Ford Ranger vốn được biết đến với danh hiệu “ông vua” xe bán tải tại Việt Nam khi luôn tạo cách biệt lớn về doanh số bán hàng so với các không đối thủ cùng phân khúc. Ford Ranger không chỉ mang trong mình dòng máu Mỹ với động cơ mạnh mẽ mà còn sở hữu thiết kế vô cùng thể thao, hầm hố – Giá xe Ford Ranger có ngay ở bên dưới mời mọi người tham khảo nhé!
Kết thúc năm 2021, Ford Ranger tiếp tục giữ vững danh hiệu mẫu bán tải “ăn khách” nhất Việt Nam với 15.650 xe bán ra, tăng 1F7,8% theo năm và chiếm tới 61,8 % thị phần phân khúc. Đây cũng là cái tên được vinh danh tại vị trí thứ 6 của top 10 ô tô bán chạy nhất năm và vinh dự nhận giải xe bán tải phổ thông năm 2021 do báo điện tử VnExpress tổ chức.
Nhằm giữ vững vị thế số 1 phân khúc cũng như cung cấp đến người dùng một mẫu bán tải mạnh mẽ, thông minh và đa năng hơn, Ford Ranger thế hệ hoàn toàn mới đã ra mắt khách hàng Việt vào tháng 08/2022 với 6 tùy chọn phiên bản cùng giá khởi điểm từ 659 triệu đồng. Dưới đây là một số thông tin giá xe Ford Ranger Cần Thơ cập nhật mới nhất, Canthocar.com gửi tới quý khách hàng tham khảo.
Giá xe Ford Ranger Cần Thơ tháng 07/2023
*Xem thêm: Bảng giá xe Ford Cần Thơ – Đầy đủ các loại xe Ford bạn cần tham khảo
Bước sang thế hệ mới, giá xe Ford Ranger Cần Thơ cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Bảng giá xe Ford Ranger | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Ranger XL 2.0L 4X4 MT | 659 |
Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | 665 |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | 688 |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | 756 |
Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | 830 |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | 965 |
Giá xe ô tô bán tải Ford Ranger và các đối thủ
- Giá xe Ford Ranger giá từ 659.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Triton giá từ 650.000.000 VNĐ
- Mazda BT-50 giá từ 659.000.000 VNĐ
- Isuzu D-Max giá từ 640.000.000 VNĐ
Khuyến mại mới nhất của Ford Ranger Cần Thơ
Mỗi đại lý và địa phương sẽ có những chương trình khuyến mại khác nhau dành cho khách mua xe Ford Ranger. Do đó, Khách hàng có thể tham khảo thêm giá xe Ford Ranger 2022 và các khuyến mại trên thị trường.
Giá lăn bánh Ford Ranger Cần Thơ như thế nào?
Sau khi mua xe với giá tại đại lý, người tiêu dùng sẽ phải tính toán chi phí lăn bánh để xe có thể có biển số và lưu hành hợp pháp. Các khoản thuế phí bắt buộc như:
- Phí trước bạ: 7,2% áp dụng tại Hà Nội, 6% tại TP.HCM và các địa phương khác
- Phí đăng kiểm: 350.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ 01 năm: 2.160.000 đồng
- Phí biển số: 500.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.026.300 đồng
Ngoài ra, Canthocar.com còn gợi ý khách hàng nên mua bảo hiểm vật chất xe (1,5% giá trị xe)- một loại chi phí rất cần thiết phải đáng để đầu tư cho mẫu xe mới. Không giống với xe con 6 chỗ, các loại thuế phí dành cho xe bán tải là giống giữa các tỉnh thành trừ phí biển số. Do đó, giá Ford Ranger không quá khác biệt giữa Hà Nội, TP HCM và các tỉnh thành khác.
