Giá xe Subaru Forester Cần Thơ bao nhiêu?
Subaru Forester được nhập vào Việt Nam từ nhà máy Thái Lan, thay vì Nhật Bản để hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu. Theo đó, giá xe Subaru Forester cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE SUBARU FORESTER CẦN THƠ | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Forester 2.0i-L | 969 |
Forester 2.0i-S EyeSight | 1.099 |
Forester 2.5 i-S EyeSight | 1.199 |
*Xem thêm: Giá xe Subaru Cần Thơ 2023 bạn có thể tham khảo
Giá xe Subaru Forester Cần Thơ và các đối thủ cạnh tranh
- Subaru Forester giá từ 969.000.000 VNĐ
- KIA Sportage giá từ 899.000.000 VNĐ
- Hyundai Tucson giá từ 845.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Outlander giá từ 825.000.000 VNĐ
- Ford Territory giá từ 822.000.000 VNĐ
- Mazda CX-5 giá từ 839.000.000 VNĐ
*Giá tham khảo
Giá xe Subaru Forester Cần Thơ có khuyến mại gì?
- Giảm giá tiền mặt 259 triệu đồng, tặng thêm 1 năm bảo dưỡng và màn hình đa phương tiện thế hệ mới có kết nối Apple CarPlay và Android Auto trị giá 25 triệu đồng đối với bản 2.0i-L.
- Giảm giá 184 triệu đồng tiền mặt kèm loạt quà tặng đặc biệt, gồm: Màn hình đa Phương tiện thế hệ mới có kết nối Apple CarPlay và Android Auto (trị giá 25 triệu đồng); Bảo dưỡng miễn phí 01 năm (trị giá 9 triệu đồng); Gập gương tự động và Hệ thống khóa cửa tự động tích hợp cảnh báo an ninh thông minh (trị giá 12 triệu đồng).
Giá lăn bánh xe Subaru Forester Cần Thơ như thế nào?
Giá Subaru Forester lăn bánh sau đây chưa trừ đi khuyến mại (nếu có), nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Lệ phí trước bạ: TPHCM là 10%, Hà Nội là 12%, các tỉnh thành khác 10%
- Lệ phí cấp biển số: TPHCM là 20 Triệu, Hà Nội là 20 Triệu, Các tỉnh thành khác là 1 Triệu
- Lệ phí đăng kiểm: 340,000đ
- Lệ phí bào trì đường bộ: đăng ký tên cá nhân (150,000đ/tháng) hay pháp nhân (180,000/tháng)
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc, phí dịch vụ….
Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2.0i-L Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Subaru Forester Cần Thơ niêm yết | 969.000.000 | 969.000.000 | 969.000.000 | 969.000.000 | 969.000.000 |
Phí trước bạ | 116.280.000 | 96.900.000 | 116.280.000 | 106.590.000 | 96.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.107.617.000 | 1.088.237.000 | 1.088.617.000 | 1.078.927.000 | 1.069.237.000 |
Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2.0i-L EyeSight Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Subaru Forester Cần Thơ niêm yết | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 |
Phí trước bạ | 131.880.000 | 109.900.000 | 131.880.000 | 120.890.000 | 109.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.253.217.000 | 1.231.237.000 | 1.234.217.000 | 1.223.227.000 | 1.212.237.000 |
Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2.5i-S EyeSight Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Subaru Forester Cần Thơ niêm yết | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 |
Phí trước bạ | 143.880.000 | 119.900.000 | 143.880.000 | 131.890.000 | 119.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.365.217.000 | 1.341.237.000 | 1.346.217.000 | 1.334.227.000 | 1.322.237.000 |
Thông tin xe Subaru Forester tại Cần Thơ
Ngoại thất xe Subaru Forester
Các thiết kế sắc sảo có trên Subaru Forester
Nội thất xe Subaru Forester
Đi cùng đó là loạt tính năng tiện ích đáng chú ý khác như chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió hàng ghế sau, cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt, kính cách âm 2 lớp…
Động cơ xe Subaru Forester
Ưu – nhược điểm Subaru Forester
Ưu điểm
- Không gian nội thất rộng rãi, nhiều tiện ích hiện đại
- Hệ dẫn động 4 bánh AWD tiêu chuẩn
- An toàn cao cấp
Nhược điểm
- Ngoại hình chưa thực sự bắt mắt
- Sức mạnh động cơ còn hạn chế
Thông số kỹ thuật Subaru Forester 2023 tại Việt Nam
Giá xe Subaru Forester Cần Thơ tại Việt Nam hiện nay có sự chênh lệch khá lớn giữa 3 phiên bản. Điều này đến từ sự khác biệt về các tính năng tiện nghi cũng như công nghệ được trang bị trên từng bản cụ thể.
