Giá xe Toyota Land Cruiser Cần Thơ được nhiều khách hàng quan tâm bởi dòng xe này khá nổi tiếng và uy tín trên thị trường xe hơi. Vốn là xe sản xuất dành riêng cho quân đội nhưng nhờ tính đa dụng cao, Toyota Land Cruiser đã trở thành mẫu xe thương mại được phân phối rộng rãi trên toàn cầu.
Sau lần nâng cấp hồi năm 2019, xe Toyota Land Cruiser thế hệ mới đã chính thức ra mắt khách hàng Việt vào ngày 8/7/2021 với loạt nâng cấp vượt trội cả về khung gầm lẫn động cơ, công nghệ.
Ở thế hệ mới, Land Cruiser chỉ có 1 phiên bản duy nhất cùng 2 tùy chọn màu ngoại thất gồm: màu trắng ngọc trai và màu khác. Giá bán xe Toyota Land Cruiser 2023 cũng có sự khác nhau giữa các màu. Tại thị trường Việt Nam hiện nay, Toyota Land Cruiser vẫn là mẫu SUV 7 chỗ không đối thủ.
Ngày 25/10/2021, Toyota Việt Nam giới thiệu phiên bản mới của Toyota Land Cruiser Prado nhằm cung cấp đến khách hàng Việt mẫu xe chạy địa hình tốt hơn nữa. Ở lần nâng cấp này, Prado sở hữu thêm loạt công nghệ tiên tiến, góp phần mang lại sự an tâm cho người sử dụng trên mọi nẻo đường.
Vậy giá xe Land Cruiser Cần Thơ 2023 cụ thể bao nhiêu? Sức hút của xe đến từ đâu? Mời quý độc giả cùng Canthocar.com theo dõi thông tin ô tô cập nhật dưới đây nhé!!
Giá xe Toyota Land Cruiser 2023 Cần Thơ có giá bao nhiêu?
Giá xe Toyota Land Cruiser Cần Thơ tương đối đắt đỏ vì chất lượng vượt trội. Canthocar.com xin gửi đến bạn đọc giá xe Land Cruiser cập nhật mới nhất tại Việt Nam
Bảng giá xe Toyota Land Cruiser Cần Thơ | |||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) | Chênh lệch (triệu đồng) |
Toyota Land Cruiser (Màu khác) | 4.100 | 4.196 | +96 |
Toyota Land Cruiser (Màu trắng ngọc trai) | 4.111 | 4.207 | +96 |
*Xem thêm: Bảng giá xe Toyota Cần Thơ 2023 mới nhất
Giá xe Toyota Land Cruiser Cần Thơ 2023 có khuyến mại gì?
Giá xe Toyota Land Cruiser Cần Thơ 2023 tuy không có doanh số “rực rỡ” như các mẫu xe cùng hãng khác như Vios, Camry, Innova nhưng đây vẫn là một “tượng đài” khó có thể thể thay thế. Land Cruiser 2023 hiện không nhận được bất kỳ ưu đãi nào từ chính hãng. Song phía đại lý sẽ có những ưu đãi khác nhau tùy vào chính sách kích cầu cụ thể.
Giá xe Toyota Land Cruiser Cần Thơ và các đối thủ cạnh tranh
- Toyota Land Cruiser giá từ 4,1 tỷ đồng
- Mercedes-Benz GLS 450 4MATIC giá 5,079 tỷ đồng
- BMW X7 giá từ 6,889 tỷ đồng
- Lexus LX 600 giá từ 8,1 tỷ đồng
*Giá tham khảo
Giá lăn bánh xe Toyota Land Cruiser Cần Thơ 2023 như thế nào?
Bên cạnh chi phí mua xe gốc, người tiêu dùng cần phải bỏ thêm 1 khoản không nhỏ để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các phụ phí này có tới 6 hạng mục, bao gồm: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và phí biển số.
Giá lăn bánh xe Toyota Land Cruiser Cần Thơ (Màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Land Cruiser Cần Thơ (niêm yết) | 4.196.000.000 | 4.196.000.000 | 4.196.000.000 | 4.196.000.000 | 4.196.000.000 |
Phí trước bạ | 503.520.000 | 419.600.000 | 503.520.000 | 461.560.000 | 419.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.722.293.400 | 4.638.373.400 | 4.703.293.400 | 4.661.333.400 | 4.619.373.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Land Cruiser Cần Thơ (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Land Cruiser Cần Thơ (niêm yết) | 4.207.000.000 | 4.207.000.000 | 4.207.000.000 | 4.207.000.000 | 4.207.000.000 |
Phí trước bạ | 504.840.000 | 420.700.000 | 504.840.000 | 462.770.000 | 420.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.734.613.400 | 4.650.473.400 | 4.715.613.400 | 4.673.543.400 | 4.631.473.400 |
Thông tin xe Toyota Land Cruiser 2023
Ngoại thất xe Toyota Land Cruiser 2023
Nội thất xe Toyota Land Cruiser 2023
Sự thay đổi đáng kể nhất trên Toyota Land Cruiser 2023 có lẽ tập trung ở khoang nội thất, khi mà hầu như tất cả các chi tiết đều được làm mới. Vô-lăng thiết kế kiểu mới, tích hợp tính năng sưởi. Ghế bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, có chức năng nhớ vị trí, sưởi ghế, thông gió; hàng ghế thứ 2 gập 40:20:40, thông gió, ngả lưng; hàng ghế thứ 3 ngả/gập điện 50:50.
