Dù giá xe KIA Seltos 2023 liên tục tăng nhưng độ “hot” của mẫu xe này lại không hề giảm. Minh chứng là đã có tới 16.122 chiếc Seltos tiêu thụ thành công trong năm 2021, dẫn đầu phân khúc SUV-B, đứng đầu toàn hãng và xếp thứ 5 toàn thị trường. Đây là sự thành công vô cùng vang dội mà bất kỳ mẫu xe “tân binh” nào cũng phải ao ước.
Mời đọc giả hãy cùng CanThocar.com tìm hiểu về giá xe KIA Seltos Cần Thơ ngay bên dưới nhé!!
Giá xe KIA Seltos Cần Thơ là bao nhiêu ?
Bảng giá xe Kia Seltos Cần Thơ
GIÁ XE KIA SELTOS 2023 MỚI NHẤT | |||
Phiên bản | Giá xe cũ (triệu đồng) | Giá xe mới (triệu đồng) | Chênh lệch (triệu đồng) |
KIA Seltos 1.4 Deluxe | 634 | 639 | +5 |
KIA Seltos 1.4 Luxury | 699 | 704 | +5 |
KIA Seltos 1.6 Premium nâng cấp | 724 | 729 | +5 |
KIA Seltos 1.4 Premium | 749 | 759 | +10 |
*Xem thêm: Bảng giá xe ô tô KIA Cần Thơ từ A đến Z
KIA Seltos 2023 có khuyến mại gì trong tháng?
Hiện tại hãng không áp dụng bất kỳ chương trình ưu đãi nào dành cho KIA Seltos, song phía đại lý sẽ có nhiều chính sách bán hàng hấp dẫn nhằm kích cầu tiêu dùng. Tùy thuộc vào từng đại lý tại địa phương sẽ có khuyến mại khi mua xe KIA Seltos 2023-2023 khác nhau. Những khách hàng có nhu cầu có thể tham khảo thêm giá xe tại Canthocar.com
Giá lăn bánh KIA Seltos Cần Thơ 2023
Giá lăn bánh của KIA Seltos cũng sẽ giống các mẫu xe mở bán tại thị trường Việt Nam khi tính gộp thêm các khoản phí khác như: phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4 Premium Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 759.000.000 | 759.000.000 | 759.000.000 | 759.000.000 | 759.000.000 |
Phí trước bạ | 91.080.000 | 75.900.000 | 91.080.000 | 83.490.000 | 75.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 872.417.000 | 857.237.000 | 853.417.000 | 845.827.000 | 838.237.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.6 Premium Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 |
Phí trước bạ | 87.480.000 | 72.900.000 | 87.480.000 | 80.190.000 | 72.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 838.817.000 | 824.237.000 | 819.817.000 | 812.527.000 | 805.237.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4 Luxury Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 704.000.000 | 704.000.000 | 704.000.000 | 704.000.000 | 704.000.000 |
Phí trước bạ | 84.480.000 | 70.400.000 | 84.480.000 | 77.440.000 | 70.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 810.817.000 | 796.737.000 | 791.817.000 | 784.777.000 | 777.737.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4 Deluxe Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 |
Phí trước bạ | 76.680.000 | 63.900.000 | 76.680.000 | 70.290.000 | 63.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 738.017.000 | 725.237.000 | 719.017.000 | 712.627.000 | 706.237.000 |
Giá xe KIA Seltos và các đối thủ cạnh tranh
- KIA Seltos giá từ 639.000.000 VNĐ
- Hyundai Creta giá từ 640.000.000 VNĐ
- Honda HR-V giá từ 826.000.000 VNĐ
(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Thông tin xe KIA Seltos 2023
Ngoại thất xe KIA Seltos 2023
Ngoại hình KIA Seltos 2023-2023 được đánh giá là nổi bật nhất nhóm SUV đô thị với những đường nét thiết kế vuông vức, toát lên vẻ đẹp trẻ trung, khỏe khoắn. Đặc biệt logo nhận diện thương hiệu hoàn toàn mới của KIA càng tôn lên vẻ đẹp hiện đại của mẫu xe đô thị gầm cao.
Cụm tản nhiệt tạo hình mũi hổ quen thuộc của thương hiệu được sơn đen bóng và mở rộng sang 2 bên, nối liền cặp đèn pha 2 tầng LED trở thành điểm nhấn ấn tượng cho phần đầu xe.
Đèn báo rẽ nằm tách biệt với đèn pha, tạo hình nhiều lớp 3D chồng lên nhau cùng công nghệ LED, mang đến cái nhìn sắc sảo cho xe. Đèn sương mù đặt dọc 2 bên cũng sử dụng công nghệ LED.
Tiếp theo là phần thân xe
Dọc phần thân là các đường gân dập nổi, sắc nét với điểm nhấn là đường viền crom chạy dọc từ cửa kính trước đến phía cuối trụ C. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED. Bộ mâm kim loại 17 inch 5 chấu kép tạo hình chữ Y mang đến vẻ đẹp khỏe khoắn, thể thao cho xe KIA Seltos.
