Xe Toyota Innova 2023 Cần Thơ giá bao nhiêu?
Ngày 09/10/2020, thế hệ nâng cấp mới nhất của Toyota Innova đã chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt. Theo đó,bảng giá xe Toyota Innova mới nhất đã thay đổi tăng 5-6 triệu đồng, tùy từng phiên bản.
Giá xe Toyota Innova Cần Thơ | ||
Phiên bản | Giá mới (triệu đồng) | |
Toyota Innova 2.0 E MT | 755 | |
Toyota Innova G AT | Trắng ngọc trai | 878 |
Màu khác | 870 | |
Toyota Innova Venturer | Trắng ngọc trai | 893 |
Màu khác | 885 | |
Toyota Innova V | Trắng ngọc trai | 1.003 |
Màu khác | 995 |
*Xem thêm: Bảng giá xe Toyota Cần Thơ 2023 cập nhật mới nhất
Giá xe Toyota Innova Cần Thơ 2023 có khuyến mại gì không?
giá xe Toyota Innova Cần Thơ | |||
Phiên bản | Giá mới (triệu đồng) | Ưu đãi | |
Toyota Innova 2.0 E MT | 755 | – Gia hạn bảo hành 2 năm hoặc 50.000 km (tùy điều kiện nào đến trước)
– Ưu đãi lãi suất vay |
|
Toyota Innova G AT | Trắng ngọc trai | 878 | |
Màu khác | 870 | ||
Toyota Innova Venturer | Trắng ngọc trai | 893 | |
Màu khác | 885 | ||
Toyota Innova V | Trắng ngọc trai | 1.003 | |
Màu khác | 995 |
Khách hàng nếu có nhu cầu mua bán xe Toyota Innova có thể tham khảo thêm giá xe Toyota Innova mới tại đại lý.
Giá xe Toyota Innova Cần Thơ và các đối thủ cạnh tranh
- Toyota Innova giá từ 755 triệu đồng
- Kia Rondo giá bán từ 559 triệu đồng
- Suzuki Ertiga giá bán từ 539 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander giá bán từ 555 triệu đồng
* Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh xe Toyota Innova Cần Thơ 2023 như thế nào?
Để Toyota Innova có thể lăn bánh, người dùng phải bỏ ra thêm 1 số chi phí khác nhau
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Innova thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Canthocar.com sẽ gửi đến khách hàng cụ thể như sau:
Giá lăn bánh của Toyota Innova 2.0E Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Innova Cần Thơ (niêm yết) | 755.000.000 | 755.000.000 | 755.000.000 | 755.000.000 | 755.000.000 |
Phí trước bạ | 90.600.000 | 75.500.000 | 90.600.000 | 83.050.000 | 75.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 868.373.400 | 853.273.400 | 849.373.400 | 841.823.400 | 834.273.400 |
Giá lăn bánh của xe Toyota Innova 2.0G Cần Thơ Trắng ngọc trai tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Innova Cần Thơ (niêm yết) | 878.000.000 | 878.000.000 | 878.000.000 | 878.000.000 | 878.000.000 |
Phí trước bạ | 105.360.000 | 87.800.000 | 105.360.000 | 96.580.000 | 87.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.006.133.400 | 988.573.400 | 987.133.400 | 978.353.400 | 969.573.400 |
Giá lăn bánh của xe Toyota Innova 2.0G Cần Thơ màu khác tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Innova Cần Thơ (niêm yết) | 870.000.000 | 870.000.000 | 870.000.000 | 870.000.000 | 870.000.000 |
Phí trước bạ | 104.400.000 | 87.000.000 | 104.400.000 | 95.700.000 | 87.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 997.173.400 | 979.773.400 | 978.173.400 | 969.473.400 | 960.773.400 |
Giá lăn bánh của xe Toyota Innova Venturer Cần Thơ màu Trắng ngọc trai tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Innova Cần Thơ (niêm yết) | 893.000.000 | 893.000.000 | 893.000.000 | 893.000.000 | 893.000.000 |
Phí trước bạ | 107.160.000 | 89.300.000 | 107.160.000 | 98.230.000 | 89.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.022.933.400 | 1.005.073.400 | 1.003.933.400 | 995.003.400 | 986.073.400 |
Giá lăn bánh của xe Toyota Innova Venturer Cần Thơ màu khác tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Innova Cần Thơ (niêm yết) | 885.000.000 | 885.000.000 | 885.000.000 | 885.000.000 | 885.000.000 |
Phí trước bạ | 106.200.000 | 88.500.000 | 106.200.000 | 97.350.000 | 88.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.013.973.400 | 996.273.400 | 994.973.400 | 986.123.400 | 977.273.400 |
Giá lăn bánh của xe Toyota Innova 2.0V Cần Thơ màu Trắng ngọc trai tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Innova Cần Thơ (niêm yết) | 1.003.000.000 | 1.003.000.000 | 1.003.000.000 | 1.003.000.000 | 1.003.000.000 |
Phí trước bạ | 120.360.000 | 100.300.000 | 120.360.000 | 110.330.000 | 100.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.146.133.400 | 1.126.073.400 | 1.127.133.400 | 1.117.103.400 | 1.107.073.400 |
Giá lăn bánh của xe Toyota Innova 2.0V Cần Thơ màu khác tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Innova Cần Thơ (niêm yết) | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 |
Phí trước bạ | 119.400.000 | 99.500.000 | 119.400.000 | 109.450.000 | 99.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.137.173.400 | 1.117.273.400 | 1.118.173.400 | 1.108.223.400 | 1.098.273.400 |
Thông tin xe về giá xe Toyota Innova Cần Thơ 2023
Ngoại thất xe Toyota Innova 2023
Toyota Innova thế hệ mới đã hoàn toàn “lột xác” về ngoại hình để mang đến vẻ đẹp hoàn hảo hơn. Lưới tản nhiệt lớn với màu sơn đen bóng, cụm đèn trước halogen phản xạ đa chiều tạo hình trẻ trung, năng động. Phần cản trước, hốc gió và đèn sương mù thể hiện được sự chắc chắn và bền bỉ vốn là điểm đặc trưng của xe Toyota.