Giá xe Ford Ranger lăn bánh XL 2.0L 4X4 MT Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Ford Ranger (niêm yết) | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá xe Ford Ranger lăn bánh XLS 2.0L 4X2 MT Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Ford Ranger (niêm yết) | 665.000.000 | 665.000.000 | 665.000.000 | 665.000.000 | 665.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá xe Ford Ranger lăn bánh XLS 2.0L 4X2 AT Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Ford Ranger (niêm yết) | 688.000.000 | 688.000.000 | 688.000.000 | 688.000.000 | 688.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá xe Ford Ranger lăn bánh XLS 2.0L 4X4 AT 2023 Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Ford Ranger (niêm yết) | 756.000.000 | 756.000.000 | 756.000.000 | 756.000.000 | 756.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá xe Ford Ranger lăn bánh XLT 2.0L 4X4 AT 2023 Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Ford Ranger (niêm yết) | 830.000.000 | 830.000.000 | 830.000.000 | 830.000.000 | 830.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá xe Ford Ranger lăn bánh Wildtrak 2.0L 4×4 AT 2023 Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Ford Ranger (niêm yết) | 965.000.000 | 965.000.000 | 965.000.000 | 965.000.000 | 965.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Thông tin xe Ford Ranger 2023
Bước sang vòng đời mới, với việc tăng kích thước chiều dài và chiều rộng thêm 50 mm, ngoại hình Ranger thêm phần cơ bắp, thể thao. Phía sau thùng xe, bổ sung thêm nhiều bậc, giúp quá trình lên xuống và xếp dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng và an toàn hơn.
Đi cùng với đó là khung gầm mới, động cơ cải thiện khả năng vận hành cùng loạt công nghệ an toàn tiên tiến hàng đầu phân khúc, giúp Ford Ranger hoàn toàn mới đáp ứng tốt tất cả các mục đích, từ công việc cho đến gia đình và tận hưởng cuộc sống, mang lại những trải nghiệm hoàn hảo cho người dùng.
Xe có 8 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Trắng, Nâu Ánh Kim, Đỏ Cam và Vàng Luxe (chỉ có ở bản Wildtrak).
Ngoại thất xe Ford Ranger 2023 mạnh mẽ, tự tin, hiện đại
Theo chia sẻ từ hãng, Ford Ranger hoàn toàn mới là sản phẩm kết tinh từ ý kiến đóng góp của hơn 5.000 người tiêu dùng trên toàn cầu, nhằm mang đến một mẫu bán tải hoàn hảo và hữu dụng nhất.
Những đổi mới về hệ thống khung gầm, về kích thước cũng như thiết kế đã mang đến cho Ranger 2023 một diện mạo mới, mạnh mẽ, vững chắc, hiện đại và đầy tự tin.
Điểm nhấn ở khu vực đầu xe là lưới tản nhiệt thiết kế mới, kích thước lớn, sơn đen. Hai bên bố trí cụm đèn pha tạo hình chữ C độc đáo với công nghệ LED ma trận thông minh trên bản Wildtrak, có khả năng tự động cân bằng góc chiếu sáng và điều chỉnh cường độ của chùm đèn pha.
Cản trước tái thiết kế theo hướng đầm chắc, các hốc bánh xe to bản hơn cùng sự xuất hiện của loạt đường gân dập nổi hai bên sườn, nhấn mạnh vẻ bệ vệ, vững chãi cho All New Ford Ranger.
Thùng xe cũng được gia tăng kích thước, trang bị để trở nên tiện ích và hữu dụng hơn. Đèn hậu LED tinh chỉnh mới theo hướng tinh tế và đậm chất thẩm mỹ.
Nội thất xe Ford Ranger 2023
Không gian bên trong Ford Ranger 2023 gần như không còn “vương vấn” bất kỳ đường nét thiết kế nào từ “người tiền nhiệm”. Đi cùng đó là các vật liệu mềm cao cấp cùng loạt tiện nghi tương tự như trên các dòng xe du lịch, mang đến cảm giác cao cấp cho người dùng.
Nổi bật nhất ở khu vực táp-lô là màn hình giải trí trung tâm 12-inch, đặt dọc thay cho loại 8-inch nằm ngang trước kia. Màn hình này có độ phân giải cao, tích hợp nhiều chức năng điều khiển cảm ứng, kết nối Apple CarPlay/Android Auto và hệ thống giải trí giải trí SYNC®i 4.
Vô-lăng 3 chấu tích hợp các phím chức năng tiện lợi. Phía sau bố trí màn hình hiển thị đa thông tin sắc nét. Hiện Ranger đang là mẫu bán tải có màn hình sau tay lái lớn nhất phân khúc. Phanh tay điện tử cũng được làm gọn gàng và sang hơn so với loại cơ vốn khá cồng kềnh và thô như ở thế hệ trước.
