Giá xe Toyota Hilux Cần Thơ được nhiều khách hàng quan tâm bởi dòng xe này khá nổi tiếng và uy tín trên thị trường xe hơi. Toyota Hilux tại Việt Nam hiện nay là bản nâng cấp giữa vòng đời ra mắt người tiêu dùng trong nước vào ngày 14/8/2020. Giá xe Toyota Hiluxnằm trong khoảng 628 – 913 triệu đồng cho 4 phiên bản. Xe vẫn nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan.
Giá xe Toyota Hilux 2023 Cần Thơ giá bao nhiêu?
Canthocar.com xin gửi đến bạn đọc giá xe Toyota Hilux Cần Thơ 2023 cập nhật mới nhất như sau:
Bảng giá xe Toyota Hilux Cần Thơ 2023 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Hilux 2.4L 4X2 MT | 628 |
Hilux 2.4L 4X2 AT | 674 |
Hilux 2.4L 4X4 MT | 799 |
Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure | 913 |
* Phiên bản màu trắng ngọc trai sẽ có giá cao hơn 8 triệu đồng
*Xem thêm: Bảng giá xe Toyota Cần Thơ mới nhất 2023
Giá xe Toyota Hilux Cần Thơ 2023 có khuyến mại gì không?
Hiện Toyota Việt Nam đang triển khai chương trình ưu đãi lãi suất hấp dẫn dành cho khách hàng vay mua xe Hilux. Song song với đó, mỗi đại lý hoặc từng địa phương cũng sẽ có những chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng có nhu cầu mua xe Toyota Hilux.
Giá bán của xe Toyota Hilux Cần Thơ và các đối thủ
- Toyota Hilux giá bán từ 628 triệu đồng
- Nissan Navara giá bán từ 945 triệu đồng
- Ford Ranger giá bán từ 659 triệu đồng
- Mitsubishi Triton giá bán từ 650 triệu đồng
- Mazda BT-50 giá từ 659 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh xe Toyota Hilux Cần Thơ 2023
Ngoài mức giá niêm yết mà nhà sản xuất đưa ra, để Toyota Hilux ra biển và lăn bánh trên đường, khách hàng Việt cần chi thêm một số khoản chi phí khác như:
- Phí trước bạ: 7,2% tại Hà Nội, 6% tại TP.HCM và các địa phương khác
- Phí đăng kiểm: 350.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 2.160.000 đồng (01 năm)
- Phí biển số: 500.000 đồng với Hà Nội
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 1.026.000 đồng
- Bảo hiểm vật chất xe: 1,5%
Giá lăn bánh xe Toyota Hilux 2.4E 4×2 MT Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Hilux Cần Thơ (niêm yết) | 628.000.000 | 628.000.000 | 628.000.000 | 628.000.000 | 628.000.000 |
Phí trước bạ | 45.216.000 | 37.680.000 | 37.680.000 | 37.680.000 | 37.680.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.676.000 | 10.676.000 | 10.676.000 | 10.676.000 | 10.676.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 677.252.300 | 669.716.300 | 669.716.300 | 669.716.300 | 669.716.300 |
Giá xe Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT Cần Thơ lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Hilux Cần Thơ (niêm yết) | 674.000.000 | 674.000.000 | 674.000.000 | 674.000.000 | 674.000.000 |
Phí trước bạ | 48.528.000 | 40.440.000 | 40.440.000 | 40.440.000 | 40.440.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.458.000 | 11.458.000 | 11.458.000 | 11.458.000 | 11.458.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 726.564.300 | 718.476.300 | 718.476.300 | 718.476.300 | 718.476.300 |
Giá lăn bánh xe Toyota Hilux 2.4E 4×4 MT Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Hilux Cần Thơ (niêm yết) | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 57.528.000 | 47.940.000 | 47.940.000 | 47.940.000 | 47.940.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.583.000 | 13.583.000 | 13.583.000 | 13.583.000 | 13.583.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 860.564.300 | 850.976.300 | 850.976.300 | 850.976.300 | 850.976.300 |
Giá lăn bánh xe Hilux Adventure 2.8G 4×4 AT Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Toyota Hilux Cần Thơ (niêm yết) | 913.000.000 | 913.000.000 | 913.000.000 | 913.000.000 | 913.000.000 |
Phí trước bạ | 65.736.000 | 54.780.000 | 54.780.000 | 54.780.000 | 54.780.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 982.183.000 | 971.227.000 | 971.227.000 | 971.227.000 | 971.227.000 |
Thông tin xe Toyota Hilux 2023
Ngoại thất xe Toyota Hilux 2023
Chạy dọc thân xe là bộ mâm hợp kim đúc 6 chấu đơn 17 inch, riêng bản Adventure là 18 inch. Gương chiếu hậu ngoài mạ crom tích hợp đèn xi nhan có tính năng tự gập/chỉnh điện.
