Với dáng vẻ thanh lịch, đơn giản và trang bị tiện nghi đầy đủ, Ford Everest là một mẫu xe được khách hàng Việt yêu thích trong phân khúc. Theo đó, Ford Everest đang là đối thủ đáng gờm của Toyota Fortuner trong phân khúc SUV 7 chỗ.
Đầu tháng 03/2021, Ford Everest Sport chính thức được giới thiệu tại Việt Nam, đồng thời số phiên bản của mẫu SUV này cũng giảm xuống chỉ còn 3 thay vì 5 như trước.
Ngày 1/3/2022, đúng như lịch hẹn, Ford Everest 2023 chính thức ra mắt toàn cầu với sự thay đổi toàn diện từ kết cấu khung gầm cho đến thiết kế nội – ngoại thất cũng như trang bị tiện ích và động cơ. Và đó là “chiếc SUV đa năng, mạnh mẽ, rộng rãi”, ông Ian Foston – kỹ sư trưởng về nền tảng Everest cho hay.
Bước sang đầu tháng 07/2022, Ford Everest hoàn toàn mới đã được giới thiệu tới người tiêu dùng Việt Nam nhằm gia tăng tính cạnh tranh cũng như cung cấp đến người dùng mẫu SUV 7 chỗ toàn diện hơn. Dưới đây là bảng giá xe Ford Everest Cần Thơ từ canthocar.com cho các bạn tham khảo khi mua xe Ford Everest của mình.
Giá Xe Ford Everest Cần Thơ 2023?
Hiện trên trang web chính thức của Ford Việt Nam đang cập nhật bảng giá xe Ford Everest Cần Thơ 2023 như sau:
BẢNG GIÁ Ford Everest 2023 | ||
Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (tỷ đồng) |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Màu khác | 1,452 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,459 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Nội thất da màu hạt dẻ | 1,459 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ |
1,466 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | Màu khác | 1,245 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,252 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | Nội thất da màu hạt dẻ | 1,252 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ |
1,259 |
Everest Sport 2.0L AT 4×2 | Màu khác | 1,166 |
Everest Sport 2.0L AT 4×2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,173 |
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 | Màu khác | 1,099 |
Với khách hàng quan tâm đến Ford Everest 2023 có thể liên hệ trực tiếp đại lý Ford chính hãng trên toàn quốc để nắm bắt thông tin và giá bán xe một cách cụ thể.
Xem thêm: Bảng giá xe Ford lăn bánh Cần Thơ năm 2023
Giá xe Ford Everest Cần Thơ và các đối thủ cạnh tranh
- Ford Everest giá bán từ 1.099.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner giá bán từ 1.015.000.000 VNĐ VNĐ
- Hyundai Santa Fe giá bán từ 1.030.000.000 VNĐ
* Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Ford Everest 2023 có khuyến mại gì trong tháng?
Sau khi Ford Việt Nam chính thức giới thiệu Ford Everest nâng cấp mới ra thị trường, các đại lý đã chính thức mở bán và nhận đơn đặt hàng từ những người có nhu cầu mua xe.
Ngoài ưu đãi hãng và đại lý, khách hàng còn được tặng thêm gói chăm sóc xe 1 năm Otocare với nhiều dịch vụ vô cùng hấp dẫn khi đặt mua Ford Everest qua Canthocar.com
Giá lăn bánh xe Ford Everest Cần Thơ 2022 như thế nào?
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Ford Everest thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Canthocar.com sẽ gửi đến khách hàng cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.452.000.000 | 1.452.000.000 | 1.452.000.000 | 1.452.000.000 | 1.452.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium 2.0 AT 4×2 Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Sport 2.0 AT 4×2 Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.166.000.000 | 1.166.000.000 | 1.166.000.000 | 1.166.000.000 | 1.166.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Ambiente 2.0 AT 4×2 Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin xe Ford Everest 2023
Bước sang vòng đời thứ 4, Ford Everest khoác lên mình tấm áo mạnh mẽ, vững chắc cùng không gian nội thất rộng rãi, sang trọng, cao cấp và tinh xảo hơn với các số đo dài x rộng x cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.900 mm và khoảng sáng gầm xe 200 mm.
Hệ thống khung gầm mới, động cơ bền bỉ hứa hẹn sẽ mang đến nhiều cảm giác lái phấn khích cho người dùng ngay cả trên các tuyến phố hoặc đường đồi núi.
Cùng với đó là sự xuất hiện của loạt tính năng an toàn tiên tiến mới, dẫn đầu phân khúc, giúp bạn an tâm trên mọi hành trình.
Ngoại thất xe Ford Everest 2023
Ford Everest thế hệ mới sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, cơ bắp hơn hẳn nhờ gia tăng kích thước trục cơ sở và chiều rộng tăng thêm 50 mm.
