Giá xe KIA Sportage Cần Thơ là bao nhiêu?
Tại thời điểm mở bán vào ngày 11/6/2023, Thaco Auto đã công bố bảng giá ưu đãi dành cho khách mua xe KIA Sportage như sau:
Bảng giá KIA Sportage 2023 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
KIA Sportage 2.0G Luxury | 899 |
KIA Sprotage 2.0G Premium | 939 |
KIA Sportage 2.0G Signature X-Line | 999 |
KIA Sportage 2.0G Signature | 1.009 |
KIA Sportage 1.6T Signature AWD (X-Line) | 1.089 |
KIA Sportage 1.6T Signature AWD | 1.099 |
KIA Sportage 2.0D Signature X-Line | 1.089 |
KIA Sportage 2.0D Signature | 1.099 |
Giá xe KIA Sportage và các đối thủ cạnh tranh
- KIA Sportage giá từ 899 triệu đồng
- Hyundai Tucson giá từ 845 triệu đồng
- Mitsubishi Outlander giá từ 825 triệu đồng
- Ford Territory giá từ 822 triệu đồng
- Mazda CX-5 giá từ 839 triệu đồng
*Giá tham khảo
Giá lăn bánh xe KIA Sportage Cần Thơ 2023
Để chiếc KIA Sportage 2023-2023 lăn bánh hợp pháp trên các cung đường Việt Nam, ngoài giá niêm yết, chủ nhân tương lai cần phải chi thêm một số khoản thuế, phí theo quy định hiện hành như:
- Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác)
- Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
- Phí bảo trì đường bộ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Sau đây Canthocar.com sẽ tạm tính bảng giá lăn bánh KIA Sportage 2023 để quý khách hàng tham khảo và lên kế hoạch tậu xế cưng:
Giá lăn bánh xe KIA Sportage 2.0G Luxury Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe KIA Sportage 2.0G Premium Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 939.000.000 | 939.000.000 | 939.000.000 | 939.000.000 | 939.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe KIA Sportage 2.0G Signature X-Line Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe KIA Sportage 2.0G Signature Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.009.000.000 | 1.009.000.000 | 1.009.000.000 | 1.009.000.000 | 1.009.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Sportage 1.6T Signature AWD & 2.0D Signature (X-Line) Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.089.000.000 | 1.089.000.000 | 1.089.000.000 | 1.089.000.000 | 1.089.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Sportage 1.6T Signature AWD & 2.0D Signature Cần Thơ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin xe KIA Sportage 2023
KIA Sportage 2023-2023 được đánh giá là có màn “lột xác” mang tính cách mạng khi đổi mới toàn bộ từ thiết kế nội – ngoại thất, trang bị tiện nghi, công nghệ đến hệ thống khung gầm và cả động cơ.
Xe sở hữu số đo dài x rộng x cao lần lượt là 4.660 x 1.865 x 1.660 (mm), tức dài hơn 180 mm, rộng và cao hơn 12 mm so với thế hệ tiền nhiệm. Chiều dài cơ sở cũng gia tăng tới 86 mm, đạt mức 2.755 mm, tức ngang bằng Hyundai Tucson và trội hơn Mazda CX-5 và Honda CR-V.
Những thông số trên mang đến cái nhìn to lớn, đồ sộ cho KIA Sportage, đồng thời tạo tiền đề để có một không gian nội thất rộng rãi, thoải mái hơn.
Khoảng sáng gầm xe cũng cao hơn 38 mm, giúp KIA Sportage thế hệ mới thuận lợi hơn trong việc chinh phục nhiều địa hình khó.
Ngoại thất xe KIA Sportage 2023-2023 hiện đại, dẫn đầu xu hướng
Ngoại hình KIA Sportage 2023 trở nên hấp dẫn, giàu biểu cảm hơn nhờ áp dụng ngôn ngữ thiết kế Opposites United hoàn toàn mới của thương hiệu.