Đuôi xe Toyota Hilux thiết kế “đúng chuẩn” một chiếc bán tải với các chi tiết vuông vức, gọn gàng. Thể tích thùng xe phía sau của Hilux rộng rãi hơn khá nhiều đối thủ cùng phân khúc. Đây chính là điểm cộng khiến mẫu bán tải Nhật dễ được lòng người mua xe với mục đích chuyên chở hàng.
Nội thất xe Toyota Hilux 2023
Không gian nội thất Toyota Hilux khá rộng rãi, song lại không được đánh giá cao về trang bị tiện ích. Khắc phục nhược điểm này, Toyota Việt Nam đã bổ sung thêm phiên bản cao cấp với nhiều nâng cấp về trang bị, giúp đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người tiêu dùng trong nước.
Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8-inch có kết nối Apple CarPlay/ Android Auto, hệ thống âm thanh 9 loa JBL, riêng bản Hilux 2.8G 4×4 AT cao cấp nhất được bổ sung thêm màn hình đa chức năng 7-inch và đầu DVD.
Động cơ Toyota Hilux 2023
- Động cơ dầu Diesel 2.8L lắp trên bản cao cấp nhất Adventure 2.8G 4×4 AT, bổ sung thêm công nghệ điều khiển tăng áp biến thiên, giúp công suất đạt tới 201 mã lực, mô-men xoắn tăng lên mức 500 Nm.
- Động cơ dầu Diesel 2.4L trang bị trên 3 bản còn lại, cho công suất 147 mã lực, mô-men xoắn đạt 400 Nm.
Ưu và nhược điểm của Toyota Hilux 2023
Ưu điểm
- Động cơ mạnh mẽ, khả năng offroad linh hoạt
- Khoang cabin rộng
- Tải trọng tốt
Nhược điểm
- Giá xe hợp lý
- Kích thước khá lớn khó di chuyển trong nội đô
Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2023
Mời các bạn tham khảo Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2023 để có căn cứ so sánh, đánh giá trước khi xuống tiền mua xe:
Thông số kỹ thuật | Hilux 2.4E 4×2 MT | Hilux 2.4E 4×2 AT | Hilux 2.4E 4×4 MT | Hilux 2.8G 4×4 AT | |
Kích thước D x R x C (mm) | 5.325 x 1855 x 1815 | Cập nhật sau | 5.325 x 1.900 x 1.815 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.085 | 3.085 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.540/1.550 | 1.540/1.550 | |||
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.900-1.920 | 1.885-1.940 | 2.070-2.110 | |
Toàn tải | 2.810 | 2.910 | |||
Khoang chở hàng (mm) | 1.512 x 1.524 x 482 | 1.512 x 1.524 x 482 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 286 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.4 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | ||||
Động cơ – Vận hành |
|||||
Loại động cơ | Động cơ dầu, 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng | Động cơ dầu, 1GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng | |||
Dung tích xi lanh | 2.393 | Cập nhật sau | 2.755 | ||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 147 @ 3.400 | 201 @ 3.400 | |||
Mô men xoắn | 400 @ 1.600 | 500 @ 1.600 | |||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Không | Có | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||||
Hệ thống truyền động | Cầu sau | 2 cầu bán thời gian | |||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép | |||
Sau | Nhíp lá | ||||
Vành & lốp xe | Vành | Mâm đúc | |||
Lốp | 265/65R17 | 265/60R18 | |||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |||
Sau | Tang trống | ||||
Ngoại thất |
|||||
Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | LED dạng thấu kính | |||
Đèn chiếu xa | |||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | LED | |||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không | Có | Không | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không | Tự động | |||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | Không | Có | |
Cụm đèn sau | Bóng thường | LED | |||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||||
Đèn sương mù (trước) | Có | ||||
Đèn chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện | Có | |||
Gập điện | Không | Có | |||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||||
Sấu kính sau | Có | ||||
Nội thất |
|||||
Tay lái | Loại | 3 chấu | |||
