Giá xe Nissan Terra Cần Thơ – Nissan Terra xuất hiện lần đầu tại triển lãm Vietnam Mortor Show 2018. Xe có 3 phiên bản và được phân phối với tư cách là xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, hưởng thuế ưu đãi 0% (đối với xe nhập từ ASEAN). Tuy nhiên, Nissan Terra 2020 chỉ có một sự lựa chọn động cơ và hai sự lựa chọn về hộp số.
Hiện tại, Nissan Terra 2023 được phân phối với 3 phiên bản tại thị trường Việt Nam. Mới đây, hãng xe Nhật đã điều chỉnh giá niêm yết của chiếc SUV 7 chỗ này.
Cụ thể, từ ngày 27/04/2020, Nissan Việt Nam chính thức áp dụng mức giá ưu đãi đặc biệt cho dòng xe Nissan Terra sản xuất năm 2019. Theo đó giá ưu đãi đặc biệt của mẫu xe này sẽ được điều chỉnh giảm từ 50 – 100 triệu đồng, áp dụng tùy theo phiên bản.
Để hiểu rõ hơn mời mọi người theo chân Canthocar.com để tìm hiểu nhé !!
Bảng giá xe Nissan Terra Cần Thơ 2023
Giá xe Terra trên trang chủ Nissan Việt Nam hiện đều để Liên hệ.
BẢNG GIÁ NISSAN TERRA | ||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới |
Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT | 899 | Liên hệ |
Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT | 948 | |
Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT | 1.098 |
Nissan Terra 2023 có khuyến mại gì?
Qua khảo sát, Canthocar.com nhận thấy mỗi đại lý bán xe Nissan Terra 2023 đều có chương trình bán hàng khác nhau. Để mua được xe với mức giá tốt nhất, tốn ít thời gian và công sức nhất, bạn nên tìm hiểu thông tin chi tiết trên Canthocar.com
*Xem thêm: Giá xe Nissan Cần Thơ-Chi tiết các dòng xe mới nhất
Giá bán của Nissan Terra và các đối thủ
- Nissan Terra giá: Liên hệ
- Hyundai SantaFe giá bán từ 1.030 tỷ đồng
- Mitsubishi Outlander giá bán từ 825 triệu đồng
- Mazda CX-8 giá bán từ 1.079 triệu đồng
- Honda CR-V giá bán từ 998 triệu đồng
- Toyota Fortuner giá bán từ 1,026 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Nissan Terra Cần Thơ như thế nào?
Muốn trở thành chủ sở hữu hợp pháp của Nissan Terra 2023, ngoài số tiền mua xe, khách hàng phải chi thêm các khoản thuế phí khác để xe lăn bánh. Cụ thể:
- Phí biển số: Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác.
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
- Phí đăng kiểm: 240.000 đồng.
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm: 1,560 triệu đồng.
Giá lăn bánh xe Nissan Terra 2023 tạm tính
Phiên bản | Mức giá (triệu đồng) | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP.HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Terra 2.5L S 2WD 6MT | 899 | 1.029.653.400 | 1.011.673.400 | 1.010.653.400 | 1.001.663.400 | 992.673.400 |
Terra 2.5L E 2WD 7AT | 948 | 1.084.533.400 | 1.065.573.400 | 1.065.533.400 | 1.056.053.400 | 1.046.573.400 |
Terra 2.5L V 4WD 7AT | 998 | 1.140.533.400 | 1.120.573.400 | 1.121.533.400 | 1.111.553.400 | 1.101.573.400 |
Thông tin xe Nissan Terra 2023
Canthocar.com xin nêu qua một số đặc điểm nổi bật của mẫu Nissan Terra 2023 bán tại Việt Nam để khách hàng có cái nhìn xác thực nhất về mẫu xe này:
Ngoại thất xe Nissan Terra 2023
Thân xe cơ bắp, lực lưỡng với sự xuất hiện của những đường gân dập nổi, bộ la-zăng 18 inch 2 màu tạo hình đậm chất thể thao. Tay nắm cửa mạ crom trở thành điểm nhấn cho khu vực thân xe. Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED.
Đuôi xe Nissan Terra bị chê là thiết kế khá đơn giản, không thực sự bắt mắt khi chỉ có cặp đèn hậu lớn nằm 2 bên được nối với nhau bởi thanh crom to bản. Cốp sau mở điện mang tính thực dụng cao cho người dùng.