Tính đa dụng cũng được các kỹ sư của Ford phát triển triệt để trên Ranger thế hệ mới với việc bố trí hệ thống hộc chứa đồ “khổng lồ” và linh hoạt ở nhiều vị trí như tích hợp với bệ tỳ tay cỡ lớn, bên các cánh cửa, trên táp-lô, bên dưới và phía sau hàng ghế thứ 2…
Đi cùng với đó là loạt trang bị tiện ích khác như chìa khoá thông minh, hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho ghế sau, sạc điện thoại không dây, camera 360 độ.
Vận hành xe Ford Ranger 2023
Ford Ranger 2022 có 2 tùy chọn động cơ, gồm:
- Động cơ diesel 2.0L Turbo đơn kết hợp hộp số 6 cấp (tự động hoặc số sàn), lắp đặt trên các bản XL, XLS và XLT, sản sinh công suất 170PS/ 3500rpm và mô men xoắn cực đại 405Nm/ 1750-2500rpm.
- Động cơ diesel 2.0L Turbo kép kết hợp với hộp số tự động 10 cấp, lắp trên bản Wildtrak, mang lại công suất 210PS/ 3500 rpm và mô men xoắn cực đại 500Nm/ 1750-2000rpm.
Giống như Raptor, All New Ranger được bổ dung thêm Hệ thống kiểm soát đường địa hình với 6 lựa chọn chế độ lái từ Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi. Kết hợp cùng gài cầu điện tử, giúp bán tải Mỹ dễ dàng chinh phục mọi cung đường.
Hệ thống an toàn trên Ford Ranger 2023
Ford Ranger 2023 sở hữu loạt trang bị an toàn cao cấp như:
- Hệ thống Kiểm soát tốc độ tự động thông minh kết hợp với Hệ thống Duy trì làn đường.
- Hệ thống phanh sau va chạm.
- Hệ thống hỗ trợ phanh khi lùi.
- Hệ thống cảnh báo va chạm và Phanh khẩn cấp.
- Camera 360 độ và nhiều công nghệ an toàn khác.
Ưu và nhược điểm Ford Ranger 2023
Ưu điểm:
- Ngoại hình khỏe khoắn, năng động, hiện đại.
- Nội thất rộng rãi sang trọng, tiện nghi với chất liệu cao cấp.
- Bảng đồng hồ hiển thị mang tính thẩm mỹ cao, hệ thống điều hòa làm mát nhanh.
- Trang bị hệ thống cảm biến đánh dấu làn tiên tiến.
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu tốt.
Nhược điểm:
- Dễ gây mỏi người khi chạy cung đường dài.
- Cảm giác lái chưa thực sự chắc chắn do trọng lượng vô-lăng nhẹ.
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2023
Với 6 phiên bản cùng mức chênh cao nhất lên tới 306 triệu đồng, có thể thấy Ford Ranger đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.Theo đó, khách mua xe nhằm mục đích vận tải kinh doanh, có thể chọn 1 trong 3 bản XL, XLS 4×2 MT hoặc XLS 4×2 AT cùng tầm tiền từ 659 – 688 triệu đồng. Khách mua cá nhân kết hợp vận tải có thể chọn các bản XLS 4×4 AT, XLT 4×4 AT, có giá từ 756 – 850 triệu đồng. Trong tầm giá 965, khách chọn bản cao nhất sẽ đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng, từ chạy phố cho đến off-road, từ chở hàng cho đến đi chơi du lịch, gia đình… Tất cả sự khác biệt giữa các bản sẽ được thể hiện rõ ở bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2022 dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2023: Kích thước – Trọng lượng
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.320 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.350 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 85.8 | |||||
Cỡ lốp 255/70R16 | 255/70R16 | 255/70R17 | 255/65R18 | |||
La-zăng | Vành thép 16-inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16-inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16-inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16-inch | Vành hợp kim nhôm đúc 17-inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Phanh trước | Phanh đĩa | |||||
Phanh sau | Tang trống | Phanh đĩa |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2023: Ngoại thất
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT |
Đèn phía trước | Halogen | LED | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | |||
Đèn ban ngày | Không | Có | Có | |||
Gạt mưa tự | Không | Có | Có | |||
Đèn sương mù | Không | Có | ||||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2023: Nội thất, tiện nghi
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Có | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng độc lập | |||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da Vinyl | |||||
Tay lái | Thường | Bọc da | |||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||||
Ghế sau | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | ||||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm | |||||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | ||||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | |||||
Màn hình giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 10-inch | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch | |||||
Hệ thống SYNC 4 | Có | ||||||
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | ||||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2023: Động cơ, vận hành
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT |
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
Dung tích xi lanh | 1.996 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 | 210/3.750 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||||
Hệ thống truyền động | Hai cầu | Một cầu | Một cầu | Hai cầu | ||
Gài cầu điện | Có | Không | Không | Có | ||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Có | ||
Hộp số | 6 số tay | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2023: Trang bị an toàn
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT |
Túi khí phía trước | Có | |||||
Túi khí bên | Có | |||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||
Túi khí đầu gối người lái | Không | Có | ||||
Camera | Không | Camera lùi | Camera 360 | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Không | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát chống lật | Không | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | ||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||||
Kiểm soát hành trình | Không | Có | Tự động | |||
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||||
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||||
Hệ thống chống trộm | Không | Có |
Thủ tục mua xe Ford Ranger 2023 trả góp?