Động cơ xe Toyota Land Cruiser 2023
-
Cảnh báo điểm mù
-
Gói Safety Sense (cảnh báo va chạm sớm, ga tự động thích ứng, hỗ trợ giữ làn đường, đèn pha tự động. Cảm biến trước/sau tổng cộng 8 chiếc)
- 10 túi khí…
Ưu – nhược điểm Toyota Land Cruiser 2023
Ưu điểm:
- Ngoại hình hiện đại, cứng cáp, mạnh mẽ
- Nội thất rộng rãi, đầy đủ trang bị tiện nghi
- Tính năng an toàn cao cấp
Nhược điểm:
- Giá xe Toyota Land Cruiser chưa thực sự tương xứng với trang bị
- Kích thước la-zăng nhỏ so với tổng thể của xe
Thông số kỹ thuật xe Toyota Land Cruiser 2023
Mời các bạn tham khảo Thông số kỹ thuật xe Toyota Land Cruiser 2023 để hiểu thêm về mẫu xe này trước khi xuống tiền mua xe:
Thông số | Toyota Land Cruiser Parado XV | Toyota Land Cruiser |
D x R x C (mm x mm x mm) | 4780 x 1885 x 1845 | 4965 x 1980 x 1945 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2790 | 2850 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1585/1585 | 1665/1670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | 235 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | 5.9 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2080 – 2150 | 2470 – 2570 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2850 | 3230 |
Loại động cơ | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i | V35A-FTS, V6, tăng áp kép/ V35A-FTS, 6 cylinders, V arrangement, twin turbo charger |
Dung tích công tác (cc) | 2694 | 3445 |
Công suất tối đa kW (Mã lực) @ vòng/phút | 122(164) / 5200 | 409 (305) / 5200 |
Mô men xoắn tối đa (Nm) @ vòng/phút | 246 / 4000 | 650 / 2000 – 3600 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5, OBD |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian | 4 bánh toàn thời gian/Full-time 4WD |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp/10AT |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 14.1 | – |
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chạy đường trường (lít/100km) | 9.6 | – |
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chạy kết hợp (lít/100km) | 11.2 | – |
Thủ tục mua xe Toyota Land Cruiser trả góp
Là một mẫu xe cao cấp, nhiều khách hàng khi muốn nhanh chóng sở hữu Toyota Land Cruiser đều phải tìm đến giải pháp tài chính vay mua xe trả góp. Hiện nay, có rất nhiều ngân hàng uy tín thực hiện các chính sách cho vay vốn mua xe Toyota Land Cruiser trả góp kèm theo một số ưu đãi vô cùng hấp dẫn. Tham khảo rõ giá xe Toyota Land Cruiser Cần Thơ nhé!
Những câu hỏi thường gặp về Toyota Land Cruiser
Xe Toyota Land Cruiser giá niêm yết bao nhiêu?
Giá xe Toyota Land Cruiser Cần Thơ phụ thuộc màu ngoại thất xe. Cụ thể, Land Cruiser màu trắng ngọc trai có giá 4,207 tỷ đồng, Land Cruiser màu khác có giá 4,196 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser có màu nào?
Mẫu Land Cruiser trong năm 2021 đang được bán với 8 lựa chọn màu sắc dành cho khách hàng, bao gồm: Đen – 202, Đen – 218, Trắng ngọc trai – 070, Nâu – 4R3, Nâu – 4S6, Bạc – 1F7, Xám – 1G3, và Xanh – 8P8.
Thêm đôi nét về Toyota Land Cruiser 2023
Tổng kết – giá xe Toyota Land Cruiser Cần Thơ
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe toyota land cruiser Cần Thơ
- giá xe land cruiser
- giá xe toyota land cruiser 2023
- toyota land cruiser giá
- giá xe ô tô toyota land cruiser
- giá xe Toyota Land Cruiser Cần Thơ
- bảng giá xe toyota land cruiser
Nguồn tham khảo: https://toyotacantho.org/