Nội thất xe Nissan Terra 2023
Khoang nội thất của Terra 2023 mang nhiều nét đặc trưng của thương hiệu giống những người anh em của nó. Theo đó vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút bấm chức năng hỗ trợ quá trình lái. Ghế xe bọc da, trong đó ghế lái chỉnh điện, ghế không trọng lực, ghế sau gập tự động 1 chạm, hàng ghế thứ 3 chưa thực sự thoải mái vì đặt khá sát mặt sàn.
Đi cùng với đó là loạt trang bị hiện đại đáng giá trên một chiếc xe bình dân. Đơn cử như màn hình giải trí cảm ứng 9-inch tích hợp Android, nút bấm khởi động, điều hòa 3 vùng tự động, cửa gió dành cho hàng ghế sau bố trí ở trần xe,hệ thống giữ ga tự động Cruise Control…
Tuy nhiên, phiên bản E chỉ sử dụng ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái chỉnh tay và màn hình giải trí đơn sắc, đầu CD, điều hòa chỉnh cơ và chìa khóa mở truyền thống…
Hệ thống an toàn xe Nissan Terra 2023
Các trang bị an toàn cơ bản của Nissan Terra 2023-2023 gồm: 7 túi khí, hệ thống khởi hành ngang dốc, phanh ABS/ EBD/ BA, hệ thống hỗ trợ đổ đèo, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống cảnh báo điểm mù/cảnh báo làn đường, cảm biến lùi, cảm biến áp suất lốp và camera 360 độ.
Động cơ xe Nissan Terra 2023
“Trái tim” của Nissan Terra 2023 là khối động cơ dầu 4 xi-lanh, 2.5L, cho công suất tối đa 190 mã lực tại tốc độ tua máy 3.600 vòng/phút và momen xoắn 450 Nm tại tốc độ tua máy 2.000 vòng/phút. Động cơ xe kết hợp với hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 7 cấp cùng hệ dẫn động cầu sau hoặc hệ dẫn động 4 bánh.
Ưu và nhược điểm của Nissan Terra 2023
Ưu điểm
- Giá thành hợp lý
- Khả năng offroad tốt, động cơ mạnh
Nhược điểm
- Kích thước có vẻ quá cỡ khi di chuyển trong điều kiện tắc đường
- Hàng ghế thứ ba không thoải mái
Thông số kỹ thuật xe Nissan Terra 2023 tại Việt Nam
Với 3 phiên bản, giá xe Nissan Terra cho từng phiên bản có sự khác nhau đến từ sự khác biệt về mặt trang bị. Ở tầm giá trung và cao các bản 2.5L E 2WD 7AT và 2.5L V 4WD 7AT sở hữu loạt trang bị hiện đại như: đèn LED chạy ban ngày; gương chiếu hậu ngoài xe tích hợp đèn báo rẽ, gập/chỉnh điện; chìa khóa thông minh và Nút bấm khởi động; vô-lăng bọc da tích hợp các nút điều khiển; màn hình 9″ sử dụng hệ điều hành Android tích hợp FM/AM/MP3/Bluetooth/USB/Mirror Link/Wifi; đóng/mở cửa sau tự động; 6 túi khí; camera lùi.
Riêng bản cao nhất 2.5L V 4WD 7AT có thêm điều hòa tự động 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn và quạt gió cho hàng ghế sau và một số tính năng an toàn cao cấp như cảm biến áp suất lốp, kiểm soát cân bằng động, kiểm soát hành trình, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera quan sát xung quanh xe, cảnh báo làn đường, cảnh báo điểm mù, cảnh báo va chạm.