Đặc biệt, hãng còn cung cấp thêm tùy chọn xe có sự khác biệt về màu nóc và thân xe để hướng tới đối tượng khách hàng ưa thích vẻ đẹp thể thao, độc đáo cũng như đáp ứng tốt hơn nhu cầu cá nhân hóa của người tiêu dùng.
Đuôi xe thiết kế gọn gàng, khỏe khoắn với những đường vát lên thanh thoát. Cặp đèn hậu LED tạo hình 3D giúp tăng thêm vẻ sinh động cho phần cuối của xe. Cặp ống xả dạng hình thang độc đáo, đậm chất SUV.
Màu sắc xe KIA Seltos hiện có rất nhiều tùy chọn phong phú, giúp chủ nhân dễ dàng thể hiện cá tính của mình cũng như phù hợp với phong thủy. Cụ thể, ngoài 5 lựa chọn đơn sắc gồm trắng, đen, đỏ, vàng và cam, nhà sản xuất còn cung cấp thêm 4 tùy chọn kết hợp giữa 2 bảng màu với nhau vô cùng độc đáo, gồm trắng đen, đỏ đen, vàng đen và cam đen.
Nội thất xe KIA Seltos 2023
KIA Seltos 2023-2023 sở hữu khoang nội thất rộng rãi, thoải mái gần như nhất phân khúc SUV-B tại Việt Nam hiện nay. Theo đánh giá của nhiều người trong giới ô tô, các đường nét thiết kế bên trong của Seltos có nhiều nét khá giống Hyundai Kona như cần số, cụm điều khiển trung tâm với màn hình giải trí đặt nổi, nút bấm dưới cửa gió điều hòa.
Vô-lăng trên xe là loại 3 chấu, bọc da tích hợp các nút bấm chức năng tiện dụng. Phía sau đó là bảng đồng hồ hiển thị thông tin lái kích thước 7 inch. Ghế ngồi trên KIA Seltos bọc da toàn bộ, trong đó ghế lái chỉnh điện 10 hướng, có thêm chức năng làm mát.
Giữa táp-lô là màn hình thông tin giải trí dạng cảm ứng kích thước 8 inch, riêng trên bản cao cấp lên tới 10 inch. Ngoài ra, trên bản cao cấp còn có thêm cửa sổ trời cùng hệ thống đèn viền nội thất có thể thay đổi tới 8 màu sắc khác nhau, phù hợp với tâm trạng cũng như điều kiện thời tiết.
Đi cùng đó là loạt trang bị đáng chú ý khác như: hệ thống âm thanh 6 loa; khởi động dạng nút bấm, chìa khóa thông minh; gương chiếu hậu chống chói…
Động cơ xe KIA Seltos 2023
KIA Seltos 2023 có 2 tùy chọn động cơ gồm 1.4 và 1.6. Sức mạnh của mỗi động cơ như sau:
- Động cơ I-4 1.4L T-GDI phun xăng trực tiếp tăng áp kết hợp hộp số tự động ly hợp kép, sản sinh công suất 138 mã lực và đạt 242 Nm mô men xoắn.
- Động cơ 1.6L Kappa MPI đi cùng hộp số tự động 6 cấp, sản sinh công suất tối đa 128 mã lực và mô men xoắn đạt 157 Nm.
Một số trang bị an toàn trên xe bao gồm 6 túi khí, cảnh báo khoảng cách đỗ xe phía sau, kiểm soát ổn định, màn hình hiển thị camera phía sau,..
Ưu và nhược điểm của KIA Seltos 2023
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất độc đáo, trang bị tiện nghi đầy đủ
- Không gian nội thất, khoang hành lý rộng rãi bậc nhất phân khúc
- Động cơ Turbo mạnh mẽ
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Giá hấp dẫn
Nhược điểm
- Cách âm chưa tốt
Thông số kỹ thuật KIA Seltos 2023
Giá xe KIA Seltos 2023-2023 tại Việt Nam hiện nay đang có sự chênh lệch giữa các phiên bản. Do đó, các trang bị trên những phiên bản này cũng có sự khác nhau đôi chút.
Trước hết, về hệ thống chiếu sáng, bản Deluxe và Luxury chỉ là loại đèn Halogen-Projector, còn bản cao cấp nhất được trang bị đèn LED hiện đại.
Bước vào khoang nội thất, điểm khác nhau dễ nhận thấy nhất giữa các phiên bản của KIA Seltos là màu ghế, khi bản thấp cấp Deluxe có ghế màu đen còn 2 bản trên (Luxury và Premium) là màu Becgie có phần sang trọng, thời thượng hơn.
Vậy bản cao cấp có gì?
Bản cao cấp nhất cũng hơn hẳn các bản còn lại khi được trang bị màn hình cảm ứng kích thước lên tới 10,25 inch, trong khi bản tầm trung sử dụng màn hình 8 inch, riêng bản tiêu chuẩn là màn hình Audio.