Án ngữ ngay khu vực “mặt tiền” Sportage vẫn là lưới tản nhiệt dạng mũi hổ đặc trưng, song đã cách điệu để trở nên cá tính, táo bạo và thu hút hơn. Cụ thể, bộ phận này được chia thành 2 phần tách biệt, trong đó phía trên tạo hình mũi hổ nhỏ gọn màu crom khói, phía dưới là bộ khuếch tán đồ sộ dạng vảy rồng sơn đen bóng.
Hệ thống chiếu sáng trước của KIA Sportage 2023 thiết kế mới vô cùng ấn tượng với cặp đèn pha sử dụng công nghệ Matrix LED cao cấp được ôm trọn bởi dải LED định vị ban ngày thiết kế boomerang sắc nét.
Phần thân KIA sportage có gì nổi bật?
Phần thân KIA Sportage mang đậm phong cách thể thao, mạnh mẽ với sự xuất hiện của những đường gân dập nổi ngang hông cùng trần xe màu đen tương phản.
Điểm nhấn bắt mắt ở khu vực này chính là bộ la-zăng thiết kế dạng lốc xoáy hoàn toàn mới với nhiều tạo hình và kích thước khác nhau (18 – 19 inch), tùy phiên bản.
Gương chiếu hậu ngoài và tay nắm cửa đồng màu thân xe, tạo sự đồng bộ cho tổng thể KIA Sportage khi nhìn ngang. Ở thế hệ mới, gương chiếu hậu của xe thiết kế rời khỏi cột A, giúp gia tăng khả năng quan sát cho tài xế, kèm với đó là các tính năng tự động chỉnh/gập điện, sấy gương, cảnh báo điểm mù, xi-nhan LED… hiện đại.
Trần xe có thêm thanh giá nóc, không chỉ gia tăng vẻ khỏe khoắn cho mẫu CUV 5 chỗ mới của KIA, mà còn cung cấp thêm không gian chứa đồ tiện lợi, phục vụ tốt những chuyến đi xa.
Phần đuôi KIA Sportage là khu vực nhận được “cơn mưa” lời khen khi có thiết kế quá táo bạo, quá tương lai, đến mức nhiều người thầm nghĩ nên để dành cho lần nâng cấp tiếp theo của mẫu xe này.
Điểm nhấn tại khu vực này là cặp đèn hậu LED tạo hình móc câu sắc lẹm, kết nối với nhau bởi dải màu đen.
Hốc gió lớn được bao trọn bởi viền crom màu bạc, nối liền cản sau cùng màu, mang đến cái nhìn hầm hố cho tổng thể đuôi xe.
Đi kèm đó là loạt trang bị đáng chú ý khác như: cánh lướt gió trên cao kèm đèn phanh LED, có cần gạt mưa sau ẩn phía dưới; hệ thống cảm biến/camera lùi, camera 360 và các radar cảnh báo va chạm…
Bên cạnh đó KIA Sport còn có gì?
Ngoài ra, KIA còn cung cấp thêm gói tùy chọn X-Line mới nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng muốn gia tăng vẻ đẹp thể thao, cá tính khi mua KIA Sportage. Với Sportage X-Line, cản trước được tinh chỉnh để trở nên khác biệt, giá nóc thể thao cùng nhiều điểm nhấn màu đen xuất hiện khắp thân xe.
Xe có tất cả 8 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng (Glacial White Pearl), Đỏ (Runway Red), Đỏ sẫm (Sunset Red), Xanh nước biển (Mineral Blue), Nâu (Essence Brown), Xanh sẫm (Deep Chroma Blue), Đen (Fusion Black) và Xanh rêu (Jungle Wood Green). Trong đó, Jungle Wood Green và Fusion Black là 02 màu hoàn toàn mới.
Nội thất xe KIA Sportage 2023 cao cấp, đậm hơi hướng tương lai
Đánh giá KIA Sportage ở khoang nội thất, giới ô tô đều phải công nhận về độ cao cấp và mang đậm hơi hướng tương lai từ mẫu CUV hạng C 5 chỗ ngồi này.