Bản tiêu chuẩn với giá bán rẻ nhất tất nhiên chỉ được trang bị những tính năng cơ bản nhất và không có tất cả các option như 2 bản cao hơn. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Nissan Terra 2023 tại thị trường Việt. Mời các bạn tham khảo:
Thông số | 2.5L V 4WD 7AT | 2.5L E 2WD 7AT | 2.5L S 2WD 6MT | |
Kích thước xe Nissan Terra 2023 |
||||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.895 x 1.865 x 1.835 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | |||
Góc thoát trước/sau | 32’/37′ | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 2,001 | 1,880 | 2,012 | |
Động cơ xe Nissan Terra 2023 | ||||
Loại động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | |||
Dung tích xi-lanh | 2,488 | |||
Công suất (hp/rpm) | 166/6.000 | 188/3.600 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 241/4.000 | 450/2.000 | ||
Hộp số | 7 AT với chế độ chỉnh tay | Số sàn 6 cấp | ||
Dẫn động | 2 cầu bán thời gian công tắc chuyển chế độ | 1 cầu / 2WD | 1 cầu / 2WD | |
Nhiên liệu | Xăng | Dầu | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống phun nhiên liệu đa điểm | Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 78 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||
Khung gầm xe Nissan Terra 2023 |
||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn xép với thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | 5 liên kết với thanh cân bằng | |||
Kích thước mâm | 18 inch, hợp kim nhôm | 17 inch, hợp kim nhôm | ||
Ngoại thất xe Nissan Terra 2023 | ||||
Dải đèn LED chạy ban ngày | Có | Không | ||
Đèn pha | LED với chức năng tự động bật-tắt, Follow-Me-Home | |||
Đèn sương mù | Có với viền mạ crom | |||
Gạt mưa phía trước | Gián đoạn, cảm biến tốc độ | |||
Gương chiếu hậu ngoài xe | Cùng màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ, gập/chỉnh điện | Cùng màu thân xe, gập tay và chỉnh điện | ||
Cụm đèn hậu | LED | |||
Nội thất xe Nissan Terra 2023 | ||||
Chìa khóa thông minh và Nút bấm khởi động | Có | Không | ||
Đồng hồ hiển thị chế độ lái | Đo tốc độ, công-tơ-mét với màn hình hỗ trợ lái tiên tiến | Đo tốc độ, số công-tơ-mét | ||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực dầu | |||
Vô-lăng | Bọc da tích hợp các nút điều khiển | Không | ||
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống | 6 hướng chỉnh tay | ||
Ghế hành khách | 4 hướng chỉnh tay | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4, trượt và ngả ghế bằng tay, điều chỉnh ngả ghế bằng một chạm từ ghế lái | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 5:5 với chức năng gập bằng tay dễ dàng thao tác | |||
Hệ thống giải trí | 6 loa | |||
Màn hình 9″ sử dụng hệ điều hành Android tích hợp FM/AM/MP3/Bluetooth/USB/Mirror Link/Wifi | 2 DIN audio, AM/FM, USB, AUX / 2 DIN audio, AM/FM, USB, AUX | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn và quạt gió cho hàng ghế sau | Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau | ||
Đèn nội thất | 2 đèn ở hai bên trần | |||
Đóng/Mở cửa sau tự động | Có | Không | ||
Công nghệ an toàn trên Nissan Terra 2023 |
||||
Túi khí | 6 | 2 | ||
Phanh ABS/EBD/BA | Có | |||
Cảm biến áp suất lốp | Có | Không | ||
Kiểm soát cân bằng động | Có. Với hệ thống phanh hạn chế trươn trượt cho vi sai (VDC with B-LSD) | Không | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | |||
Kiểm soát hành trình | Có | Không | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không | ||
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | ||
Camera lùi | Có | Không | ||
Camera quan sát xung quanh xe | Có | Không | ||
Camera hành trình | Có | Không | ||
Cảnh báo làn đường | Có | Không | ||
Cảnh báo điểm mù | Có | Không | ||
Cảnh báo va chạm | Có | Không |
Thủ tục mua xe Nissan Terra 2023 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Nissan Terra 2023 trả góp bạn cần chuẩn bị:
Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Nissan Terra 2023 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Những câu hỏi thường gặp về Nissan Terra
Nissan Terra giá lăn bánh bao nhiêu?
Nissan Terra 2023 hiện đang được phân phối ở Việt Nam có giá lăn bánh như sau: Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT (từ 992.673.400 đồng), Terra 2.5L E 2WD 7AT (từ 1.046.573.400 đồng), và Terra 2.5L V 4WD 7AT (từ 1.101.573.400 đồng).
Nissan Terra có tốn xăng không?
Có thể nói Nissan Terra 2023 khá tốn xăng. Nissan Terra đời mới 2021 có mức tiêu thụ nhiên liệu cao hơn so với các đời trước, rơi vào khoảng 9.42-9.5L/100 km. Tuy nhiên, so với trọng lượng xe và động cơ xe thì mức tiêu thụ này vẫn chấp nhận được.
Tổng kết
Là mẫu xe SUV được đánh giá cao về tính thực dụng trong khi giá bán xe Nissan Terra 2023 cũng khá cạnh tranh, sản phẩm này là sự lựa chọn khá ổn đối với gia đình đông người.
Trên đây là những thông tin về giá xe Nissan Terra. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe Nissan Terra, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khi mua xe ô tô Nissan Terra. Xin cảm ơn các bạn.
Nguồn tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nissan
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe nissan terra
- giá xe nissan terra 2023
- giá nissan terra
- bảng giá xe nissan terra
- giá xe ô tô nissan terra
- giá bán nissan terra
- nissan terra giá lăn bánh