kích thước 4,2-inch tích hợp bảng đồng hồ thể thao.
Công nghệ an toàn trên Lexus IS 300 2023
Theo thông tin đánh giá Lexus IS 300 từ các chuyên gia, Lexus IS 300 2022 sở hữu loạt tính năng an toàn tiên tiến như: Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM); hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA). Đi cùng với đó là những tính năng tiêu chuẩn, gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hỗ trợ lực phanh (BA)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
- Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động (ACA)
- Hệ thống kiểm soat lực bám đường (TRC)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM)
- 08 túi khí.
Động cơ Lexus IS 300 2023
Lexus IS 300 2022-2023 tại Việt Nam được trang bị 2 động cơ, gồm:
- Phiên bản IS 300 300 Standard, Luxury và F Sport sử dụng động cơ xăng 2.0L 4 xy-lanh, sản sinh công suất 241 mã lực, mô-men xoắn 350 Nm. Đi cùng đó là hộp số tự động 8 cấp và 3 chế độ lái Eco, Normal, Sport. Riêng bản Luxury có thêm chế độ lái Sport+.
- Phiên bản IS 300 300h được trang bị động cơ xăng 2.5L kết hợp mô-tơ điện, cho tổng công suất 221 mã lực. Hộp số tự động CVT, dẫn động cầu sau cùng 4 chế độ lái Eco, Normal, Sport, Sport+.
Thông số kỹ thuật Lexus IS 300 2022 tại Việt Nam
Thông số | 300h | 300 Luxury | 300 Standard | |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể (mm) | 4.710 x 1.840 x 1.435 | 4.710 x 1.840 x 1.435 | 4.710 x 1.840 x 1.435 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2800 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1580/1575 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |||
Dung tích khoang hành lý (lít) | 450 | 480 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 66 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.680 – 1.740 | 1.655 – 1.700 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.150 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | |||
Bánh xe và Lốp xe | 235/40R19 SM 8.5J+45 | 235/40R19 SM 8.5J+45 | 235/45R18 SM 8.5J | |
Lốp dự phòng | TEMPORARY HARD T155/70D17 |
TEMPORARY HARD T155/70D17 |
TEMPORARY HARD T155/70D17 |
|
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) | Ngoài đô thị | 5,5 | 6,6 | |
Trong đô thị | 5,7 | 11,9 | ||
Kết hợp | 5,5 | 8,5 | ||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | 3LED | 3LED | 1 project lamp |
Đèn chiếu xa | BULB | |||
Đèn báo rẽ | LED | |||
Đèn ban ngày | Có | |||
Rửa đèn | Có | |||
Tự động bật-tắt | Có | |||
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | |||
Cụm đèn hậu | Đèn báo phanh | LED | ||
Đèn báo rẽ | Có | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Hệ thống gạt mưa | Tự động | |||
Cửa số trời | Kép, điều chỉnh điện, đóng mở một chạm | Kép | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Tự động gập | Có | ||
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có | Không | ||
Chống chói | Có | Không | ||
Sấy gương | Có | |||
Nhớ vị trí | Có | Không | ||
Nội thất | ||||
Chất liệu ghế | Da Smooth | Da Synthetic | ||
Ghế người lái | Chỉnh điện | 8 hướng | ||
Nhớ vị trí | Có | Không | ||
Sưởi ghế | Có | Không | ||
Làm mát ghế | Có | Không | ||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | 8 hướng | ||
Sưởi ghế | Có | Không | ||
Làm mát ghế | Có | Không | ||
Hàng ghế sau | Gập 40:60 | |||
Hệ thống điều hòa | Dual zone, có chức năng lọc bụi phấn hoa và điều khiển cửa gió thông minh | Dual zone, có chức năng lọc bụi phấn hoa | ||
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh điện | Không | ||
Hệ thống âm thanh | Loại | Pioneer | ||
Số loa | 10 | |||
Màn hình | 8 inch | |||
Apple CarPlay và Android Auto | Có | |||
Đầu CD-DVD | Có | |||
Kết nối AM/FM/USB/AUX | Có | |||
Kết nối Bluetooth | Có | |||
Động cơ và vận hành | ||||
Động cơ | Mã động cơ | 2AR-FSE | 8AR-FTS | |
Loại động cơ | 4 xy-lanh thẳng hàng | |||
Dung tích (cm3) | 2.494 | 1.998 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 178/6.000 | 241/5.800 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 221/4.200-5.400 | 350/1.650-4.400 | ||
Mô tơ điện | Loại | Permanent magnet motor | – | – |
Công suất cực đại (Hp) | 140 | – | – | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 300 | – | – | |
Tổng công suất | 220 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO6B | |||
Hộp số | Vô cấp e-CVT | Tự động 8 cấp | ||
Hệ thống truyền động | FR | |||
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport và Sport+ | Eco, Normal và Sport | ||
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép | ||
Sau | Đa liên kết | |||
Tự động thích ứng | Có | Không | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||
An toàn | ||||
Số túi khí | 8 | |||
Phanh đỗ điện tử | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh BA | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | ||||
Hệ thống ổn định thân xe VSC | ||||
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động ACA | ||||
Hệ thống kiểm soat lực bám đường TRC | ||||
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất VDIM | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ||||
Hệ thống điều khiển hành trình CruIS 300e Control | ||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | Không | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có | Không | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS | 433MHZ AUTO LOCATION |
|||
Cảm biến khoảng cách trước/sau | 4/4 | |||
Camera lùi | Có | |||
Móc ghế trẻ em IS 300OFIX | ||||
Mui xe an toàn |
Câu hỏi thường gặp về Lexus IS 300
Lexus IS 300 2022 Việt Nam giá lăn bánh?
Hiện tại, Lexus IS 300 đang có 3 phiên bản cho khách mua lựa chọn, bao gồm Lexus IS 300 300 Standard với giá lăn bánh từ 2.378.287.000 đến 2.439.887.000 đồng, Lexus IS 300 300 Luxury có giá lăn bánh từ 2.779.687.000 đến 2.848.487.000 đồng, và Lexus IS 300 300h có giá lăn bánh từ 3.147.637.000 đến 3.223.037.000 đồng.
Lexus IS 300 có màu gì?
Lexus IS 300 2022 mang đến 5 tùy chọn màu ngoại thất cho khách hàng lựa chọn: Trắng, Đen, Xanh, Đỏ, Bạc.
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe lexus is 300
- giá xe lexus is300