Tiến về đuôi xe Innova là những đường nét mảng dập nổi thể hiện sự chắc chắn, khỏe khoắn của mẫu xe đa dụng. Cặp đèn hậu đặt cao, mở rộng hơn thế hệ trước với 3 mảng tách biệt rõ ràng, biển số xe có nẹp mạ crom cách điệu. Điểm tô cho khu vực này là dải đèn hai bên.
Nội thất xe Toyota Innova 2023
Thông tin từ phía nhà sản xuất cho hay, thế hệ mới của Toyota Innova được phát triển dựa trên nền tảng Toyota Hilux 2016, giúp khoang nội thất của xe trở nên rộng, trang nhã và tiện nghi hơn.
Màu nội thất của Innova là sự phối hợp hài hòa giữa tông màu be chủ đạo với có một số chi tiết ốp vân gỗ, mang đến cái nhìn tổng thể đầy sang trọng. Ở phiên bản cao cấp, hàng ghế thứ 2 thiết kế dạng rời, có thể ngả và trượt linh hoạt. Hàng ghế thứ 3 dễ dàng gập lại khi chủ nhân có nhu cầu mở rộng khoang hành lý.
- 2 túi khí phía ở trước
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS/EBD/AB
- Cảm biến lùi
- Cột lái tự đổ
- Khung xe GOA
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ và hệ thống chống trộm
Động cơ xe Toyota Innova 2023
Dưới nắp ca-pô Toyota Innova thế hệ mới lắp đặt động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, sản sinh công suất 137 mã lực và mô-men xoắn cực đại 183 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp mới, thay thế hộp số 4 cấp trước đây.
Ưu – nhược điểm – xe Toyota Innova Cần Thơ 2023
Ưu điểm:
- Ngoại hình xe Toyota Innova 2023 có phần sang trọng, đẳng cấp hơn
- Khả năng làm mát nhanh, sâu
Khoang ghế ngồi rộng rãi, thoải mái - Cách âm tốt. Vận hành êm ái, mượt mà
- Cảm giác lái chắc chắn và ổn định
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt
Nhược điểm:
- Giá xe Toyota Innova Cần Thơ khá cao trong khi các trang bị còn thiếu nhiều
- Động cơ chưa thực sự mạnh mẽ để phục vụ chạy đường dài
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2023
Thông số | Innova 2.0V | Innova Venturer | Innova 2.0G | Innova 2.0E |
Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | |||
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) | 137/5.600 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 183/4.000 | |||
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 4 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 11,4 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 7,8 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 9,1 |
Thủ tục mua vay xe Toyota Innova 2023 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Toyota Innova 2023 trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Toyota Innova 2023 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
*Nhớ tham khảo giá xe Toyota Innova Cần Thơ nhé!
Những câu hỏi thường gặp về Toyota Innova
Giá xe Innova Cần Thơ 2023 máy dầu?
Rất tiếc là Toyota Innova 2023 không có phiên bản máy dầu, tất cả các phiên bản đều chạy bằng xăng. Tuy nhiên, Toyota Innova vốn là dòng xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nên dù chạy xăng thì khách hàng cũng không cần quá lo lắng về chi phí nuôi xe.
Toyota Innova 2023 có bao nhiêu phiên bản?
Toyota Innova 2023 phân phối ra thị trường với 4 phiên bản được niêm yết các mức giá khác nhau như sau: Toyota Innova 2.0 E MT (755 triệu đồng), Toyota Innova G AT (870 triệu đồng), Toyota Innova Venturer (885 triệu đồng), Toyota Innova V (995 triệu đồng).
Tổng kết – giá xe Toyota Innova Cần Thơ
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe toyota innova
- giá xe innova
- giá xe toyota innova 2023
- giá xe Toyota Innova Cần Thơ
- bảng giá xe toyota innova
Nguồn tham khảo: https://toyotacantho.org/