Các ngân hàng hiện nay đang tung ra nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn về lãi suất dành riêng cho khách hàng mua xe Ford Rangertrong thời gian này.
Những câu hỏi thường gặp về Ford Ranger
Giá Ford Ranger 2023 mới nhất hiện nay?
Giá xe Ford Ranger 2023 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 709 triệu đến 1,037 tỷ tại Hà Nội và từ 701 triệu đến 1,026 tỷ đồng tại TP. HCM.
Đối thủ của Ford Ranger trên thị trường?
Đối thủ của Ford Ranger 2023 hiện nay gồm những cái tên như: Toyota Hilux, Mazda BT-50, Isuzu D-Max, Mitsubishi Triton, Nissan Navara.
6 điểm mới thú vị trên Ford Ranger 2023
Khung gầm mới: Khung gầm Ranger mới đã được mở rộng khi tăng thêm 50mm ở cả chiều dài cơ sở và trục bánh xe, cung cấp góc tới tốt hơn và giúp tăng không gian thùng xe.
Đèn chiếu sáng LED ma trận: Với các tính năng tự động cân bằng góc chiếu và điều chỉnh cường độ của chùm đèn, đèn chiếu sáng LED ma trận cho khả năng chiếu sáng vượt bậc.
Màn hình lớn sau vô-lăng: Đây là mẫu bán tải sở hữu màn hình hiển thị thông số lớn nhất phân khúc tính đến thời điểm hiện tại.
Màn hình cảm ứng 12-inch SYNC 4: Màn hình trung tâm dạng cảm ứng 12-inch SYNC 4 có độ phân giải cao tích hợp nhiều chức năng tiên tiến và có kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
Phanh đỗ điện tử: Loại phanh này thon gọn, sang và tiện lợi hơn so với dạng phanh đỗ kéo tay trước kia.
Chế độ vận hành địa hình: Ranger có tới 6 chế độ, gồm Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi, giúp xe chinh phục tốt mọi loại địa hình khó. Hệ thống cài cầu điện tử.
Tổng kết
Ford Ranger hiện là mẫu bán tải ăn khách nhất tại thị trường Việt Nam với doanh số tạo cách biệt so với các đối thủ cùng nhóm. Sức hút của mẫu bán tải Mỹ đến từ ngoại hình bắt mắt cùng trang bị tiện nghi hiện đại và đặc biệt là khối động cơ mạnh mẽ. Những thay đổi vượt trội ở thế hệ mới, chắc chắc sẽ giúp Ranger bảo vệ vững chắc ngai vàng phân khúc vốn trị vì bấy lâu nay.
Trên đây là những thông tin về giá xe Ford Ranger Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe bán tải Ford Ranger, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khí mua xe ô tô Ford Ranger.
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe Ford Ranger
- giá Ford Ranger Cần Thơ
-
giá xe Ford Ranger 2023
- xe Ford Ranger giá bao nhiêu
- giá xe bán tải Ford Ranger 2023
- bảng giá xe Ford Ranger
- giá xe Ford Ranger 2023 lăn bánh
- giá xe Ford Ranger lăn bánh
- bảng giá xe Ford Ranger 2023
- giá xe ô tô Ford Ranger
- giá xe ô tô bán tải Ford Ranger
- Giá xe Ford Ranger