Điển hình là màn hình đôi chiếm tới 2/3 mặt táp-lô, thiết kế vuốt cong, tràn viền và ứng dụng công nghệ cảm ứng hoàn toàn. Hai bên xuất hiện hốc hút gió hiệu ứng 3D bắt mắt.
Bề mặt táp-lô vô cùng tối giản và không có sự xuất hiện của bất kỳ phím bấm vật lý nào. Mọi thứ dường như đều được thu gọn vào màn hình đôi, rất hiện đại, cao cấp, mang đến những trải nghiệm không kém các mẫu xe sang.
Bệ điều khiển trung tâm tái thiết kế với chuyển số dạng núm xoay thay vì cần số như trước trước kia. Điều hòa xe cũng dạng cảm ứng hiện đại.
Điểm đặc biệt của Vô-lăng Kia Sportage là gì?
Vô-lăng KIA Sportage 2023-2023 kiểu mới với các chi tiết mạ crom sáng bóng, gia tăng sự sang trọng cho không gian nội thất xe. Tích hợp theo đó là loạt nút chức năng hữu ích.
Ngay sau vô-lăng là cụm đồng hồ kỹ thuật số kích cỡ lớn, có thể thay đổi tùy theo chế độ lái hoặc theo mong muốn của người dùng. Nối liền với đó là màn hình giải trí thông tin giải trí kết nối điện thoại thông minh Apple Carplay & Android Auto DVD, GPS, Bluetooth, AUX, USB, iPod…
Ghế xe KIA Sportage thế hệ mới bọc da cao cấp, ghế lái có tính năng sưởi ấm, làm mát, thông gió và nhớ 2 vị trí. Hàng ghế sau có khoảng để chân rộng rãi, có thể ngã ra phía sau và 3 tựa đầu, mang đến sự thoải mái tối đa cho hành khách.
Sức chứa khoang hành lý của Sportage cũng rất ấn tượng với dung tích 534 L và có thể lên đến 1.829 L khi gập hàng ghế thứ 2, ghi nhận lớn nhất phân khúc tính đến thời điểm hiện tại.
Bên cạnh đó, KIA Sportage 2023 còn sở hữu cả “list” dài các trang bị tiện nghi hiện đại khác như: Chìa khóa thông minh, khởi động từ xa; phanh tay điện tử & giữ phanh tự động; điều hòa 2 vùng độc lập dạng cảm ứng; sạc không dây; cửa sổ trời toàn cảnh… Khách hàng sẽ có 2 tùy chọn màu nội thất, gồm: Đen Saturn Black trên các bản Luxury, Premium và Nâu Sequoia Brown trên các bản Signature & Signature X-Line.
Vận hành xe KIA Sportage 2023
Thaco cung cấp cho khách hàng Việt 3 tùy chọn động cơ KIA Sportage 2023, gồm:
- Động xăng 2.0 L hút khí tự nhiên, cho công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 192 Nm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp. Cỗ máy này được lắp đặt trên các bản Signature, Signature X-Line, Premium và Luxury.
- Động cơ xăng tăng áp 1.6 L lắp đặt trên các bản Signature và Signature X-Line, cho công suất 178 mã lực, mô-men xoắn 265 Nm. Kết nối với đó là hộp số ly hợp kép 7 cấp.
- Động cơ diesel 2.0 L cũng lắp đặt trên các bản Signature và Signature X-Line, cho công suất 184 mã lực, mô-men xoắn 416 Nm, số tự động 8 cấp.