Đầu xe Ford Everest chắc chắn, cứng cáp với nhiều hình khối ngang, dọc dứt khoát. Nổi bật là hệ lưới tản nhiệt kích thước lớn, tạo hình khỏe khoắn.
Cụm đèn chiếu sáng tạo hình chữ C cách điệu giúp tô điểm thêm tính thẩm mỹ cho khu vực mặt tiền Ford Everest All New.
Vẻ đẹp khỏe khoắn trên Ford Everest thế hệ thứ 4 tiếp tục được nhấn mạnh khi tiến về phần thân với sự xuất hiện của loạt đường gân dập nổi cơ bắp.
Chiều rộng cơ sở lớn tạo tiền đề mở rộng các vòm bánh xe, mang đến cái nhìn lực lưỡng hơn cho mẫu SUV 7 chỗ của Ford.
Phía trên thân xe có 2 thiết kế giá nóc gồm loại tích hợp sẵn và loại có thể tháo rời. Thông tin từ nhà sản xuất cho biết, tải trọng của nóc xe có thể lên tới 350 kg khi đứng yên và khoảng 100 kg khi di chuyển. Thiết kế này giúp gia tăng sự đa dụng cho một mẫu SUV 7 chỗ, đồng thời đáp ứng tốt nhu cầu cho những chuyến phiêu lưu dài ngày của hành khách.
Khu vực đuôi xe Ford Everest cũng được làm mới với cặp đèn hậu LED thay đổi họa tiết, trẻ trung, hiện đại hơn.
Nội thất xe Ford Everest 2023
Khu vực bên trong Ford Everest là nơi chứa đựng nhiều đổi mới đáng giá hơn nữa với vật liệu cao cấp cùng cách bài trí hiện đại hơn.
Điểm dễ dàng nhận thấy nhất chính là mặt táp-lô nay được thiết kế kéo dài sang 2 bên, mang đến cái nhìn rộng rãi hơn hẳn cho khu vực nội thất Everest hoàn toàn mới.
Chính giữa táp-lô là màn hình trung tâm 10,1 hoặc 12 inch, tùy cấu hình, thiết kế đặt dọc, đi kèm hệ thống giải trí SYNC 4A mới nhất.
Hệ thống này có tính năng chia màn hình thông minh, giúp cùng lúc có thể hiển thị nhiều nội dung với hình ảnh thu về từ camera 360 độ.
Ngoài ra, Ford Everest còn có gì nổi bậc ?
Ford Everest mới còn có thêm tính năng điều khiển đèn chiếu sáng theo vùng bên ngoài xe thông qua smartphone/màn trung tâm để hỗ trợ người dùng nhặt đồ làm rơi trong đêm tối, thậm chí là cắm trại ngoài trời.
Phía sau vô-lăng là màn hình trung tâm điện tử 8/12,4 inch, thay cho cụm đồng hồ cơ truyền thống, gia tăng sự tiện ích và vẻ hiện đại cho xe.
Cụm điều khiển trung tâm có thêm sạc điện thoại không dây, cần gạt số bọc da và phanh tay điện
Ghế xe bọc da êm ái. Hàng ghế trước xuất hiện thêm 2 giá để cốc có thể đóng/ mở linh hoạt.
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng có tính năng sưởi, làm mát và nhớ ghế. Ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế thứ 2 có chức năng sưởi, có thể kéo về phía trước xa hơn và gập 60:40 để người dùng tiện ra vào hàng 3 (có thể gập 50:50 thông qua nút bấm). Cả 3 hàng ghế đều được trang bị cổng sạc tiện dụng.
Cả 2 hàng ghế sau của Everest mới đều có thể gập phẳng để gia tăng không gian chứa đồ khi cần thiết. Khoang hành lý xe bố trí thêm một gờ nhỏ nhằm hạn chế việc đồ đạc rơi ra ngoài khi mở cửa hậu.
Chưa hết, dưới sàn xe còn có thêm loạt các hộc chứa đồ để đáp ứng tốt nhu cầu hành lý của hành khách.
Động cơ Ford Everest 2023
Ở thế hệ thứ 4, Ford Everest được trang bị 2 tùy chọn động cơ, gồm:
- Động cơ dầu 2.0L tăng áp đơn, lắp đặt ở ba bản dưới, sản sinh công suất 170 mã lực và mô-men xoắn 405 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp và dẫn động một cầu.
- Động cơ dầu 2.0L tăng áp kép, lắp đặt ở bản cao cấp nhất Titanium+, sản sinh công suất 209,8 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm, hộp số tự động 10 cấp, hệ dẫn động bốn bánh và tính năng kiểm soát địa hình. Tất cả phiên bản đều được trang bị trợ lực lái điện.