Chất liệu | Urethane | Da | |||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn đường | ||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Trợ lực lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | ||||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | |||
Cụm đồng hồ | Loại | Analog | Optitron | ||
Đèn báo Eco | Có | ||||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không | Có | |||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Không | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2″) | ||||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da | |||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | ||||
Hệ thống điều hòa | Thường | Tự động | |||
Cửa gió sau | Không | Có | |||
Hộp làm mát | Có | ||||
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí đa phương tiện | Không | Cảm ứng 7-inch | Cảm ứng 8 inch | |
Số loa | 4 | 9 loa JBL | |||
Kết nối | AUX/USB/Bluetooth | USB/Bluetooth | |||
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có | |||
Điện thoại thông minh | Có (Apple Car Play & Android Auto) | ||||
Đầu đĩa | CD | DVD | Không | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||
Khóa cửa điện | Có | ||||
Chức năng khóa cửa từ xa | |||||
Cửa sổ điều chỉnh điện | 4 cửa (1 chạm xuống cửa người lái) | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái) | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa) | ||
Hệ thống định vị dẫn đường | Không | Có | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Có | Không | Có | |
Hệ thống an ninh & chống trộm |
|||||
Hệ thống báo động | Không | Có | |||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | ||||
An toàn chủ động | |||||
Hệ thống an toàn Toyota safety sense | Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | ||
Cảnh báo chệch làn đường | |||||
Điều khiển hành trình chủ động | |||||
Chống bó cứng phanh | Có | ||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||||
Phân phối lực phanh điện tử | |||||
Cân bằng điện tử | |||||
Kiểm soát lực kéo | Có | Có (A-TRC) | |||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | ||||
Camera lùi | Không | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau/góc trước/góc sau) | Không | Có | |||
An toàn bị động | |||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |||
Túi khí bên hông phía trước | |||||
Túi khí rèm | |||||
Túi khí đầu gối người lái | |||||
Khung xe GOA |
Thủ tục mua xe Toyota Hilux trả góp
Nếu chưa có đủ khả năng tài chính, khách hàng có thể tham khảo phương án vay mua Toyota Hilux trả góp để có thể mẫu bán tải mạnh mẽ của Nhật.
Những câu hỏi thường gặp về Toyota Hilux
Giá xe Toyota Hilux Cần Thơ bao nhiêu?
Tùy từng phiên bản cụ thể, giá niêm yết của Toyota Hilux có thể dao động từ 628 triệu đồng đến 913 triệu đồng.
Các phiên bản của Toyota Hilux 2021?
Hiện tại, trong năm 2021, Toyota Hilux đang bán trên thị trường có các phiên bản sau: Toyota Hilux 2.4G 4×4 MT, Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT, Toyota Hilux 2.8G 4×4 AT.
Tổng kết về giá xe Toyota Hilux Cần Thơ
Dù được đánh giá là mẫu bán tải chất lượng song giá xe Toyota Hilux 2023 nương ở mức khá cao, chỉ thấp hơn bản hiệu suất cao của Ford Ranger là Ranger Raptor lại trở thành rào cản khiến xe khó đạt được doanh số như kỳ vọng.
Trên đây là những thông tin về giá xe Toyota Hilux Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe ô tô Toyota Hilux, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khí mua xe Toyota Hilux. Xin cảm ơn các bạn.
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe toyota hilux Cần Thơ
- giá xe hilux
- giá xe toyota hilux 2023
- giá xe bán tải toyota hilux
- giá xe bán tải toyota hilux 2023
- bảng giá xe toyota hilux 2023
- bảng giá xe toyota hilux
- giá xe Toyota Hilux Cần Thơ
- giá xe oto toyota hilux
Nguồn tham khảo: https://toyotacantho.org/