Khả năng off-road của KIA Sportage vòng đời mới ấn tượng hơn với 4 chế độ lái Comfort, Eco, Sport, Smart và đa dạng địa hình tuyết, bùn, cát…
Được biết, KIA Sportage mới được trang bị hệ thống an toàn ADAS (Advanced Driver Assistance System) cao cấp với loạt tính năng đáng chú ý như: hỗ trợ tránh va chạm trước FCA; hỗ trợ lái xe trên cao tốc HDA và điều khiển hành trình thông minh dựa trên trên hệ thống định vị NSCC; hệ thống phanh khẩn cấp tự động; hỗ trợ giữ làn đường; cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi; hỗ trợ tránh va chạm sau; hệ thống cảnh báo chệch làn đường; camera 360 độ…
Thông số kỹ thuật KIA Sportage 2023
Sau 6 năm ngừng bán tại Việt Nam, KIA Sportage thế hệ mới nhất đã trở lại với sự “lột xác” toàn diện. Những thay đổi to lớn từ trong ra ngoài đã giúp Sportage nhận tới hơn 1.000 đơn đặt hàng ngay trong ngày đầu mở bán. Thậm chí, khách muốn đặt mua KIA Sportage 2023 lúc này phải chờ 2-3 tháng mới có xe để nhận.
Điều gì đã tạo nên sức hút khủng khiếp cho KIA Sportage ở lần “comeback” này? Mời quý độc giả theo dõi chi tiết thông số kỹ thuật KIA Sportage 2023 dưới đây.
Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2023: Kích thước – Trọng lượng
Thông số | 2.0G Luxury | 2.0G Premium | 2.0G Signature X-Line | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD X-Line | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature X-Line | 2.0D Signature |
Kích thước – Trọng lượng | ||||||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.660 x 1.865 x 1.700 | |||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.755 | |||||||
Bán kính quay vòng (m) | 5.89 | |||||||
Số ghế ngồi | 5 | |||||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 54 |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2023: Ngoại thất
Thông số | 2.0G Luxury | 2.0G Premium | 2.0G Signature X-Line | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD X-Line | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature X-Line | 2.0D Signature |
Ngoại thất | ||||||||
Đèn chiếu gần | LED | LED Projector | LED Projector | |||||
Đèn chiếu xa | LED | LED Projector | LED Projector | |||||
Đèn chạy ban ngày | – | – | LED | |||||
Đèn sương mù | – | LED | LED | |||||
Bodykit phong cách X-Line | Không | Có | Không | Có | Không | Có | Không | |
Đèn chạy ban ngày | LED | |||||||
Cảm biến đèn tự động bật – tắt | Có | |||||||
Cụm đèn sau | LED | |||||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | |||||||
Gương hậu bên ngoài chỉnh điện, gập điện và sấy điện | Có | |||||||
Baga mui | Không | Có | ||||||
Ăng-ten dạng vây cá | Không | |||||||
Cốp sau điều khiển điện | Không |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2023: Nội thất
Thông số | 2.0G Luxury | 2.0G Premium | 2.0G Signature X-Line | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD X-Line | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature X-Line | 2.0D Signature | |
Nội thất |
|||||||||
Ghế bọc da | Màu đen | Màu nâu | |||||||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Có | ||||||||
Nhớ 02 vị trí ghế lái | Không | Có | |||||||
Ghế hành khách trước chỉnh điện 08 hướng | Không | Có | |||||||
Chức năng sưởi ấm và làm mát hàng ghế trước | Không | Có | |||||||
Chức năng sưởi tay lái | Không | Có | |||||||
Ốp kim loại chân ga và chân phanh | Không | Có | Không | Không | Không | Có | Không | ||
Sạc điện thoại không dây | Không | Có | |||||||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không | Có | |||||||
Chức năng gập nhanh hàng ghế hai theo tỷ lệ 60:40 | Có | ||||||||
Cụm đồng hồ táp-lô | Digital segment + LCD 4.2-inch | TFT LCD 12.3-inch | TFT LCD 12.3 inch | ||||||
Màn hình giải trí trung tâm | AVN 12.3 inch | ||||||||
Kết nối điện thoại thông minh Apple Carplay & Android Auto | Có | ||||||||
Cổng sạc USB type-C | Có | ||||||||
Âm thanh | 06 loa | 08 loa Harman/Kardon cao cấp | 08 loa Harman/Kardon cao cấp | 08 loa Harman/Kardon cao cấp | 08 loa Harman/Kardon cao cấp | ||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||||||||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | ||||||||
Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động | Có | ||||||||
Khởi động và tắt động cơ bằng nút bấm | Có | ||||||||
Khởi động động cơ từ xa bằng chìa khóa | Có | ||||||||
Nâng và hạ kính cửa trước bằng chìa khóa | Có | 12.3″ | |||||||
Kính cửa sổ lái điều khiển lên/xuống một chạm và chống kẹt | Có | ||||||||
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | Có | ||||||||
Lẫy chuyển số sau tay lái | Không | Có | |||||||
Hệ thống tùy chỉnh đèn nền nội thất | Không | Không | Không | Không | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống chuyển số dạng nút xoay | Không | Không | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2023: Động cơ
Thông số | 2.0G Luxury | 2.0G Premium | 2.0G Signature X-Line | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD X-Line | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature X-Line | 2.0D Signature |
Động cơ | ||||||||
Loại động cơ | Smartstream 2.0 G | Smartstream 2.0 G | Smartstream 2.0 G | Smartstream 2.0 G | Smartstream 1.6 T-GDi | Smartstream 1.6 T-GDi | Smartstream 2.0 D | Smartstream 2.0 D |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | 1.999 | 1.999 | 1.999 | 1.598 | 1.598 | 1.998 | 1.998 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 154 / 6.200 | 154 / 6.200 | 154 / 6.200 | 154 / 6.200 | 178 / 5.500 | 178 / 5.500 | 184 / 4.000 | 184 / 4.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 192 / 4.500 | 192 / 4.500 | 192 / 4.500 | 192 / 4.500 | 265 / 1.500 – 4.500 | 265 / 1.500 – 4.500 | 416 / 2.000 ~ 2.750 | 416 / 2.000 ~ 2.750 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 7-DCT | 7-DCT | 8AT | 8AT |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD | AWD | FWD | FWD | |
Mâm xe | Hợp kim 19 inch | |||||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||||||
Thông số lốp | 235/55 R19 |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2023: Trang bị an toàn
Thông số | 2.0G Luxury | 2.0G Premium | 2.0G Signature X-Line | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD X-Line | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature X-Line | 2.0D Signature |
Trang bị an toàn |
||||||||
Camera lùi | Có | |||||||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Có | – | – | – | – | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | Không | Có | ||||||
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | |||||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | |||||||
Tùy chỉnh 04 chế độ lái: ECO / NORMAL / SPORT / SMART | Có | |||||||
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | |||||||
Khóa trẻ em chỉnh cơ | Có | |||||||
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | |||||||
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control | Có | |||||||
Số túi khí | 6 | |||||||
Hệ thống quan sát toàn cảnh 3600 | Không | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BCW | Không | Có | ||||||
Hiển thị điểm mù trên cụm đồng hồ táp-lô BVM | Không | Không | Có | |||||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn LKA | Không | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ di chuyển theo làn và tạo làn đường ảo LFA | Không | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA | Không | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù và hỗ trợ tránh va chạm phía sau BCA | Không | Có | ||||||
Hệ thống điều khiển hành trình thông minh SCC | Không | Có |
Tổng kết
Với sự “lột xác” để hoàn hảo hơn, KIA Sportage 2023 hứa hẹn sẽ tạo nên cuộc bùng nổ doanh số ngày trở lại Việt Nam, đồng thời đẩy cuộc đua giành thị phần C-SUV thêm sôi động, hấp dẫn hơn nữa.
Trên đây là những thông tin về giá xe KIA Sportage Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe KIA Sportage, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khi mua xe ô tô KIA Sportage Xin cảm ơn các bạn.
Xem thêm: https://cantho.io/xe-o-to-cu-can-tho
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe kia sportage
- giá xe kia sportage 2023
- đánh giá xe kia sportage 2023
- giá xe kia sportage 2023 tại việt nam
- xe kia sportage 2023 giá bao nhiêu