Ưu – nhược điểm Ford Everest 2023
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại, mạnh mẽ
- Khoang nội thất nhiều trang bị, tiện nghi hiện đại
- Có tới 30 hốc để đồ trên xe
- Nhiều tính năng an toàn cao cấp
- Nhiều tùy chọn động cơ
Nhược điểm:
- Trang bị tiện ích trên các bản thấp cấp chỉ ở mức vừa đủ
- Giá bán cao
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2023
Chênh nhau tới 353 triệu đồng, giữa các bản của Ford Everest có gì khác nhau? Mời quý độc giả tham khảo thông số kỹ thuật xe Ford Everest thế hệ hoàn toàn mới đươi đây:
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2023: Kích thước
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Titanium 2.0L AT 4×2 | Sport 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.914 x 1.923 x 1.842 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | |||
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 20-inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | ||
Cỡ lốp | 255/55R20 | 255/65R18 | ||
Hệ thống treo sau | Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ và thanh chống lắc |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2023: Ngoại thất
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Titanium 2.0L AT | 4x2Sport 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 |
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc cua | LED, tự động bật đèn | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Chỉnh tay | ||
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Không |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện | |||
Cửa sổ toàn cảnh Panorama | Có | Có | Không | Không |
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh | Có | Có | Có | Không |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2023: Nội thất
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Titanium 2.0L AT | 4x2Sport 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng | |||
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | |||
Tay lái bọc da | Có | Không | ||
Hàng ghế trước | Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế 3 gập điện | Có | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay | ||
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth | |||
Hệ thống giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | |||
8 loa | ||||
Màn hình cảm ứng TFT 12-inch | Màn hình cảm ứng TFT 8-inch | Màn hình cảm ứng TFT 8-inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | |
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 12-inch | Màn hình TFT 8-inch | Màn hình TFT 8-inch | Màn hình TFT 8 inch |
Sạc không dây | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2023: Động cơ và vận hành
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Titanium 2.0L AT 4×2 | Sport 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 | |
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 209.8/3.750 | 170/3.500 | |||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 405/1.750-2.500 | |||
Dung tích (cc) | 1.996 | ||||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | Dẫn động một cầu | |||
Hộp số | Tự động 10 cấp | Tự động 6 cấp | |||
Trợ lực lái điện | Có | ||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | ||||
Phanh tay điện tử | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2023: Trang bị an toàn
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Titanium 2.0L AT 4×2 | Sport 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên | Có | Có | Có | Có |
Túi khí phía trước | 02 | 02 | 02 | 02 |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LKA | Có | Không | Không | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường LWA | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Kiểm soát áp suất lốp TPMS | Có | Có | Không | Không |
Kiểm soát tốc độ Cruise Control | Tự động | Có | Có | Có |
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Không | Không | Không |
Camera lùi | Camera toàn cảnh | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau | Sau |
Thủ tục mua xe Ford Everest 2023 trả góp
Các ngân hàng hiện nay đang tung ra nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn về lãi suất dành riêng cho khách hàng mua xe Ford Everest trả góp trong thời gian này.
Những câu hỏi thường gặp về Ford Everest 2023
Giá lăn bánh Ford Everest 2023 mới nhất hiện nay?
Giá lăn bánh Ford Everest 2023 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 1.2 tỷ đến 1.6 tỷ tùy vào nơi đăng ký xe và phiên bản xe
Ford Everest có bao nhiêu phiên bản?
Ford Everest ra mắt tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản là: Everest Titanium+ 2.0L; Everest Titanium 2.0L AT 4×2; Everest Sport 2.0L AT 4×2; Everest Ambiente 2.0L AT 4×2
Tổng kết
Ford Everest 2023 sở hữu nhiều điểm mới đáng giá, mang đến nhiều trải nghiệm về cảm giác lái cũng như các trang bị tiện ích cho người tiêu dùng. Chia sẻ về Everest hoàn toàn mới, bà Dianne Craig – Chủ tịch khối thị trường quốc tế của Ford khẳng định: Đây là “một chiếc xe vận hành tốt, an toàn, thông minh và mạnh mẽ”.
Trên đây là những thông tin về giá xe Ford Everest Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe bán tải ford ranger, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khí mua xe ô tô ford ranger Xin cảm ơn các bạn.
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe Ford Everest
-
giá xe Ford Everest 2023
-
giá xe Ford Everest 2023 lăn bánh
-
bảng giá xe Ford Everest 2023
-
xe Ford Everest 2023 giá bao nhiêu
-
giá xe oto Ford Everest 2023
-
xe Ford Everest giá bao nhiêu
-
giá xe ô tô Ford Everest
-
giá xe ô tô Ford Everest 2023
-
báo giá xe Ford Everest
-
giá xe Ford Everest 2012