Trong khi bản tiêu chuẩn sử dụng chìa khóa thông thường, điều hòa chỉnh cơ thì các bản cao hơn là chìa khóa thông minh, khởi động xe dạng nút bấm, điều hòa tự động.
Về trang bị an toàn, bản Premium có tới 6 túi khí trong khi các bản thấp hơn chỉ có 2; bản tiêu chuẩn không có camera lùi, các bản còn lại đều sở hữu trang bị hiện đại này.
Ngoài ra, với mức giá chênh lệch lên tới 120 triệu đồng, xe KIA Seltos Premium còn sở hữu thêm loạt trang bị ưu việt khác như: Đèn xi nhan dạng LED, gương chiếu hậu chống chói bên trong, hệ thống đèn MOD LIGHT, ghế lái chỉnh điện, thông gió hàng ghế trước, cửa sổ trời, kiểm soát hành trình.
Thông số | KIA Seltos Deluxe | KIA Seltos Luxury | KIA Seltos Premium | |
Kích thước |
||||
D x R x C (mm) | 4.315 x 1.800 x 1.645 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | |||
Bán kính quay vòng (m) | 5.3 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | 433 | |||
Khối lượng (kg) | Không tải | 1.250 | 1.290 | |
Toàn tải | 1.700 | 1.740 | ||
Động cơ – Hộp số – Khung gầm | ||||
Loại động cơ | Kappa 1.4 T – GDi | |||
Hộp số | Ly hợp kép 7 cấp | |||
Dẫn động | Cầu trước | |||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 138 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 242 | |||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực điện | |||
Kích thước lốp xe | 215/60R17 | |||
Ngoại thất |
||||
Cụm đèn trước | Halogen Projector | LED | ||
Đèn sương mù | ||||
Đèn tín hiệu chuyển hướng dạng LED | – | Có | ||
Đèn chạy ban ngày dạng LED | – | Có | ||
Chế độ bật/tắt đèn tự động | ||||
Cụm đèn sau dạng LED | ||||
Nội thất |
||||
Ghế da | Màu đen | Màu beige | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Audio | AVN 8 inch | AVN 10.25 inch | |
Kết nối Carplay/Android Auto | – | Có | ||
Hệ thống loa | 6 | |||
Hệ thống đèn Mood Light | – | Có | ||
Ghế lái chỉnh điện | – | Có | ||
Hệ thống thông gió hàng ghế trước | – | |||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | ||||
Chìa khóa thông minh & Nút Start/Stop | Có | |||
Điều hòa tự động | – | Có | ||
Hệ thống lọc không khí cao cấp | – | Có | ||
Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế sau | Có | |||
Cửa gió hàng ghế sau | ||||
Trang bị an toàn |
||||
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, ESP | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ||||
Mã hóa chìa khóa | ||||
Cảnh báo chống trộm | ||||
3 chế độ lái | ||||
3 chế độ kiểm soát lực kéo | ||||
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | ||||
Camera lùi | – | Có | ||
Số túi khí | 2 | 6 |
Những câu hỏi thường gặp về KIA Seltos
KIA Seltos có giá bán bao nhiêu?
Ở Việt Nam hiện nay, có 4 phiên bản của KIA Seltos 2023 với mức giá niêm yết cụ thể như sau: KIA Seltos 1.4 Deluxe (639 triệu đồng), KIA Seltos 1.4 Luxury (704 triệu đồng),KIA Seltos 1.6 Premium nâng cấp (729 triệu đồng) và KIA Seltos 1.4 Premium (759 triệu đồng).
KIA Seltos có màu gì?
KIA Seltos mang đến 9 màu sơn ngoại thất cho khách hàng lựa chọn, bao gồm: Trắng, Đen, Vàng, Cam, Đỏ, Trắng Đen, Cam Đen, Vàng Đen và Đỏ Đen.
Tổng kết
Giá xe KIA Seltos Cần Thơ 2023 tại Việt Nam hiện nay đang rẻ hơn hẳn các đối thủ cùng phân khúc SUV-B. Trong khi ngoại hình cũng như các trang bị khá nổi trội. Đây có lẽ là lý do chính khiến Seltos được lòng khách hàng đến vậy. Từ đầu năm đến nay, doanh số KIA Seltos luôn dẫn đầu nhóm và liên tục lọt top 10 ô tô bán chạy nhất toàn thị trường.
Trên đây là những thông tin về giá xe KIA Seltos Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe KIA Seltos, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khi mua xe ô tô KIA Seltos Xin cảm ơn các bạn.
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe kia seltos
- xe kia seltos
- giá xe kia seltos 2023
- đánh giá xe kia seltos
- bảng giá xe kia seltos
- giá xe kia seltos 2023 lăn bánh
- đánh giá xe kia seltos 2023
- giá lăn bánh xe kia seltos
- giá xe ô tô kia seltos
- giá xe kia seltos cũ
- bảng giá xe kia seltos 2023
- giá xe kia seltos lăn bánh