Thông số | Forester 2.0i-L | Forester 2.0i-L (Camera 360*) | Forester 2.0i-S (Camera 360*) | Forester 2.0i-S EyeSight (Camera 360*) | |
Kích thước – Trọng lượng | |||||
D x R x C (mm) | 4.625 x 1.815 x 1.715 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 | ||||
Tự trọng (kg) | 1.533 | 1.533 | 1.542 | 1.545 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 220 | ||||
Cỡ lốp | 225/60R17 | 225/55R18 | |||
Động cơ | |||||
Kiểu | Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.995 | ||||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 156 @ 6.000 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 196 @ 6.000 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 65 | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình | Kết hợp (L/100km) | 9 | 8 | 8,51 | |
Trong đô thị (L/100km) | 12 | 10 | 9,83 | ||
Ngoài đô thị (L/100km) | 7,1 | 7 | 7,75 | ||
Khung gầm & Hệ thống treo | |||||
Loại hộp số | Hộp số vô cấp – CVT Lineartronic | ||||
Truyền động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD) | ||||
Hệ thống treo (Trước/Sau) | Kiểu thanh chống MacPherson / Kiểu xương đòn kép | ||||
Phanh (Trước/Sau) | Phanh đĩa có tản nhiệt /Phanh đĩa có tản nhiệt | ||||
An toàn |
|||||
Chống bó cứng phanh | x | x | x | x | |
Phân phối lực phanh điện tử | x | x | x | x | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | x | x | x | x | |
Cân bằng điện tử | x | x | |||
Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt | x | x | |||
Khởi hành ngang dốc | x | x | x | x | |
Hỗ trợ xuống dốc | x | x | x | x | |
Cảnh báo điểm mù | x | ||||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | x | ||||
Hệ thống tự động giữ phanh | x | x | x | x | |
Chức năng ưu tiên chân phanh | x | x | x | x | |
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp | x | x | x | x | |
Hệ thống mã hóa động cơ | x | x | x | x | |
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước | x | x | x | x | |
Camera lùi | x | ||||
Định hướng mô men chủ động | x | x | x | x | |
Phanh tay điện tử | x | x | x | x | |
Cảm biến lùi | x | x | x | x | |
Camera toàn cảnh 360 | x | x | |||
Eyesight – Công nghệ an toàn hỗ trợ người lái tiên tiến | Phanh phòng tránh va chạm
Kiểm soát bướm ga trước va chạm Cảnh báo lệch làn và Cảnh báo đảo làn Kiểm soát tốc độ hành trình thích ứng Cảnh báo xe phía trước di chuyển |
||||
Túi khí | 7 | ||||
Hệ thống khung gầm toàn cầu Subaru | x | ||||
Khung thép gia cường hình nhẫn | x | ||||
Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang | x | ||||
Dây an toàn 3 điểm (hàng ghế trước và sau) | x | ||||
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn iSO-FIX | x | ||||
Ngoại thất |
|||||
Đèn chiếu sáng phía trước LED | x | x | Tự động | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | x | x | LED | ||
Đèn pha liếc theo góc lái | x | x | |||
Đèn pha tự động | x | x | |||
Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up | x | x | x | x | |
Đèn sương mù trước | x | x | LED | ||
Đèn sương mù sau | x | x | x | x | |
Kính chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan LED | x | x | x | x | |
Gương chiếu hậu có sưởi | x | ||||
Cảm biến gạt nước kính chắn gió tự động | x | x | x | x | |
Thanh baga mui | x | x | x | x | |
Cánh lướt gió đuôi xe | x | x | x | x | |
Ăng ten dạng vây cá mập | x | x | x | x | |
Nội thất |
|||||
Ghế bọc da cao cấp | x | x | x | x | |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | x | x | x | x | |
Ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | x | x | x | x | |
Hàng ghế sau gập 60/40 phẳng sàn | x | x | x | x | |
Tựa tay hàng ghế sau có chỗ để ly/cốc | x | x | x | x | |
Điều hòa 2 vùng độc lập tự động | x | x | x | x | |
Hệ thống màn hình giải trí 8.0-inch (có Navigation) | x | x | x | x | |
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp | x | x | x | x | |
Chế độ off-road X-MODE tiêu chuẩn | x | x | Đặc biệt | ||
Hệ thống lái thông minh SI – DRIVE | x | x | x | x | |
Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | x | x | x | x | |
Mở cửa bằng mã PIN | x | x | x | x | |
Vô lăng đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng | x | x | x | x | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | x | x | x | x | |
Hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay | x | x | x | x | |
Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX, USB, HDMI | x | x | x | x | |
Cửa gió mặt ca lăng đóng mở tự động | x | x | x | x | |
Các bàn đạp có ốp nhôm | x | x | |||
Nắp che hành lý có thể thu gọn | x | x | x | x | |
Cốp sau đóng mở bằng điện có chức năng nhớ vị trí | x | x |
Thủ tục mua xe Subaru Forester trả góp
Nếu muốn biết rõ hơn về các thông tin lãi suất và thủ tục vay mua xe Subaru Forester trả góp tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam để sớm đưa chiếc xế cưng về nhà thì có thể tham khảo thêm trên Canthocar.com
Mua xe Subaru Forester chính hãng tại đâu?
Để mua Subaru Forester chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán Subaru Forester trên Canthocar.com
Những câu hỏi thường gặp về Subaru Forester
Subaru Forester của nước nào?
Subaru Forester là sản phẩm của Subaru, thương hiệu Nhật Bản. Forester thuộc phân khúc xe SUV/Crossover với dung tích xi-lanh dưới 2400cc.
Giá xe Subaru Forester Cần Thơ?
Giá niêm yết của Subaru Forester khác nhau giữa 3 phiên bản: Forester 2.0i-L (969 triệu đồng); Forester 2.0i-S EyeSight (1,099 tỷ đồng) và Forester 2.5 i-S EyeSight (1.199 tỷ đồng)
Tổng kết về giá xe Subaru Forester Cần Thơ
Xem thêm: https://cantho.io/xe-o-to-cu-can-tho
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe subaru forester
- giá subaru forester
- giá xe Subaru Forester Cần Thơ